Woke la gi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Woke la gi

Đại biểu Quốc hội Hoa Kỳ Marcia Fudge với áo phông có dòng chữ "Stay Woke: Vote" ("Tiếp tục Tỉnh táo lên: Đi Bầu Đi") vào năm 2018

Woke ( WOHK; nghĩa đen: tỉnh táo) là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là "tỉnh táo trước những định kiến và sự phân biệt chủng tộc" có nguồn gốc từ tiếng Anh Riêng của người Mỹ gốc Phi (AAVE). Bắt đầu từ những năm 2010, nghĩa của nó mở rộng ra để bao gồm sự nhận thức về bất bình đẳng xã hội như phân biệt giới tính, và cũng được sử dụng đồng nghĩa với các ý tưởng của Cánh Tả Mỹ liên quan đến chính trị căn tính và công bằng xã hội, chẳng hạn như các khái niệm về đặc quyền của người da trắng và các khoản bồi thường cho người Mỹ gốc Phi đã từng là nạn nhân của chế độ nô lệ.

Cụm từ stay woke (tạm dịch: tiếp tục tỉnh táo lên đi) đã xuất hiện trong tiếng AAVE vào những năm 1930, ở trong một số ngữ cảnh thì mang nghĩa nhận thức về các vấn đề xã hội–chính trị ảnh hưởng đến người Mỹ gốc Phi. Cụm từ này đã được đề cập đến trong một bài hát của Lead Belly và sau đó là Erykah Badu. Sau vụ bắn chết Michael Brown ở Ferguson, Missouri vào năm 2014, cụm từ này được phổ biến bởi các nhà hoạt động Black Lives Matter (BLM) nhằm nâng cao nhận thức về các vụ cảnh sát bắn người Mỹ gốc Phi. Sau khi được sử dụng trên cộng đồng Twitter của người da đen, thuật ngữ woke đã trở thành một meme Internet và ngày càng được người da trắng sử dụng, thường để thông báo rằng họ ủng hộ phong trào BLM, nhưng bị một số nhà bình luận chỉ trích là chiếm dụng văn hóa. Mặc dù ban đầu chủ yếu gắn liền với thế hệ millennial, thuật ngữ này đã lan rộng ra toàn cầu và được thêm vào Từ điển tiếng Anh Oxford vào năm 2017.

Các thuật ngữ woke capitalism (chủ nghĩa tư bản woke) và woke-washing (tẩy tráng bằng woke) được đặt ra để mô tả những công ty ủng hộ các phong trào cấp tiến thay vì có cải cách thực sự. Đến năm 2020, một vài người theo chính trị trung dung và cánh hữu ở một số nước phương Tây đã sử dụng thuật ngữ woke, thường để mỉa mai và xúc phạm một loạt các phong trào và hệ tư tưởng tiến bộ hoặc cánh tả khác nhau được coi là quá khích, mang tính hình thức hoặc thiếu chân thành. Do vậy, một số nhà bình luận coi đây là một thuật ngữ xúc phạm với hàm ý tiêu cực đối với những người quảng bá các ý tưởng chính trị liên quan đến căn tính và chủng tộc. Đến năm 2021, từ woke gần như chỉ được sử dụng như một lời miệt thị; hầu hết các cách sử dụng phổ biến của từ này là để gièm pha.[1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bacon, Perry Jr. (17 tháng 3 năm 2021). “Why Attacking 'Cancel Culture' And 'Woke' People Is Becoming The GOP's New Political Strategy”. FiveThirtyEight.
  2. ^ McWhorter, John (17 tháng 8 năm 2021). “Opinion | How 'Woke' Became an Insult”. The New York Times.

woke
Woke la gi

woke /weik/

  • danh từ
    • (hàng hải) lằn tàu
    • to follow in the wake of somebody
      • theo chân ai, theo liền ngay sau ai
    • (nghĩa bóng) theo gương ai
  • danh từ
    • ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
    • sự thức canh người chết
    • nội động từ (woke, waked; waked, woken)
      • thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
        • to wake up with a start: giật mình tỉnh dậy
    • ngoại động từ
      • đánh thức
      • làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
      • làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
      • làm dội lại (tiếng vang)
      • khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
        • to wake memories: gợi lại những ký ức
        • to wake desires: khêu gợi dục vọng
      • thức canh (người chết)


    Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): wake / woke / woken


    Xem thêm: aftermath, backwash, Wake Island, Wake, backwash, viewing, wake up, awake, arouse, awaken, come alive, waken, inflame, stir up, ignite, heat, fire up, awaken, waken, rouse, wake up, arouse