At one time là gì

at one time nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm at one time giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của at one time.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • at one time

    Similar:

    at a time: simultaneously

    he took three cookies at a time

    Synonyms: at once

    once: at a previous time;

    at one time he loved her

    her erstwhile writing

    she was a dancer once

    Synonyms: formerly, erstwhile, erst

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

Once the page was picked up by search engines, the number of new and one-time visitors increased significantly.

The economic value of a one-time campaign to supplement such a high coverage two-dose vaccination programme depends on the historical vaccination coverage.

By design, many online encounters are intended as short-term or one-time interactions.

Both minor and major toxic events produced a one-time cost increase and quality-of-life reduction.

These are reported, one-time events in the form of a narrative statement or story.

The married couple included the daughter of a landowning family of one-time gentry elites and the son of a low-status family.

Unlike one-time sales, subscriptions generate steady cash flow and provide a convenient benchmark by which to measure growth.

With habitual stories, the imperfect was true, and the preterite was false; with one-time event stories, the preterite was true, whereas the imperfect was false.

However, the norms and values are not a one-time influence but an ongoing process, continuously needing to be constructed and reconstructed through interactions.

All one-time costs are annualized over a 10-year horizon, using a discount rate of 5% (13).

Strategy 4 : strategy 3+a one-time campaign targeted at age groups f15 years, with <95 % immune to measles.

This implies that the one-time benefit cut at trust fund exhaustion has a large impact on these workers.

But this world was too small for the one-time well-travelled diplomat and bishop.

These studies reported that one-time serology screening was a costeffective strategy compared with no screening (25) or serology screening with post-treatment confirmatory testing (10).

An example involving a family of seven one-time-use cameras is presented to demonstrate implementation of the three steps of the proposed knowledge management framework.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

At one time là gì
At one time là gì
At one time là gì

Tìm

at one time

Xem thêm: at a time, at once, once, formerly, erstwhile, erst

At one time là gì

At one time là gì

At one time là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

at one time

Từ điển WordNet

    adv.

  • simultaneously; at a time, at once

    he took three cookies at a time

  • at a previous time; "at one time he loved her"; "her erstwhile writing"; "she was a dancer once";; once, formerly, erstwhile, erst


English Idioms Dictionary

at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich.


English Synonym and Antonym Dictionary


syn.: at a time at once erst erstwhile formerly once

Đã bao giờ bạn gặp từ “One at a time” trong các bài văn, bài nói tiếng Anh hằng ngày chưa? Đã bao giờ bạn thắc mắc về cách dùng và nghĩa của nó? “One at a time” là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức cơ bản về “One at a time” cũng như những cách dùng, cách phát âm và nghĩa của nó. Bên cạnh đó, chúng mình còn bổ sung thêm những lưu ý khi sử dụng từ này. Hy vọng bài viết này bổ ích và giúp đỡ được cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Cùng theo dõi và học tập qua bài viết dưới đây!

Bài viết hôm nay bao gồm ba phần: “One at a time” nghĩa là gì, Cấu trúc và cách dùng của “One at a time” và một số cụm từ liên quan. Chúng mình có chia sẻ thêm một vài cách học tiếng Anh hiệu quả để bạn có thể nhanh chóng cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. Bắt đầu với phần 1: “One at a time” nghĩa là gì.

1.”One at a time” nghĩa là gì?

“One at a time” là một cụm từ được sử dụng để chỉ sự liền kề, lần lượt lần lượt sau một hành động, hoặc hoạt động nào đó. Hoặc cũng có thể hiểu với nghĩa rằng trong những trường hợp cụ thể nhất định, một vật hoặc một người được ngay sau bởi một vật hoặc một người nào đó. Tuy nối tiếp và liền kề nhau nhưng từng lượt được phân định rõ ràng, tách biệt và không liên quan quá nhiều đến nhau. 

