28 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Tử vi vui 12 con giáp thứ 5 ngày 29/2/2024: Tuổi Mùi đi đâu cũng có bạn bè, đâu cũng là anh em, tuổi Thân không cần phải yêu đương quá sớm

Tử vi vui 12 cung hoàng đạo thứ 5 ngày 29/2: Cự Giải muốn giúp thì "khóc lên", Bọ Cạp nên học cách làm việc nhóm

Lịch âm dương hôm nay 29/2/2024 - Lịch vạn niên 29/2 - Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo ngày 29/2/2024

Thông điệp Tarot ngày 29/2/2024 cho 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương bốc lá The Lovers, Song Ngư bốc lá The Devil

Xếp hạng may mắn của 12 cung hoàng đạo ngày 29/2/2024: 1 ngày không mấy may mắn của Kim Ngưu và Ma Kết

Xếp hạng may mắn của 12 con giáp ngày 29/2/2024: 1 ngày không may mắn của Ngọ và Tuất

Xem ngày lành tháng tốt 29/2/2024: Đây là ngày xấu không nên làm các việc hôn thú, cưới hỏi, tranh chấp, giao dịch, ký hợp đồng, khởi công xây dựng

Thần số học thứ 5 ngày 29/2/2024: Số 10 hao hụt về tiền bạc, số 9 gặp vấn đề về công việc

Tử vi thứ 5 ngày 29/2/2024 của 12 con giáp: Mùi "drama" với đồng nghiệp, Thân gặp tai tiếng sai sự thật

Tử vi thứ 5 ngày 29/2/2024 của 12 cung hoàng đạo: Kim Ngưu đừng để lời phán xét làm ảnh hưởng, Song Ngư bớt tin người

Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 29/2/2024

Con số may mắn hôm nay 12 cung hoàng đạo ngày 29/2/2024

Lịch âm dương hôm nay 28/2/2024

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28/02/2024.

Âm lịch: 19/01/2024 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Canh Tí, Tân Sửu, Quý Mão, Bính Ngọ, Đinh Mùi, Canh Tuất.

Mệnh ngày: Thủy - Đại hải thủy (Nước giữa biển). - Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tuổi xung: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Việc kiêng kị: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà.

Sao: Sâm.

Động vật: Vượn.

Trực: Thành. (Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. - Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.).

Tam hợp: Dần, Ngọ.

Lục hợp: Mão.

Tương hình: Sửu, Mùi.

Tương hại: Dậu.

Tương xung: Thìn.

Mùa: Mùa xuân.

Vượng: Mộc.

Khắc: Kim Mạnh.

Năm: Hỏa. - Phú đăng hỏa.

Ngày: Thủy. - Đại hải thủy, nước giữa biển.

Xem chi tiết lịch âm ngày 28/2/2024

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 19 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.

Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 19 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Thành Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.

Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

Tên ngày : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm : Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Kiêng cữ : Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

Ngoại lệ :

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.