Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 2 - bài 9 - chương 1 - đại số 8

Đưa về dạng\[A\left[ x \right].B\left[ x \right] = 0\] \[ \Rightarrow A\left[ x \right] = 0\] hoặc \[B[x]=0\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2

Đề bài

Bài 1.Phân tích các đa thức thành nhân tử:

a] \[27{a^2}{b^2} - 18ab + 3\]

b] \[4 - {x^2} - 2xy - {y^2}\]

c] \[{x^2} + 2xy + {y^2} - xz - yz.\]

Bài 2.Tìm x, biết: \[{x^3} - {x^2} = 4{x^2} - 8x + 4.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

a] \[27{a^2}{b^2} - 18ab + 3 \]

\[= 3\left[ {9{a^2}{b^2} - 6ab + 1} \right] \]

\[= 3{\left[ {3ab - 1} \right]^2}.\]

b] \[4 - {x^2} - 2xy - {y^2} \]

\[= 4 - \left[ {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right]\]

\[= 4 - {\left[ {x + y} \right]^2}\]

\[ = \left[ {2 + x + y} \right]\left[ {2 - x - y} \right].\]

c] \[{x^2} + 2xy + {y^2} - xz - yz \]

\[= {\left[ {x + y} \right]^2} - z\left[ {x + y} \right] \]

\[= \left[ {x + y} \right]\left[ {x + y - z} \right].\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Đưa về dạng\[A\left[ x \right].B\left[ x \right] = 0\] \[ \Rightarrow A\left[ x \right] = 0\] hoặc \[B[x]=0\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[{x^3} - {x^2} = {x^2}\left[ {x - 1} \right]\]

Và \[4{x^2} - 8x + 4 = 4\left[ {{x^2} - 2x + 1} \right] \]\[ 4{\left[ {x - 1} \right]^2}\]

Do đó:

\[{x^3} - {x^2} = 4{x^2} - 8x + 4\]

\[\Rightarrow{x^2}\left[ {x - 1} \right] = 4{\left[ {x - 1} \right]^2}\]

\[\Rightarrow {x^2}\left[ {x - 1} \right] - 4{\left[ {x - 1} \right]^2} = 0\]

\[ \Rightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} - 4\left[ {x - 1} \right]} \right] = 0\]

\[ \Rightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} - 4x + 4} \right] = 0\]

\[\Rightarrow \left[ {x - 1} \right]{\left[ {x - 2} \right]^2} = 0\]

\[ \Rightarrow x - 1 = 0\] hoặc \[x - 2 = 0 \]

\[\Rightarrow x = 1\] hoặc \[x = 2.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề