Từ buồn trong tiếng anh là gì

Để diễn tả nỗi buồn cũng có nhiều cách nói tương ứng với các cung bậc cảm xúc khác nhau. Trong bài này, chúng ta cùng học 20 câu nói về tâm trạng này nhé!

1. I’m sad.

Tôi buồn.

2. I need some me-time.

Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

3. I’d rather be left alone.

Tôi muốn ở một mình

4. I’m a little down.

Tôi đang hơi buồn một chút.

5. I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

6. I’ve been struggling.

Tôi đang khó khăn.

7. I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

8. Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

9. Things are spiraling out of control.

Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

10. My life is going downhill.

Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

11. I just don’t feel too great anymore.

Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

12. I’m unhappy.

Tôi đang không vui.

Từ buồn trong tiếng anh là gì
Ảnh: pixabay.com

13. I’d like some personal time.

Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

14. I want some time to decompress.

Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

15. I’m broken-hearted.

Tôi đang rất đau khổ.

16. I’m desperate.

Tôi tuyệt vọng.

17. I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

18. How miserable am I!

Tôi mới khốn khổ làm sao!

19. How poor am I!

Tôi mới tội nghiệp làm sao!

20. I’m feeling absolutely gutted.

Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Ví dụ:

Peter’s cat has just been death. It is too old. He is a little down.

Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn.

I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill.

Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

buồn rầu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ buồn rầu sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • buồn rầu

    * ttừ

    sad-looking, sorrowful, be sad, melancholy

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • buồn rầu

    * adj

    Sad-looking, sorrowful

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • buồn rầu

    sad, sorrowful, unhappy morose; uninteresting; to want to, feel like (doing something)

Đôi khi bạn muốn diễn tả tâm trạng tồi tệ của mình, nhưng chỉ quanh quẩn 1 số cụm từ như ”sad”, ”unhappy” thì có vẻ hơi nhàm chán. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ và cụm từ để miêu tả điều này đó nhé!

Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh là Im so sad, là câu nói mô tả trạng thái bản thân cảm thấy trong lòng mình không vui hoặc cảm thấy điều gì đó uất ức khiến cảm xúc rơi vào sự u sầu, chán nản và đau buồn.

Từ buồn trong tiếng anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số mẫu câu tôi rất buồn trong tiếng Anh.

Im so sad after I heard my uncle Fred passed away.

Tôi rất buồn sau khi nghe tin chú Fred của tôiđã qua đời.

Im really sad Kyle, because I didnt finish the Chemistry test today.

Tôi buồn quá Kyle à, vì tôi không hoàn thành được bài kiểm tra môn Hóa hôm nay.

Oh June, Im really sad, Julio doesnt love me anymore.

Ôi June, mình buồn quá đi, Julio không yêu mình nữa rồi.

Mommy, Im really sad today, I have no friends to play with me.

Mẹ ơi, hôm nay con buồn quá, con không có bạn bè nào chơi với con cả.

Helen, my dear niece, auntie so sad, someone broke into my house and stole my precious necklace.

Helen, cháu gái yêu, dì buồn quá đi, ai đó đã đột nhập vào nhà dì và cướp đi sợi dây chuyền quý giá của dì rồi.

Tiếng Anh có hàng chục tính từ diễn tả nỗi buồn mà có lẽ bạn chưa biết đấy! Nếu bạn chỉ lặp đi lặp lại từ “sad” để diễn tả nỗi buồn của mình. Thì trong bài viết này hãy cùng Elight tìm hiểu về các tính từ diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh nhé!

Từ vựngPhiên âmNghĩa bằng tiếng AnhNghĩabad/bæd/unpleasant and causing difficultiestồi tệblue/bluː/(informal) feeling or showing sadnessbuồn rầudepressed/dɪˈprest/unhappy and without hopebuồn vô vọngdevastated/’dev.ə.steɪ.tɪd/very shocked and upsetsụp đổ, sốcdisheartened/dɪsˈhɑː.tənd/lose confidence, hope, and energythất vọng,chán nảndispirited/dɪˈspɪr.ɪ.tɪd/not feeling much hope about a particular situation or problemmất tinh thần, ít hy vọngdown/daʊn/unhappy; unable to feel excited or energetic about anythingkhông vui, mất tinh thần, không có hứngdowncast/ˈdaʊn.kɑːst/sad and without hopebuồn, vô vọnggloomy/ˈɡluː.mi/unhappy and without hopebuồn rầu, u sầuglum/ɡlʌm/disappointed or unhappy, and quietu buồngutted/ˈɡʌt.ɪd/extremely disappointed and unhappyrất thất vọngheartbroken/ˈhɑːtˌbrəʊ.kən/extremely sadrất buồnmelancholy/ˈmel.əŋ.kɒl.i/sadbuồnmiserable/ˈmɪz.ər.ə.bl̩/very unhappy; unpleasant, causing unhappinessrất buồn; buồn bực và không thoải máipathetic/pəˈθet.ɪk/causing ​feelings of ​sadness, ​sympathy, or sometimes ​lack of ​respect, ​especially because a ​person or an ​animal is ​sufferingcảm động, lâm ly, thống thiếtsorrowful/ˈsɒr.əʊ.fəl/very sadbuồn rầu, buồn phiền, âu sầu, ảo não; đau đớnunhappy/ʌnˈhæp.i/sad or not satisfiedbuồn, không hài lòngupset/ʌpˈset/worried, unhappy, or angrybuồn, lo lắng, bực mìnhwretched/ˈretʃ.ɪd/very ill or very unhappymệt mỏi, buồn bực

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE

Như vậy phía trên là những tính từ miêu tả nỗi buồn trong tiếng Anh  mà các bạn có thể sử dụng thay vì sử dụng từ “sad”! Nếu các bạn thấy bài viết này hay thì hãy chia sẻ nó đến với bạn bè nhé ! Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt !

Buồn trong tiếng Anh là gì?

sad {adj.} sorrowful {adj.}

Tâm trạng rất tệ tiếng Anh là gì?

In a black mood: tâm trạng tồi tệ She's in a bad mood today. = Đừng động vào cô ấy. Hôm nay cô ấy đang trong tâm trạng tồi tệ đó.

Đau buồn tiếng Anh là gì?

đau buồn {adjective} doleful {adj.} grievous {adj.}

Giải quyết nỗi buồn tiếng Anh là gì?

giải buồn bằng Tiếng Anh. giải buồn trong Tiếng Anh phép tịnh tiến : relieve one's melancholy, relieve the tedium (tổng các phép tịnh tiến 2).