Phù dung cổ trấn tiếng trung là gì pinyin năm 2024

Bạn học tiếng Trung đã bao giờ gặp khó khăn về ngôn ngữ đối với các từ vựng thuộc địa danh, tên riêng chưa? Bài viết dưới đây xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng các Phường ở thủ đô Hà Nội được dịch sang tiếng Trung. Từ vựng chính: Phường tiếng Trung là gì: phường / 坊 / fāng Xã trong tiếng Trung: xã / 乡(社)/ xiāng (shè)

Phường tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung

Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn) gồm 14 phường gồm:

  1. Phường Phúc Xá: 福 厍: fúshè
  2. Phường Ngọc Hà: 玉河坊: Yùhé fāng
  3. Phường Đội Cấn: 队艮坊: Duìgěn fāng
  4. Phường Ngọc Khánh: 玉 庆 坊: YùQìng fāng
  5. Phường Kim Mã: 金马坊: Jīnmǎ fāng
  6. Phường Giảng Võ: 讲武坊: Jiǎng wǔ fāng
  7. Phường Thành Công: 诚工坊: Chénggōng fāng
  8. Phường Cống Vị: 貢渭坊: Gòng wèi fāng
  9. Phường Liễu Giai: 柳佳坊: Liǔ jiā fāng
  10. Phường Vĩnh Phúc: 永福坊: Yǒngfú fāng
  11. Phường Điện Biên: 奠边坊: Diàn biān fāng
  12. Phường Trúc Bạch: 竹帛坊: Zhúbó fāng
  13. Phường Quán Thánh: 圣馆 坊 : Shèng guǎn fāng
  14. Phường Nguyễn Trung Trực: 阮忠直坊: Ruǎn zhōngzhí fāng

Quận Hoàn Kiếm: có 18 phường gồm:

  1. Đồng Xuân: 同春:Tóng chūn
  2. Cửa Nam: 南门: nán mén
  3. Chương Dương: 章阳坊: Zhāng yáng
  4. Phúc Tân: 福新:Fú xīn
  5. Hàng Buồm: 帆市街: fān shì jiē
  6. Trần Hưng Đạo: 陈兴道: Chén xìng dào
  7. Tràng Tiền:幛钱坊:Zhàng qián fāng
  8. Phường Lý Thái Tổ:李太祖:Lǐtàizǔ
  9. Hàng Trống:鼓市街: gǔ shì jiē
  10. Hàng Mã: 马市街: mǎ shì jiē
  11. Hàng Bông:棉市街: Mián shì jiē
  12. Cửa Đông:东门: Dōng mén
  13. Hàng Bài:排市街: pái shì jiē
  14. Hàng Gai: 麻市街 Má shì jiē
  15. Hàng Bồ: 莆市街: Pú shì jiē
  16. Phan Chu Trinh: 潘珠侦: Pān zhū zhēn
  17. Phố Hàng Bạc: 银市街: Yín shìjiē
  18. Phố Hàng Đào: 桃市街: Táo shìjiē
  19. Phố Hàng Mắm: 鱼露市街 Yú lù shìjiē

Quận Long Biên có 14 phường gồm:

  1. Phường Ngọc Thụy: 玉瑞坊: Yù ruì fāng
  2. Phường Bồ Đề: 菩提坊 : Pú tí fāng
  3. Phường Đức Giang: 德江坊:Dé jiāng fāng
  4. Phường Thượng Thanh:上清坊:Shàng qīng fāng
  5. Phường Ngọc Lâm:玉林坊:Yù lín fāng
  6. Phường Sài Đồng:柴同 坊 Chái tóng fāng
  7. Phường Thạch Bàn: 石磐坊:Shí pán fāng
  8. Long Biên:龙编:Lóng biān
  9. Phường Phúc Lợi:福利坊:Fú lì fāng
  10. Phường Phúc Đồng:福同坊:Fú tóng fāng
  11. Phường Giang Biên:江编坊: jiāng biān fāng
  12. Phường Cự Khối:巨块坊:Jù kuài fāng
  13. Phường Gia Thụy:嘉瑞坊:Jiā shì fāng
  14. Phường Việt Hưng:越兴坊:Yuè xìng fāng

Quận Thanh Xuân có 11 phường gồm:

  1. Thanh Xuân Bắc:北青春: Běi qīng chūn
  2. Thanh Xuân Trung:中青春:Zhōng qīngchūn
  3. Thanh Xuân Nam: 南青春:Nán qīngchūn
  4. Khương Trung:姜忠:Jiāng zhōng
  5. Phương Liệt:芳烈:Fāng liè
  6. Nhân Chính:仁政:Rénzhèng
  7. Khương Mai:姜梅:Jiāng méi
  8. Thượng Đình:上亭:Shàng tíng
  9. Khương Đình:姜亭:Jiāngtíng
  10. Hạ Đình:下亭: Xià tíng
  11. Kim Giang: 金江:Jīn jiāng

Quận Cầu Giấy 纸桥郡 có 8 phường bao gồm:

