Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Các phương pháp đánh giá sản phẩm

dở dang cuối kỳ

4 phương pháp

đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

PP Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (NVL chính)

PP CPNVL phụ

PP Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương – BUỔI 7

PP Chi phí sản xuất định mức – BUỔI 7

P

hương pháp Chi phí

Nguyên vật liệu trực tiếp (CP NVL chính - Slide 50)

Chi phí CPSX dở dang đầu kỳ + CP NVLTT phát sinh trong kỳSXKD \= x SL sp dở dangDD cuối kỳ Số lượng sp hoàn thành + Số lượng sp dở dangVí dụ 2:▪Chi phí sản phẩm dở dang đầu tháng :

2.500.000 đ

▪Chi phí SX

trong tháng

tập hợp được bao gồm:

o

CPNVLTT:

8.910.000 đ

o

CPNCTT: 1.666.000 đ

o

CPSXC: 1.088.000 đ▪Kết quả sản xuất: Cuối tháng nhập kho thành phẩm

100

sp hoàn thành còn

20 spdở dang (bỏ qua CPNCTT và CPSXC)Yêu cầu:

Hãy đánh giá

chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

theo pp

Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp

?

GỢI Ý

Chi phí CPSX dở dang đầu kỳ + CP NVLTT phát sinh trong kỳSXKD \= x SL sp dở dang

Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Ví dụ đánh giá spdd theo spht
Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Ví dụ đánh giá spdd theo spht

DD cuối kỳ Số lượng sp hoàn thành + Số lượng sp dở dang

CPSX dở dang đầu kỳ: 2.500.000 đ

CP NVLTT phát sinh trong kỳ: 8.910.000 đ

Số lượng sp hoàn thành:100 sản phẩm

Số lượng sp dở dang: 20 sản phẩmChi phí2.500.000 + 8.910.000SXKD \= x 20 \=

1.901.667 đồng

DD cuối kỳ 100 + 20Cách làm tròn sốVí dụ 1:1.900.666,67 Sẽ làm tròn số: 1.900.667Ví dụ 2:1.260.654,43Sẽ làm tròn số: 1.260.654

P

hương pháp Chi phí Nguyên vật liệu phụ (Slide 51)

Chi phí CPSX dở dang đầu kỳ + CP NVL phụ phát sinh trong kỳSXKD \= x SL sp dở dang DD cuối kỳ SL sp hoàn thành + SL SP dở dang quy đổi thành sp HT quy đổi thành SPHT

Số lượng sản phẩm quy đổi thành sản phẩm hoàn thành

(SL SP dở dang quy đổi thành spHT)

Số lượng sản phẩm dở dang x Tỷ lệ hoàn thành (Mức độ hoàn thành)Ví dụ 3:▪Chi phí sản phẩm dở dang đầu tháng NVL phụ :

2.000.000 đ

Ví dụ đánh giá spdd theo spht

▪Chi phí SX

trong tháng

tập hợp được bao gồm:

o

CP NVL chính:

10.000.000 đ

o

CP NVL phụ: 2.000.000 đ

o

CPNCTT: 1.666.000 đ

o

CPSXC: 1.088.000 đ▪Kết quả sản xuất: Cuối tháng nhập kho thành phẩm 1

30 spdở dang mức độ hoàn thành

20% (bỏ qua CPNCTT và CPSXC)Yêu cầu:

Hãy đánh giá

chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

theo pp

Chi phí nguyên vật liệu phụ

?GỢI Ý

Chi phí CPSX dở dang đầu kỳ + CP NVL phụ phát sinh trong kỳSXKD \= x SL sp dở dang DD cuối kỳ SL sp hoàn thành + SL SP dở dang quy đổi thành sp HT quy đổi thành SPHT

Số lượng sản phẩm quy đổi thành sản phẩm hoàn thành

(SL SP dở dang quy đổithành sp HT)

Số lượng sản phẩm dở dang x Tỷ lệ hoàn thành (Mức độ hoàn thành)

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ : 2.000.000 (CP NVL phụ)

Chi phí NVL phụ phát sinh : 2.000.000

Số lượng sản phẩm hoàn thành: 100 sản phẩm

Số lượng sản phẩm quy đổi thành sản phẩm hoàn thành

30 sp dở dang x 20% \= 6 sản phẩmChi phí 2.000.000 + 2.000.000 SXKD \= x 6 \=

226.415 đồng

DD cuối kỳ 100 + 6

Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Ví dụ đánh giá spdd theo spht
Ví dụ đánh giá spdd theo spht

Ví dụ đánh giá spdd theo spht
Ví dụ đánh giá spdd theo spht