At one time là gì

(Hình ảnh minh họa)
 

Có một thành ngữ đồng nghĩa với “One at a time” trong tiếng Việt mà bạn có thể liên hệ đến. “One at a time” đồng nghĩa với từng bước một, từng chút từng chút một. Để tìm hiểu thêm về những cụm từ đồng nghĩa hay tương đương với “One at a time” bạn có thể tìm hiểu thêm ở phần 3.

Theo như google translate, “One at a time” được hiểu thành cùng một lúc. Xét theo một khía cạnh nhất định, nếu dùng “One” là tổng thể thì nghĩa này không hẳn là sai. Tuy nhiên nó không được sử dụng nhiều và phổ biến. Bạn có thể tìm hiểu thêm về thông tin này trên các trang web uy tín trên internet để có thể sử dụng sao cho phù hợp nhất. Theo từ điển Cambridge thì “One at a time” chỉ được sử dụng với nghĩa lần lượt, tuần tự từng thứ, từng việc, từng người một như nghĩa mà chúng mình đã diễn giải ở bên trên. Hãy tìm hiểu kỹ để tránh sự nhầm lẫn về nghĩa của nó nhé!

2.Cấu trúc và cách dùng của “One at a time” 

Trước hết, cùng tìm hiểu qua một chút về cách phát âm của cụm từ này nhé. “One at a time” có phiên âm là  /wʌn æt ə taɪm /. Là tập hợp của những từ đơn giản có 1 âm tiết và khá quen thuộc nên không khó để có thể phát âm từ này. Trong những câu quan trọng bạn cần nhấn mạnh đến hai yếu tố là “ONE” và “TIME” để người nghe có thể hiểu và nhận biết được idiom “one at a time”. Để câu nói trở nên tự nhiên hơn bạn có thể đọc nối từ “at a” lại với nhau. Tùy vào từng ngữ cảnh và ý đồ biểu đạt mà bạn có thể thể hiện trọng âm cũng như sắc thái khác nhau của từng câu. 

At one time là gì

(Hình ảnh minh họa “One at a time”)
 

Về cấu trúc và cách dùng của “ONE AT A TIME” khá đơn giản. Bạn có thể dễ dàng áp dụng “ONE AT A TIME” tùy theo từng trường hợp nhất định mà bạn muốn thể hiện. Cấu trúc mở rộng của cụm từ này là ONE “something” AT A TIME. Có thể tham khảo qua những ví dụ sau

Ví dụ:

  • You should take one exercise at a time. 
  • Bạn nên làm từng bài tập một
  •  
  • Ladies and gentlemen, please exit the theatre one at a time.
  • Quý vị vui lòng rời khỏi nhà hát theo từng người một

Chú ý rằng khi sử dụng cấu trúc mở rộng của “ONE AT A TIME”, “something” ở giữa sẽ là một danh từ và có mặt ở dạng số ít. Hãy chú ý để có thể đảm bảo về yếu tố ngữ pháp của cấu trúc này nhé. Cấu trúc mở rộng sẽ giúp bạn có thể dễ dàng biểu đạt suy nghĩ của mình một cách chi tiết và cụ thể hơn đó. Sử dụng cụm từ này trong các bài nói, bài viết của mình sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt ban giám khảo. 

3.Một số cụm từ liên quan đến “One at a time”

At one time là gì

(Hình ảnh minh họa “one at a time”)
 

Trong tiếng anh có nhiều hơn một cụm từ để chỉ sự lần lượt, tuần tự. Trong phần này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một vài cụm từ đồng nghĩa với “One at a time”. Bạn có thể tham khảo những cụm từ này và luân phiên sử dụng trong bài viết của mình để làm đa dạng tính ngữ pháp, tránh nhàm chán và phô ra được vốn từ phong phú của mình nhé.

Một số từ bạn có thể sử dụng thay thế “One at a time” như:

  • One by one
  • One thing or person after another
  • Take turns (with)
  • One every time
  • Each one in this turn
  • One after another

Khi sử dụng những từ này bạn cũng cần chú ý đến các vế đi kèm và cách sử dụng của chúng. 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trên con đường học tiếng Anh!