  1. Nghĩa Đô:义 都:Yì dōu
  2. Nghĩa Tân:义新:Yì xīn
  3. Phường Mai Dịch:枚驿坊 Méi yì fāng
  4. Quan Hoa:官花 :Guān huā
  5. Dịch Vọng:驿望:Yì wàng
  6. Dịch Vọng Hậu: 后望埸:hòu Wàng yì
  7. Yên Hòa: 安和:Ān hé
  8. Trung Hòa:中和:Zhōng hé

Quận Hoàng Mai có 14 phường gồm:

  1. Đại Kim: 大金:Dà jīn
  2. Định Công:定公:Dìng gōng
  3. Hoàng Văn Thụ:黄文授:Huáng wén shòu
  4. Hoàng Liệt:黄烈:Huáng liè
  5. Tân Mai:新梅: Xīn méi
  6. Tương Mai: 缃梅: Xiāng méi
  7. Mai Động: 霾动:Mái dòng
  8. Lĩnh Nam:岭南:Lǐngnán
  9. Thịnh Liệt:盛烈:Shèng liè
  10. Giáp Bát:郟八:Jiá bā
  11. Vĩnh Hưng:永兴:Yǒng xìng
  12. Thanh Trì:青池 :Qīngchí
  13. Yên Sở:安所:Ān suǒ
  14. Trần Phú:陈富: Chén fù

Quận Tây Hồ có 8 phường gồm:

  1. Yên Phụ:嫣埠:Yān bù
  2. Phú Thượng:富上:Fù shàng
  3. Thụy Khuê:睡闺: Shuì guī
  4. Xuân La:春罗:Chūn luō
  5. Bưởi:
  6. Tứ Liên:四莲:Sì lián
  7. Nhật Tân:日新: Rì xīn
  8. Quảng An:犷安: Guǎng ān

Quận Đống Đa có 21 phường gồm:

  1. Phường Hàng Bột:行勃坊: Xíng bó fāng
  2. Phường Văn Chương:文 章 坊: wénZhāng fāng
  3. Thổ Quan:土关坊:Tǔ guān fāng
  4. Phương Liên:方莲: Fāng lián
  5. Phường Kim Liên:金莲坊: Jīn lián fāng
  6. Phương Mai:方梅:Fāng méi
  7. Khương Thượng:姜上:Jiāng shàng
  8. Thịnh Quang:盛光: Shèng Guāng
  9. Trung Liệt:中烈: Zhōngliè
  10. Quang Trung:光中: Guāngzhōng
  11. Nam Đồng:南同: Nán tóng
  12. Phường Cát Linh 吉灵坊 Jí líng fāng
  13. Ô Chợ Dừa:
  14. Láng Hạ:浪下: Làng xià
  15. Láng Thượng: 浪上: Làng shàng
  16. Phường Trung Phụng: 中奉坊:Zhōng fèng fāng
  17. Ngã Tư Sở:十字所口: Shízì suǒ kǒu
  18. Trung Tự: 中子: Zhōng zǐ
  19. Khâm Thiên: 欽天: Qīn Tiān
  20. Quốc Tử Giám:国子鉴: Guó zǐ jiàn
  21. Văn Miếu: 文庙: wénMiào

Quận Hai Bà Trưng 二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn có 20 phường gồm:

  1. Đồng Tâm: 同心:Tóngxīn
  2. Trương Định: 张定:Zhāng dìng
  3. Minh Khai:明开:Míng kāi
  4. Vĩnh Tuy: 永绥: Yǒng suí
  5. Bạch Đằng: 白藤坊 Báiténg fāng
  6. Thanh Lương: 青良: Qīng liáng
  7. Thanh Nhàn:青 娴: Qīng Xián
  8. Bạch Mai: 白梅:Báiméi
  9. Nguyễn Du: 阮游: RuǎnYóu
  10. Bùi Thị Xuân:裴氏春 Péi shì chūn
  11. Lê Đại Hành: 黎大行 Lí dà xíng
  12. Ngô Thì Nhậm: 吴氏任 Wú shì rèn
  13. Phố Huế:喙埔: Huì bù
  14. Phạm Đình Hổ:范廷琥 Fàn tíng hǔ
  15. Đồng Nhân: 同仁:
  16. Đông Mác:
  17. Ô Cầu Dền
  18. Quỳnh Lôi:琼雷
  19. Phường Bách Khoa 百科坊 Bǎikē fāng
  20. Quỳnh Mai: 琼梅:

Quận Nam Từ Liêm có 10 phường gồm:

  1. Mỹ Đình 1: 美亭一: Měi tíng yī
  2. Mỹ Đình 2: 美亭二: Měi tíng èr
  3. Mễ Trì: 米池:Mǐ chí
  4. Phú Đô:富都: Fù dōu
  5. Đại Mỗ: 大某: Dà mǒu
  6. Tây Mỗ:西某:Xī mǒu
  7. Trung Văn: 中文: Zhōngwén
  8. Phương Canh: 方埂: Fāng gěng
  9. Xuân Phương: 春方: Chūn fāng
  10. Cầu Diễn:桥戭:Qiáo yǎn

