Iphone 6s model a1688 la gì

Sao iPhone 6s Plus 64gb Rose Gold của mình lại là A1688 MKWE2LL/A

Bác nào giải thích dùm mình với sao iPhone 6s Plus 64gb Rose Gold của mình lại là A1688 MKWE2LL/A
Down Firmware 10.0.2 về lại là iphone 5,5 mà ios9 lại là iphone 8,2
còn mình xem bài thì thấy A1688 là iPhone 6s thôi.
giúp mình với...

Mã MKWE2LL/A thì đúng là 6s plus rose gold rồi. Còn tại sao lại mang A1688 thì cũng hơi lạ, bạn có thay vỏ lần nào chưa, cái này phải hỏi lại nguồn bán hàng mới biết được. Mã này thường là bản free sim của AT&T đúng ra phải là A1634 và trên mạng cũng có hàng Refurbished (tân trang lại).

Chat với support apple nó bảo bình thường , còn việc đặt tên mã fw model máy là việc của bọn nó . Thích thì tự tìm hiểu nó ko rảnh giải thích

cũa mình mình thích thì mình đặt tên thôi😁

Admin VTB Ngày đăng: 07/27/2016Lượt xem: 2305

Khi mua một chiếc điện thoại iPhone bạn nên lưu ý đến mã Model của máy để có thể xác định đời của một chiếc iPhone.

Thông thường, bạn hay có thói quen dựa vào các đặc điểm như màu sắc, hình dáng, thiết kế, cấu hình của chiếc iPhone đó để biết được một chiếc iPhone là loại iPhone nào (ví dụ như iPhone 4, 4s, 5, 5s, 6, 6 Plus, 6s, 6s Plus).


Thói quen dựa vào hình dáng thiết kế bên ngoài để biết đời iPhone. (Ảnh: internet)

Tuy nhiên, có một cách để xác định chính xác đời iPhone dựa vào mã ở sau mặt lưng máy.


Dựa vào mã Model ở mặt lưng máy để xác định loại iPhone. (Ảnh: internet)

Bạn hãy để ý đến mã của Model là gì, trong hình bên trên có mã A1549 thì đây chính xác là một chiếc iPhone 6. 

Mã số đời iPhone:

- A1203: mẫu iPhone đầu tiên

- A1241: iPhone 3G

- A1303: iPhone 3GS

- A1332, A1349: iPhone 4

- A1387: iPhone 4s

- A1428/A1429: iPhone 5

- A1456/A1507/A1526/A1529/A1532: iPhone 5c

- A1453/A1457/A1528/A1530/A1533: iPhone 5s

- A1549/A1586/A1589: iPhone 6

- A1522/A1524/A1593: iPhone 6 Plus

- A1633/A1688: iPhone 6s

- A1634/A1687: iPhone 6s Plus

Nếu bạn đang có ý định mua một chiếc iPhone mới thì ngoài những lời giới thiệu của người bán hoặc cửa hàng về chiếc iPhone đó, bạn nên nhìn thêm mã số ở sau mặt lưng rồi tra vào bảng mã bên trên để có thể biết chính xác đời máy iPhone nhé.

Theo Yan

Bạn muốn kiểm tra điện thoại iPhone của mình có nguồn gốc từ đâu, đời máy và phân phối tại nước nào. Lao động Thủ đô điện tử sẽ gửi đến các bạn các bước để kiểm tra các thông tin trên trong bài viết dưới đây.

Khi đi mua iPhone, hầu hết người dùng đều quan tâm đến nguồn gốc xuất xứ của thiết bị mà mình đang định mua khi mà hiện nay hàng giả, hàng nhái kém chất lượng tràn lan trên thị trường. Biết được nguồn gốc xuất xứ, bạn sẽ cảm thấy yên tâm hơn về chất lượng của sản phẩm và biết chắc chắn rằng mình đã mua đúng iPhone chính hãng chứ không phải hàng dựng.

Chính vì vậy, thông qua bài viết này Lao động Thủ đô sẽ chia sẻ với bạn đọc cách để kiểm tra xuất xứ iPhone, check nơi sản xuất iPhone một cách chính xác và nhanh nhất.

Bước 1: Vào (Settings) Cài đặt trên điện thoại

Iphone 6s model a1688 la gì

Bước 2: Vào (General) Cài đặt chung

Bước 3: Vào (About) Giới thiệu

Xem thông tin ở mục (Model) Kiểu máy.

Bên phải phần (Model) Kiểu máy là một dãy ký tự bao gồm chữ và số, bắt đầu bằng ký tự M, F, P, hoặc N. Đây chính là Part number (Mã linh kiện) của thiết bị. Dựa vào ba hoặc bốn ký tự cuối của Part number, bạn có thể xác định nguồn gốc của nó. Đây là những ký tự quy định mã sản phẩm dành cho từng thị trường. Mỗi thị trường sẽ có các mã linh kiện khác nhau. Ở Việt Nam, hàng do Apple phân phối chính hãng sẽ có mã linh kiện là VN/A. Còn ở những thị trường khác, mã linh kiện được quy định như sau:

- ZA/A: Singapore
- ZP/A: Hồng Kông
- TH/A: Thái Lan
- KH/A: Hàn Quốc
- VN/A: Việt nam
- LL/A: Mỹ
- EU/A: Châu Âu
- F/A: Pháp
- XA/A: Úc
- TU/A: Thổ Nhĩ Kỳ
- TA/A: Đài Loan
- HN/A: Ấn Độ
- C/A: Canada
- B/A: Anh
- T/A: Ý
- J/A: Nhật

Nhấn vào dãy ký tự trong phần (Model) Kiểu máy chúng ta sẽ có được thông số để biết được đời máy và phiên bản của thiết bị.

Iphone 6s model a1688 la gì

* Dưới đây là danh sách Model tương ứng với đời máy và phiên bản của thiết bị:

– iPhone 11: A2111, A2223 , A2221.

– iPhone 11 Pro: A2160, A2217, A2215.

– iPhone 11 Pro Max: A2161, A2220, A2218 .

– iPhone X: A1865, A1901, A1902.

– iPhone XS: A1920, A2097, A2098, A2099, A2100.

– iPhone XS Max: A1921, A2101, A2102 (Nhật Bản), A2103, A2104.

– iPhone XR: A1984, A2105, A2106, A2107, A2108.

– iPhone 8: A1863, A1905, A1906.

– iPhone 8 Plus: A1864, A1897, A1898.

– iPhone 7: A1660, A1778, A1779.

– iPhone 7 Plus: A1661, A1784, A1785.

– iPhone 6: A1549, A1586, A1589.

– iPhone 6 Plus: A1522, A1524, A1593.

– iPhone 6s: A1633, A1688, A1700.

– iPhone 6s Plus: A1634, A1687, A1699.

– iPhone SE: A1723, A1662, A1724.

– iPhone 5s: A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533.

– iPhone 5c: A1456, A1507, A1516, A1529, A1532.

– iPhone 5: A1428, A1429, A1442.

– iPhone 4s: A1431, A1387.

– iPhone 4: A1349, A1332.

– iPhone 3GS: A1325, A1303.

– iPhone 3G: A1324, A1241.

– iPhone 2007: A1203.

Quốc Đại