Đi khám bệnh tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khám bệnh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khám bệnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khám bệnh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Trước khi khám bệnh.

Before the visit.

2. Ông nên đi khám bệnh đi.

You should see a doctor.

3. Tôi chỉ tới đó để khám bệnh.

Ljust went to see him.

4. Anh chắc không sao, nhưng anh cần khám bệnh.

You may be all right, but you have to be seen.

5. Đi khám bệnh còn phải móc tiền túi ra.

We have to pay our own medical bills.

6. Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.

The doctor who examined me was amazed.

7. Bác sĩ Cuddy nói tôi lên đây để được khám bệnh.

Dr. Cuddy asked me to come up here from the clinic.

8. Khám bệnh qua điện thoại có thể hiện đại hóa y tế.

Mobile telemedicine can revolutionize access to care.

9. Đó là vì hậu quả của nghề khám bệnh tại gia của anh.

This is what you get for making house calls.

10. Cuộc khám bệnh cho thấy là đứa bé có thể không bình thường.

(Exodus 21:22, 23; Psalm 139:13-16) Clinical examination had suggested that her baby might be abnormal.

11. Nói chung chúng tôi chỉ khám bệnh nhân khi họ thực sự bệnh.

We generally only deal with patients while they're actually sick.

12. Tiền khám bệnh và tiền thuốc chưa tới 20 Mỹ kim—thật quá rẻ.

The doctor’s visit and the medicine cost him less than $20—quite a bargain.

13. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, thuốc men đều được nhà nước chu cấp.

Medical consultation, medical treatment, medicines: they are all provided by the state.

14. Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh.

And it was followed a year or two later by Laennec discovering the stethoscope.

15. Tuy nhiên, một ví dụ mà chúng tôi đã xem xét là giờ khám bệnh cho bệnh nhân ngoại trú.

However, one example we examined was hospital out-patient service times.

16. Có phải một bác sĩ không dành thời gian lắng nghe bạn, rồi vội vàng kê toa để khám bệnh nhân kế tiếp?

One who spends little time listening to you and then quickly prescribes medication so as to be free to see the next patient?

17. Sau nhiều lần đi khám bệnh, bác sĩ X quang cho tôi biết là gan của Lucía có một khối u to bằng quả cam.

After several tests, the radiologist explained that attached to her liver was a mass the size of an orange.

18. Peseshet đang chuẩn bị rời đi thì một người phụ nữ gầy gò, nhợt nhạt níu cô ở cửa và van nài được khám bệnh.

Peseshet is preparing to leave when a pale, thin woman accosts her at the door and begs to be examined.

19. Nhưng giả sử sau khi khám bệnh, bác sĩ báo tin mừng là bệnh trạng của bạn tuy đáng lo ngại nhưng có thể chữa được.

But suppose that after the examination, the doctor gives you the good news that while your problem is by no means trivial, it can be treated.

20. Nhưng đôi khi có bệnh nhân nữ không có tiền khám bệnh, nhà họ sẽ gán người nữ đó cho Jura để trừ vào tiền chữa trị.

But sometimes when his female patients can't afford his services, their families give the women to Jura in exchange for medical treatment.

21. Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa

Between the time of onset and diagnosis, her esophagus was so thoroughly damaged, she will never be able to eat again.

22. 4 Có một số hoạt động đòi hỏi phải đúng giờ, chẳng hạn như làm việc trong công xưởng, đi khám bệnh hoặc đi lại bằng phương tiện công cộng.

4 Some activities, such as working in a factory, visiting a doctor, or taking public transportation, require that we respect a schedule.

23. Nó bao gồm khám bệnh, bất kỳ can thiệp phẫu thuật và chăm sóc y tế sau phẫu thuật nào, cũng như cung cấp các loại thuốc miễn phí hoặc trợ cấp cho nhiều loại bệnh khác nhau.

It covers medical examinations, any surgical interventions, and any post-operator medical care, and provides free or subsidized medicine for a range of diseases.

Nội dung

  • 1 Video học 100 câu tiếng anh giao tiếp tại bênh viện
  • 2 At the reception – Tại quầy lễ tân
  • 3 Discussing symptoms – Bàn về các triệu chứng
  • 4 Being examined – Khám bệnh
  • 5 Treatments and advice – Điều trị và lời khuyên

Tiếng anh giao tiếp khi đi khám bệnh tại bệnh viện – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại quầy lễ tân, mô tả triệu chứng bệnh bằng tiếng anh cũng như các câu tiếng anh bác sĩ thường sử dụng khi khám, chữa bệnh.

Đi khám bệnh tiếng anh là gì
Đi khám bệnh tiếng anh là gì

>> xem thêm: tiếng anh khi đi khám răng

Video học 100 câu tiếng anh giao tiếp tại bênh viện

At the reception – Tại quầy lễ tân

I’d like to see a doctor
Tôi muốn gặp bác sĩ

Do you have an appointment?
Anh/chị có lịch hẹn trước không?

Is it urgent?
Có khẩn cấp không?

I’d like to make an appointment to see Dr John
Tôi muốn hẹn gặp bác sĩ John

Do you have any doctors who speak Vietnamese?
Ở đây có bác sĩ nào nói tiếng Việt không?

