Cổ truyền có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cổ truyền", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cổ truyền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cổ truyền trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cách cổ truyền?

2. Các bài thuốc cổ truyền TQ

3. Võ vật cổ truyền Liễu Đôi.

4. Bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc.

5. Điều này gần với y học cổ truyền.

6. Tư pháp thì chiếu theo tục lệ cổ truyền.

7. Giác hơi, phương pháp cổ truyền của người Trung Quốc

8. Những nghi lễ cổ truyền vẫn còn được duy trì.

9. Chữ “cổ truyền” trong tiếng Hê-bơ-rơ là “Masorah” hoặc “Masoreth”.

10. Các loài Alstonia cũng được sử dụng trong y học cổ truyền.

11. Y học cổ truyền dùng nó để điều trị bệnh gan và thận.

12. Cynomorium songaricum trong y học cổ truyền Trung Hoa gọi là "tỏa dương".

13. Tín ngưỡng cổ truyền tin rằng con người có hai phần: hồn và xác.

14. Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái.

15. Phương pháp chữa bệnh cổ truyền Ayurveda của Ấn Độ sử dụng dầu mè.

16. ▪ “Nhiều người muốn thấy các giá trị gia đình cổ truyền được trở lại.

17. Nó là một trong 50 vị thuốc cơ bản của y học cổ truyền Trung Quốc.

18. Giảo cổ lam là cây thuốc đã được dùng theo y học cổ truyền Trung Quốc.

19. Y học cổ truyền Trung Quốc coi xuyên khung là một trong 50 vị thuốc cơ bản.

20. Nó vẫn còn thường được dùng trong các loại thuốc cổ truyền của các nước Ả-rập.

21. Trong y học cổ truyền Trung Quốc, vảy được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

22. Thư hoàng từng được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa mặc dù nó rất độc.

23. Không chỉ mình Anh giáo mới thấy khó chịu vì quan điểm cổ truyền này về âm phủ.

24. Vào thế kỷ 19 nó là trung tâm của phong trào bảo tồn y phục cổ truyền, die Tracht.

25. Bạn có thể tìm thấy nhiều thảo mộc khô và các chất dùng cho thuốc cổ truyền Hàn Quốc.

26. Đàn bà mặc y phục cổ truyền, gồm mảnh vải dài sặc sỡ gọi là capulana quấn ngang eo.

27. Đây là một trong 50 loại thảo dược cơ bản được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc.

28. Theo cổ truyền thì Môi-se đã viết phần lớn các sách này vào khoảng năm 1500 trước tây lịch.

29. Ông là một trong số ít người sáng lập Y học cổ truyền ở Việt Nam thời kỳ hiện đại.

30. Đàn tứ có hai loại là đàn tứ thùng [loại mới] và đàn tứ tròn [đàn đoản - loại cổ truyền].

31. Đồng con cò trị giá 600 đồng tiền kẽm [tức đồng điếu], bằng giá với một quan tiền cổ truyền.

32. Nó được sử dụng như một loại rau cũng như trong y học Ayurveda và y học cổ truyền Trung Hoa.

33. Một loài khác, Erythroxylum vacciniifolium được sử dụng như là chất kích thích tình dục trong y học cổ truyền Brasil.

34. Chiết xuất trà xanh được dùng trong y học cổ truyền Trung Quốc và Ấn Độ với nhiều cách khác nhau.

35. Năm 1996 đĩa Tales from Viêt-Nam có đặc điểm kết hợp âm hưởng jazz và nhạc cổ truyền Việt Nam.

36. Người dân địa phương cũng sử dụng lá cây này trong y học cổ truyền để trị các bệnh về hô hấp.

37. Ta được trải nghiệm chuyến hành trình ấy, một chuyến đi tâm linh của những nghi thức cổ truyền, cuộc hành hương.

38. Người con trai út 4 tuổi chào đón chúng tôi theo lối cổ truyền, mà sau này chúng tôi mới biết được.

39. Đi bên cạnh là những người dân bộ lạc trong quần áo cổ truyền, nhiều người đeo theo gậy, cung và tên.

40. Chơi đu thường diễn ra vào những ngày Tết cổ truyền hay trong các ngày lễ hội đầu xuân ở các hội làng.

41. Một số tín đồ đấng Christ người Do-thái có thể còn quyến luyến những tục lệ cổ truyền của Do-thái giáo.

42. Tết Nguyên Tiêu [Rằm Tháng Giêng] là ngày lễ hội cổ truyền tại Trung Quốc và là tết Thượng Nguyên tại Việt Nam.

43. Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.

44. Các nguyên tắc cơ bản của y học cổ truyền Trung Quốc đã đến Nhật Bản từ khoảng thế kỷ 7 và 9.

45. Chương trình đào tạo gồm các khóa học cao cấp tổng quát hệ cao đẳng, võ thuật cổ truyền và thuật cưỡi ngựa.

46. Người ta đặc biệt quí những tấm chăn và thảm có họa tiết hình học hoặc có kiểu cổ truyền, dệt bằng len cừu.

47. Rồi dân bản xứ nói chung cũng bám lấy đường lối tôn giáo cổ truyền, cơ cấu gia đình, và lối sống nông dân.

48. Thậm chí họ kiêng ăn trong bảy ngày, khóc lóc và để tang ông theo tục lệ cổ truyền của dân Y-sơ-ra-ên.

49. Hệ động thực vật quý hiếm cùng với một số lượng lớn các thảo mộc được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc.

50. Trong suốt thời gian học, anh đã thành thạo tất cả 56 điệu múa cổ truyền của 56 dân tộc thiểu số tại Trung Quốc.

Ý nghĩa của từ cổ truyền là gì:

cổ truyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cổ truyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ truyền mình


9

  3


Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.


5

  3


t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

  4


t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ truyền". Những t� [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

cổ truyền tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cổ truyền trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cổ truyền trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cổ truyền nghĩa là gì.

- t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.
  • đoan chính Tiếng Việt là gì?
  • Cải Đan Tiếng Việt là gì?
  • gắt gao Tiếng Việt là gì?
  • soạn thảo Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Thành Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Giang Tiếng Việt là gì?
  • hô danh Tiếng Việt là gì?
  • hữu khuynh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cổ truyền trong Tiếng Việt

cổ truyền có nghĩa là: - t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.

Đây là cách dùng cổ truyền Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cổ truyền là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề