What subjects do you have today là gì

Tóm tắt bài

1.1. Unit 8 lớp 4 Lesson 1

1.1.1. Task 1 Unit 8 lớp 4 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

Tạm dịch

a) Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?

Hôm nay là thứ Hai.

b) Hôm nay bạn có môn Toán không?

Có.

c) Hôm nay bạn học môn gì?

Mình có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.

d) Chúng ta trễ học rồi!

Chạy nhanh đi!

1.1.2. Task 2 Unit 8 lớp 4 Lesson 1

Point and say (Chỉ và nói)

What subjects do you have today?

⇒ I have .................

Work in pairs. Ask your parents what subjects they have today (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em hôm nay có môn học gì?)

a) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Maths. (Tôi có môn Toán.)

b) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Science. (Tôi có môn Khoa học.)

c) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have IT. (Tôi có môn Tin học.)

d) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn Tiếng Việt.)

e) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Art. (Tôi có môn Mĩ thuật.)

f) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Music. (Tôi có môn Âm nhạc.)

1.1.3. Task 3 Unit 8 lớp 4 Lesson 1

Listen anh tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. a; 2. a; 3. c

1.1.4. Task 4 Unit 8 lớp 4 Lesson 1

Look and write (Nhìn và viết)

1. Today is Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

He has VietnameseScience and English. (Cậu ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.)

2. Today is Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)

She has Maths, IT and Music. (Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.)

3. Today is Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

They has Maths, Science and Art. (Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.)

1.1.5. Task 5 Unit 8 lớp 4 Lesson 1

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It's Monday. It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.)

What subjects do you have? (Bạn có môn học gì?)

I have Maths and Art and English. (Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.)

But we're late, we're late! (Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!)

We're late for school. Let's run! (Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!)

We're late. We're late. (Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!)

We're late for school. Let's run! (Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!)

1.2. Unit 8 lớp 4 Lesson 2

1.2.1. Task 1 Unit 8 lớp 4 Lesson 2

Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

a) Bạn đang làm gì vậy Nam?

Mình đang học môn Tiếng Anh.

b) Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

c) Còn bạn thì sao?

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.

d) Cô nào dạy môn Tiếng Anh của bạn?

Cô Hiền.

1.2.2. Task 2 Unit 8 lớp 4 Lesson 2

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

When do you have Science, Sam? (Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)

I have it on Mondays and Thursdays. (Mình có môn Khoa học vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)

When do you have Science, Fred? (Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)

I have it on Tuesdays and Wednesdays. (Mình có môn Khoa học vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)

When do you have Science, Mimi? (Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Mimi?)

I have it on Mondays and Wednesdays. (Mình có môn Khoa học vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.)

When do you have Science, Winnie? (Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Winnie​?)

I have it on Tuesdays and Fridays. (Mình có môn Khoa học vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.)

1.2.3. Task 3 Unit 8 lớp 4 Lesson 2

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

- What subjects do you have? (Bạn có môn học gì?)

- When do you have …? (Khi nào bạn có môn…?)

- Who's your ... teacher? (Ai là giáo viên ... của bạn?)

1.2.4. Task 4 Unit 8 lớp 4 Lesson 2

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 3; b. 4; c. 1; d. 2

1.2.5. Task 5 Unit 8 lớp 4 Lesson 2

Look and write (Nhìn và viết)

Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

I have English today. (Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)

Tomorrow is Wednesday. (Ngày mai là thứ Tư.)

I have English on Wednesdays, too. (Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)

When do you have English? (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

1.3. Unit 8 lớp 4 Lesson 3

1.3.1. Task 1 Unit 8 lớp 4 Lesson 3

Listen and repeat (Nghe và đọc lại)

1.3.2. Task 2 Unit 8 lớp 4 Lesson 3

Listen and tick. Then write and say aloud (Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn)

Guide to answer

1. What subjects do you have today? (Hôm nay bạn học môn gì?)

2. What subject do you like? (Bạn thích môn gì?)

3. What subjects does she have on Fridays? (Bạn học môn gì vào các ngày thứ Sáu?)

4. What subject does she like? (Cô ấy thích môn gì?)

1.3.3. Task 3 Unit 8 lớp 4 Lesson 3

Let’s chant (Chúng ta cùng hát ca)

What subjects do you have today?

(Hôm nay bạn có môn học gì?)

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Maths, Music and Art. (Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.)

How often do you have Maths? (Mỗi tuần bạn có mấy tiết Toán?)

I have it every day of the week. (Mình học Toán mỗi ngày trong tuần.)

What is your favourite subject? (Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?)

English is my favourite subject. (Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của mình.)

1.3.4. Task 4 Unit 8 lớp 4 Lesson 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tạm dịch

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ngày nào mình cũng có môn Tiếng Việt và Toán. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

Guide to answer

1.3.5. Task 5 Unit 8 lớp 4 Lesson 3

Write about you and your school subjects (Viết về em và các môn học trong trường)

I am a pupil at .................... Primary School.

I go to school from Monday to ..................

At school, I have Vietnamese, Maths, ..................................

I have English on ..........................

My favourite subject is .........................

Guide to answer

I am a pupil at Nguyen Trai Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE.

I have English on Mondays and Wednesdays.

My favourite subject is English.

Tạm dịch

Mình là học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Trãi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục.

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.

Môn học yêu thích của mình là môn Tiếng Anh.

1.3.6. Task 6 Unit 8 lớp 4 Lesson 3

Project (Dự án)

Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it (Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó)

Lời kết

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau:

a. Từ vựng

  • Subject: môn học
  • Maths: môn Toán
  • Science: Khoa học
  • IT: Tin học
  • Art: Mỹ thuật
  • Music: Âm nhạc
  • Vietnamese: Tiếng Việt

b. Cấu trúc

- Để hỏi - đáp về các môn học, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:

What subjects do you have? (Bạn có môn học gì?)

⇒ I have .......... (Tôi có môn ..................)

Ví dụ

What subjects do you have? (Bạn có môn học gì?)

I have Maths and English. (Tôi có môn Toán và Tiếng Anh.)

- Trước các ngày trong tuần, các em phải dùng giới từ "on".

Ví dụ

I have English on Monday. (Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Hai.)

- Mẫu câu để các em dùng để hỏi về môn học có trong các ngày trong tuần là:

When do you have + tên môn học?

I have + tên môn học + on + ngày trong tuần.

Ví dụ

When do you have Science? (Khi nào bạn có môn Khoa học?)

I have it on Tuesdays and Wednesdays. (Mình có môn Khoa học vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)

- Mẫu câu hỏi giáo viên dạy các môn học:

Who's your + tên môn học + teacher?

⇒ It's ..................

Ví dụ

Who's your English teacher? (Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?)

⇒ It's Miss Nga. (Cô Nga.)