Do you have private medical insurance?
Anh chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?

Have you got a European Health Insurance card?
Anh chị có bảo hiểm y tế Châu Âu không?

Please take a seat
Xin mời ngồi

The doctor’s ready to see you now – Bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ.

Discussing symptoms – Bàn về các triệu chứng

How can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?

What’s the problem?
Anh/chị có vấn đề gì?

What are your symptoms?
Anh/chị có triệu chứng gì?

I’ve got a tempeature
Tôi bị sốt

I’ve got a sore throat
Tôi bị viêm họng

I’ve got a headache
Tôi bị đau đầu

I’ve got a rash
Tôi bị phát ban

I’ve been feeling sick
Gần đây tôi cảm thấy mệt

I’ve been having headaches
Gần đây tôi bị đau đầu

I’m very congested
Tôi bị sung huyết

I’ve got terrible stomach
Tôi bị đau dạ dày

My joints are aching
Các khớp của tôi rất đau

I’ve got diarrhoea
Tôi bị tiêu chảy

I’m constipated
Tôi bị táo bón

I’ve got a lump
Tôi bị u lồi

I’ve got a swollen ankle
Mắt cá của tôi bị sưng

I’m in a lot of pain
Tôi đau lắm

I’ve got a pain in my back
Tôi bị đau lưng

I’ve got a pain in my chest
Tôi bị đau ngực

I think I’ve pulled a muscle in my leg
Tôi nghĩ tôi bị sái chân do căng cơ

I’m asthmatic
Tôi bị hen

I’m diabetic
Tôi bị tiểu đường

I’m epileptic
Tôi bị động kinh

I need another inhaler
Tôi cần một cái ống hít khác

I need some more insulin
Tôi cần một ít insulin nữa

I’m having difficulty breathing
Tôi đang bị khó thở

I’ve got very little energy
Tôi đang bị yếu sức

I’ve been feeling very tired
Dạo này tôi cảm thấy rất mệt

I’ve been feeling depressed
Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

I’ve been having difficulty sleeping
Dạo này tôi bị khó ngủ

How long have you been feeling like this?
Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

How have you been feeling generally?
Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

Is there any possibility you might be pregnant?
Liệu có phải chị đang có thai không?

I think I might be pregnant
Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

Do you have any allergies?
Anh/chị có bị dị ứng không?

I’m allergic to antibiotics
Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

Are you on any sort of medication?
Anh/chị có đang uống thuốc gì không?

I need a sick note
Tôi cần giấy ghi chú ốm

Being examined – Khám bệnh

Can I have a look?
Để tôi khám xem

Where does it hurt?
Anh/chị bị đau ở đâu?

It hurts here
Tôi đau ở đây

Does it hurt when I press here?
Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

I’m going to take your blood pressure
Tôi sẽ đo huyết áp của anh/chị

I’m going to take your temperature
Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh/chị

I’m going to take your pulse
Tôi sẽ đo nhịp tim của anh/chị

Could you roll up your sleeve?
Anh/chị kéo tay áo lên đi

Your blood pressure’s quite low
Huyết áp của anh/chị hơi thấp

Your blood pressure’s normal
Huyết áp của anh/chị bình thường

Your blood pressure’s rather high
Huyết áp của anh/chị hơi cao

Your blood pressure’s very high
Huyết áp của anh/chị rất cao

Your temperature’s normal
Nhiệt độ của anh/chị bình thường

Your temperature’s a little high
Nhiệt độ của anh/chị hơi cao

Your temperature’s very high
Nhiệt độ của anh/chị rất cao

Open your mouth, please
Hãy há miệng ra

Cough, please
Hãy ho đi

Treatments and advice – Điều trị và lời khuyên

You’re going to need a few stiches
Anh/chị cần vài mũi khâu

I’m going to give you an injection
Tôi sẽ tiêm cho anh/chị

We need to take a urine sample
Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu

We need to take a blood sample
Chúng tôi cần lấy mẫu máu

You need to have a blood test
Anh/chị cần thử máu

I’m going to prescribe you some antibiotics
Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

Take two of these pills three times a day
Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

Take this prescription to the chemist
Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc

Do you smoke?
Anh/chị có hút thuốc không?

You should stop smoking
Anh/chị nên bỏ thuốc

How much alcohol do you drink a week?
Một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?

You should cut down on your drinking
Anh/chị nên giảm bia rượu

you need to try and lose some weight
Anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa

I want to send you for an x-ray
Tôi muốn anh/chị đi chụp phim x-quang

I want you to see a specialist
Tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia

HỘI THOẠI MẪU:

Hội thoại 1

A: Hi ,Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe

B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm

A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?

B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi

A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?

B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.

A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?

B: No, just soda
Không, tôi chỉ uống sô đa thôi

A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse
Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã

B: Thanks
Cảm ơn bác sỹ

Hội thoại 2

A: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?

B: Good morning, doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy

A: All right, young man. Tell me how it got started
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào

B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.

A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination
Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu

B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?

A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu

B: Thank you very much
Cảm ơn ông nhiều

A: Bye!
Chào anh