Quận Bắc Từ Liêm có 13 phường gồm:

  1. Thụy Phương:睡方: Shuì fāng
  2. Liên Mạc: 莲漠: Lián mò
  3. Tây Tựu: 西就: Xī jiù
  4. Minh Khai: 明开:Míng kāi
  5. Thượng Cát: 上吉:Shàng jí
  6. Xuân Tảo:春早: chunZǎo
  7. Xuân Đỉnh: 春鼎:Chūn dǐng
  8. Đông Ngạc: 东鄂: Dōng è
  9. Đức Thắng:德赢:Dé yíng
  10. Phúc Diễn:福戭:Fú yǎn
  11. Cổ Nhuế 1: 古芮一: Gǔ ruì yì
  12. Cổ Nhuế 2: 古芮二:Gǔ ruì èr
  13. Phú Diễn: 富戭: Fù yǎn

Quận Hà Đông có 17 phường bao gồm:

  1. Phú Lãm: 富览: fùLǎn
  2. Phú Lương: 富梁:Fù liáng
  3. Quang Trung: 光忠: Guāngzhōng
  4. Nguyễn Trãi:阮廌: Ruǎn Zhì
  5. Vạn Phúc: 万福:Wànfú
  6. Phúc La: 福罗:Fú luō
  7. Hà Cầu: 河桥:Hé qiáo
  8. Yết Kiêu: 羯骁: Jié Xiāo
  9. Yên Nghĩa:嫣 义: Yān yì
  10. Văn Quán: 文馆:Wén guǎn
  11. Mỗ Lao: 某.劳: MǒuLáo
  12. La Khê: 罗溪: Luō xī
  13. Đồng Mai: 同梅:Tóng méi
  14. Dương Nội: 杨内:Yáng nèi
  15. Kiến Hưng: 毽兴: Jiàn xìng
  16. Phú La: 富罗:Fù luō
  17. Biên Giang: 边和:Biān hé

Thị xã Sơn Tây có 9 phường gồm:

  1. Trung Hưng: 中兴: Zhōngxìng
  2. Trung Sơn Trầm: 中山沉:Zhōngshān chén
  3. Lê Lợi:黎利: Lí lì
  4. Xuân Khanh: 春牼:chūn Kēng
  5. Quang Trung: 光忠: Guāngzhōng
  6. Ngô Quyền:吳拳 Wú quán
  7. Phú Thịnh: 富盛: Fù shèng
  8. Sơn Lộc: 山禄:Shān lù
  9. Viên Sơn: 园山: Yuánshan

Quận, Huyện tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung

1 Quận Ba Đình巴亭郡Ba tíng jùn 2 Quận Cầu Giấy纸桥郡Zhǐ qiáo jùn 3 Quận Đống Đa栋多郡Dòng duō jùn 4 Quận Hai Bà Trưng二征夫人郡Èr zhēng fū rén jùn 5 Quận Hà Đông河东郡Hédōng jùn 6 Quận Hoàn Kiếm还剑郡Huán jiàn jùn 7 Quận Hoàng Mai黄梅郡Huángméi jùn 8 Quận Long Biên龙边郡Lóng biān jùn 9 Quận Tây Hồ西湖郡Xīhú jùn 10 Quận Thanh Xuân青春郡Qīngchūn jùn 11 Huyện Đông Anh东英县Dōng yīng xiàn 12 Huyện Gia Lâm嘉林县Jiā lín xiàn 13 Huyện Sóc Sơn朔山县Shuò shān xiàn 14 Huyện Thanh Trì青池县Qīngchí xiàn 15 Huyện Từ Liêm慈廉县Cí lián xiàn 16 Huyện Mê Linh麋泠县Mí líng xiàn 17 Huyện Ba Vì巴维县Ba wéi xiàn 18 Huyện Chương Mỹ彰美县Zhāngměi xiàn 19 Huyện Đan Phượng丹凤县Dān fèng xiàn 20 Huyện Hoài Đức怀德县Huái dé xiàn 21 Huyện Mỹ Đức美德县Měidé xiàn 22 Huyện Phú Xuyên富川县Fùchuān xiàn 23 Huyện Phúc Thọ福寿县Fúshòu xiàn 24 Huyện Quốc Oai国威县Guówēi xiàn 25 Huyện Thạch Thất石室县Shíshì xiàn 26 Huyện Thanh Oai青威县Qīng wēi xiàn 27 Huyện Thường Tín常信县Chángxìn xiàn 28 Huyện Ứng Hòa应和县Yìng hè xiàn 29 Thị xã Sơn Tây

⇒ Có thể bạn quan tâm:

  • Tên các Quận Huyện của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam
  • Tên Đường Phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Cách NÓI và HỎI ĐỊA CHỈ trong tiếng Trung Quốc lịch sự nhất

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.