Phòng thương mại quốc tế tiếng anh là gì năm 2024

Phòng thương mại là một tổ chức gồm các doanh nhân nhằm kết nối và thúc đẩy lợi ích của cộng đồng doanh nghiệp, và có thể cố gắng vận động hành lang các nhà lãnh đạo địa phương theo các quan điểm ủng hộ doanh nghiệp.

1.

Phòng thương mại Nashville đã tài trợ cho sự kiện này.

The Nashville chamber of commerce sponsored the event.

2.

Phòng thương mại đang nỗ lực thúc đẩy kinh doanh địa phương.

The chamber of commerce is striving to boost local business.

Phòng thương mại (chamber of commerce) là một tổ chức (organization) gồm các doanh nhân (entrepreneurs) nhằm kết nối (connect) và thúc đẩy lợi ích của cộng đồng doanh nghiệp (business community), và có thể cố gắng vận động hành lang các nhà lãnh đạo địa phương theo các quan điểm ủng hộ doanh nghiệp.

Phòng Thương mại địa phương đăng ký hơn 3.100 doanh nghiệp Hoa kiều đến thời điểm tháng 9 năm 2008 .

The local Chamber of Commerce registered over 3,100 Chinese businesses by September 2008.

Ethiopia cũng duy trì một văn phòng thương mại tại Somaliland.

Ethiopia also maintains a trade office in the region.

Tôi nghi rằng Phòng thương mại nước ngoài... có thể có âm mưu gì đó.

I suspect that the Foreign chamber of commerce... might have a hidden agenda.

Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ.

I was recently elected, as Emeka mentioned, as the President of the South African Chamber of Commerce in America.

Năm 1991, cô nhận được giải thưởng từ Phòng Thương mại Afrikaans cho sự nghiệp âm nhạc Afrikaans của mình.

In 1991, she received an award from the Afrikaans Chamber of Commerce for her services to Afrikaans music.

Vào năm 1949 Phòng thương mại Hollywood thuê Phòng Công viên Los Angeles sửa chữa và xây dựng lại bảng hiệu.

In 1949, the Hollywood Chamber of Commerce entered a contract with the City of Los Angeles to repair and rebuild the sign.

Phòng Thương mại Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng các báo cáo này khi tổng hợp thông tin cho chính phủ liên bang.

The U.S. Chamber of Commerce began using these reports when compiling information for the federal government.

DIC hiện có hơn 140000 mét vuông không gian văn phòng thương mại, trong đó hơn 1400 công ty với hơn 10.000 công nhân làm việc.

DIC presently has over one and half million square feet of prime commercial office space, in which over 1400 companies with over 10,000 workers are based.

Ông trở thành chủ tịch Phòng Thương mại Paris (1810-1811) và được bổ nhiệm làm thẩm phán của Toà án Thương mại của sông Seine (1813).

He became president of the Chamber of Commerce of Paris (1810-1811) and was appointed as a judge of the Tribunal of Commerce of the Seine (1813).

Bà hiện đang là Chủ tịch của Phòng Thương mại và Công nghiệp Lagos, một vị trí bà nắm giữ kể từ ngày 5 tháng 12 năm 2015.

She currently serves as the President of the Lagos Chamber of Commerce and Industry, a position she holds since December 5, 2015.

Theo Cục Trí Tuệ Hàng giả (CIB) thuộc Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) thì số lượng hàng giả chiếm từ 5% đến 7% thương mại toàn cầu.

According to the study of Counterfeiting Intelligence Bureau (CIB) of the International Chamber of Commerce (ICC), counterfeit goods make up 5 to 7% of World Trade; however, these figures cannot be substantiated due to the secretive nature of the industry.

Phòng Thương mại Quốc tế (tiếng Anh: International Chamber of Commerce, ICC) là tổ chức kinh doanh đại diện lớn nhất, tiêu biểu nhất thế giới.

The International Chamber of Commerce (ICC; French: Chambre de commerce internationale) is the largest, most representative business organization in the world.

Nhiều công ty và cơ quan chính phủ đặt trụ sở vùng Beqaa tại Zahlé, trong đó có Ngân hàng Liban và Phòng thương mại Liban.

A number of companies and state bodies have their headquarters for the Beqaa region in Zahlé, including the Central Bank of Lebanon and the Lebanese Chamber of Commerce.

Phòng thương mại (tiếng Anh: Chamber of Commerce) là một tổ chức gồm các doanh nhân nhằm kết nối và thúc đẩy lợi ích của cộng đồng doanh nghiệp, và có thể cố gắng vận động hành lang các nhà lãnh đạo địa phương theo các quan điểm ủng hộ doanh nghiệp.

