Let sb off the hook là gì năm 2024

Tha thứ, trả tự do hoặc cho phép một người thoát khỏi sự đổ lỗi, trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc khó khăn. Lúc đầu, Sam bị nghi ngờ lấy trộm trước trong két sắt, nhưng anh ta vừa bị móc túi sau khi cảnh anchorage của camera an ninh cho thấy đó là một người khác. Tôi định dành cuối tuần để dọn dẹp nhà để xe, nhưng vợ tui đã buông câu để tui có thể đi câu cá lớn với bạn bè .. Xem thêm: hook, let, off

let addition off angle

THƯỜNG GẶP Nếu bạn để ai đó hiểu chuyện, bạn cho phép họ tránh bị trừng phạt hoặc đổ lỗi cho một điều gì đó. Chúng ta bất thể để chính phủ làm mất lòng tin về những gì họ vừa làm. Họ bực bội với bất kỳ gợi ý nào rằng anh ta sẽ bị sa thải vì vị trí đặc quyền của anh ta. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn khiến ai đó bất thích nếu bạn làm điều gì đó để ngăn họ bị trừng phạt hoặc đổ lỗi cho điều gì đó. Cô ấy vừa giúp Tom thoát khỏi mối quan hệ. Lưu ý: Bạn cũng có thể chỉ nói rằng ai đó bất có lợi nếu họ bất bị trừng phạt hoặc đổ lỗi. Bằng cách đó, Charlie sẽ nhận được tiền, và cô ấy sẽ thoát khỏi tình cảnh .. Xem thêm: hook, let, off, addition

let somebody off the ˈhook

(không chính thức) cho phép ai đó thoát khỏi khó khăn tình huống hoặc hình phạt: Lần này chúng tui sẽ cho phép bạn giải quyết vấn đề, nhưng nếu bạn mắc thêm bất kỳ sai lầm nào như vậy, bạn sẽ mất việc. ♢ Sẽ bất có thời (gian) gian để tui đọc báo cáo của mình trước ủy ban, vì vậy hãy để tui thoát khỏi lưỡi câu. Cụm từ này đen tối chỉ một con cá trốn thoát sau khi nó bị bắt .. Xem thêm: hook, let, off, somebody. Xem thêm:

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Hook có nghĩa là cái móc, nghĩa bóng là “cạm bẫy”. Do đó, “off the hook” có nghĩa là thoát khỏi rắc rối hoặc thoát khỏi một tình huống xấu hổ, khó xử nào đó.

Ngoài ra, “off the hook” còn được dùng trong trường hợp điện thoại bị kênh máy (dẫn đến điện thoại không đổ chuông khi ai đó gọi)

2. Ví dụ

Ví dụ 1: I‘m going to let you off the hook this time, but don’ t ever do that again.

Nghĩa là: Tôi sẽ để bạn thoát khỏi chuyện lần này, nhưng đừng bao giờ làm điều đó một lần nào nữa. (Ý là tôi sẽ bỏ qua cho bạn chuyện này)

Ví dụ 2: Mary’s agreed to go to the party so that lets me off the hook.

Nghĩa là: Mary đã đồng ý tham gia bữa tiệc để giúp tôi thoát khỏi tình huống rắc rối.

Ví dụ 3: Oracle had sued Google in 2010 for copyright infringement. But the Supreme Court let Google off the hook, overturning a lower court’s decision.

Nghĩa là: Oracle đã kiện Google vào năm 2010 vì vi phạm bản quyền. Tuy nhiên, Tòa án tối cao đã giúp Google thoát khỏi vụ rắc rối, làm đảo ngược quyết định của tòa án cấp dưới.

'Off the hook' có từ hook (nghĩa bóng) là nghĩa là cạm bẫy; và vì thế có nghĩa là thoát trách nhiệm, hết gặp trở ngại (freed from an obligation, having avoided a difficult situation).

Ví dụ

Loopholes in Prop. 13 let corporations off the hook.

Thanks for getting me off the hook. I didn't want to attend that meeting.

Report suggests Dominus let off the hook on paying hefty fines (phạt nặng) for delays on city hall expansion (mở rộng tòa thị chính).

The Israeli bombing campaign struck targets of questionable military value, including sites in northern Lebanon far from Hezbollah’s base. The damage was broadcast on television for all to see. To compound matters, Prime Minister Olmert announced that Syria would not be a target. I thought it was a mistake. Removing the threat of retaliation let Syria off the hook and emboldened them to continue their support for Hezbollah.