Phòng thương mại quốc tế tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa. Nguồn: journal.c2er.org

Phòng thương mại

Khái niệm

Phòng thương mại trong tiếng Anh là Chamber of Commerce.

Phòng thương mại là một hiệp hội hoặc mạng lưới các doanh nhân được thiết kế để thúc đẩy và bảo vệ lợi ích của các thành viên. Một phòng thương mại thường được tạo thành từ một nhóm các chủ doanh nghiệp trên cùng một địa phương hoặc có lợi ích chung, nhưng cũng có thể có phạm vi quốc tế. Họ sẽ bầu lãnh đạo, chọn đại diện và tranh luận về các chính sách cần ủng hộ và thúc đẩy.

Các phòng thương mại tồn tại trên toàn thế giới. Tuy không có vai trò trực tiếp trong việc tạo ra luật hoặc quy định, chúng có thể gây ảnh hưởng đến các nhà lập pháp bằng các nỗ lực vận động hành lang.

Lợi ích của các thành viên trong phòng thương mại bao gồm ưu đãi và giảm giá từ các thành viên khác, được ghi tên vào danh mục thành viên, được hưởng một loạt các chương trình và dịch vụ khác được thiết kế để thúc đẩy hoạt động kinh doanh trong khu vực.

Phòng thương mại cũng đóng một vai trò quan trọng với các đô thị địa phương trong việc thúc đẩy hoạt động kinh doanh và đại diện cho các thành viên.

Chí ít là ở cấp địa phương, các thành viên phòng thương mại thường gặp gỡ để thảo luận và cố gắng định hình các chính sách liên quan đến kinh doanh và môi trường kinh tế tổng thể. Các thành viên cũng được coi là một nhà cung cấp uy tín và được yêu thích trong địa phương, cũng như được đề tên trên các trang web và tài liệu khác của thành phố.

Các hình thức của phòng thương mại

Phòng thương mại khu vực, thành phố và cộng đồng: Tập trung vào các vấn đề khu vực hoặc địa phương và hợp tác với chính quyền địa phương, nhưng cũng có thể thúc đẩy các ý tưởng kinh doanh xuyên biên giới, như thúc đẩy thương mại giữa những người nhập cư và quốc gia của họ.

Phòng thương mại thành phố: Nhắm tới mục tiêu thúc đẩy lợi ích kinh tế của thành phố tại địa phương, và có thể mở rộng đến phạm vi toàn cầu.

Phòng thương mại của bang: Tại Mỹ, các phòng thương mại này tập trung vào các hoạt động vận động trên toàn bang và đôi khi là trên toàn quốc gia, và do đó có ảnh hưởng lớn đối với quy định và luật pháp.

Phòng thương mại quốc gia hoặc quốc tế: Tập trung vào việc ủng hộ hoặc vận động hành lang cho các vấn đề cấp quốc gia hoặc rộng hơn.

Phòng thương mại bắt buộc: Ở một số quốc gia, các doanh nghiệp có quy mô nhất định bắt buộc phải tham gia phòng thương mại để có được một mức độ tự điều chỉnh, thúc đẩy các doanh nghiệp thành viên khác, hỗ trợ phát triển kinh tế và giám sát đào tạo công nhân. Các phòng thương mại kiểu này phổ biến ở châu Âu và Nhật Bản.

Vietnamese Chamber of commerce là gì?

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Chamber of Commerce and Industry, viết tắt là VCCI) là tổ chức quốc gia tập hợp và đại diện cho cộng đồng doanh nghiệp, chủ lao động và các hiệp hội doanh nghiệp ở Việt Nam.

ICC là viết tắt của từ gì?

Phòng Thương mại Quốc tế (tiếng Anh: International Chamber of Commerce, ICC) là tổ chức kinh doanh đại diện lớn nhất, tiêu biểu nhất thế giới. Hiện có hàng trăm nghìn công ty thành viên ở hơn 130 quốc gia có lợi ích trải rộng khắp mọi lĩnh vực của doanh nghiệp tư nhân.

ICC có bao nhiêu nước tham gia?

Hiện nay, ICC có 123 quốc gia là thành viên và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không phải là thành viên của Tòa án Hình sự Quốc tế (International Criminal Court - ICC).

Thương mại quốc tế trọng tiếng Anh là gì?

Thương mại quốc tế (Tiếng Anh: international trade/international commerce) là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên.