Trưởng thành lên tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trưởng thành", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trưởng thành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trưởng thành trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tính trung bình, cừu trưởng thành vào 18 tháng trong khi cừu đực trưởng thành ở 24 tháng.

On average, ewes mature at 18 months while rams mature at 24 months.

2. Cá đực trưởng thành: lượng lớn

Adult males: a huge load.

3. Lẽ ra con phải trưởng thành hơn.

I should have been more mature.

4. Lễ trưởng thành của bà, đồ chó cái!

Your bat mitzvah, bitch!

5. Tôi trưởng thành trong may rủi, được chứ?

I grew up in a goddamn pachinko parlor, okay?

6. Ở buổi lễ trưởng thành tại quán Jamie.

That quinceañera over at Jamie's.

7. Chim non mất ba năm để trưởng thành.

The cows take roughly three years to mature.

8. Cậu ấy rất chín chắn và trưởng thành.

He was thoughtful and mature.

9. Chó sói chủ yếu nhắm vào heo con và các con chưa trưởng thành, và hiếm khi tấn công lợn nái trưởng thành.

Wolves primarily target piglets and subadults and only rarely attack adult sows.

10. Cuối cùng, con tò vò trưởng thành phát triển từ cơ thể của con gián để bắt đầu cuộc sống trưởng thành của nó.

Eventually, the fully grown wasp emerges from the roach's body to begin its adult life.

11. Mèo trưởng thành không kêu meo meo với nhau .

Grown cats do n't meow at one another .

12. Cá lớn khác cũng ăn cá trích trưởng thành.

Other large fish also feed on adult herring.

13. Con trưởng thành muốn chăm sóc cha mẹ già.

Grown children need to care for aging relatives.

14. Hiệu trưởng Thành, bản kế hoạch cổ phần hóa

Master Cheng, shareholding reform plans

15. Cô đã là một người phụ nữ trưởng thành.

You are a grown woman.

16. Con trưởng thành dài khoảng 2 mm với mỏ dài.

The adults are around 2 mm long with a long snout.

17. Tôi hoàn toàn trưởng thành 7 năm sau khi sinh.

I became full-grown seven years after my birth.

18. Cào cào giờ biến thành dạng trưởng thành có cánh.

But this devastation is about to get a lot worse.

19. Tôi muốn tự hào về chúng khi chúng trưởng thành

I want them to grow up to be adults I can be proud of

20. Sâu trưởng thành có thể kiểm soát bằng cách bẫy bắt.

Adults can be controlled by light traps.

21. Bản ngã trưởng thành giúp ta sống hết chu kỳ ấy.

The mature identity is able to live in the full cycle.

22. Chỉ một số ít người trưởng thành không cắn móng tay .

Only a small number of other adults bite their nails .

23. Con cái trưởng thành nặng ít nhất 18 kg (40 lb).

Empty weight is 18 kg (40 lb).

24. Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain.

25. Chúng phải gia nhập với con trưởng thành bên mép nước.

They must join the adults at the edge of the sea.

26. Các con định đóng giả chính các con khi trưởng thành.

You were pretending to be grown-up versions of yourselves.

27. Và trong đoạn trích này, Caroh là cá heo trưởng thành.

Now in this footage, the adult is Caroh.

28. Hai người trưởng thành không bằng đứa một đứa con nít.

Don't give up until you've really tried.

29. Con đực trưởng thành có trọng lượng lên đến 270280 kg.

Large males weight up to 270280 kg.

30. Một con hổ trưởng thành có thể ăn một con gấu nhỏ.

A full-grown tiger can eat a baby bear.

31. Những cá thể trưởng thành chỉ liên kết trong mùa giao phối.

Adults associate only in the mating season.

32. Đến khi trưởng thành, tôi ra ở riêng và làm giáo viên.

When I grew up, I moved away and became a schoolteacher.

33. * có tiền sử cá nhân bị nứt xương ở tuổi trưởng thành

* personal history of fracture as an adult

34. Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành.

I haven't had white orchids since I was a debutante.

35. Bác đoán là con trai bác cần phải trưởng thành hơn nữa.

Guess my son has a lot of growing up to do.

36. Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.

I want to grow and to prosper, to be quicken and to be wise.

37. Sức mạnh của một con sư tử trưởng thành thật đáng gờm.

The strength of a full-grown lion is remarkable.

38. Con cái trưởng thành tính dục ở độ tuổi khoảng 5 năm tuổi.

Females are sexually mature at about 5 years old.

39. Chỉ có Avatar trưởng thành mới đủ mạnh để mở cửa một mình.

Only a fully realized Avatar is powerful enough to open this door alone.

40. Khi trưởng thành, chúng ăn mật hoa, nhất là thistles, balsamroot, và phlox.

As an adult, it eats flower nectar, preferring thistles, balsamroot, and phlox.

41. Và những con còn sống sót, chúng không trưởng thành được đầu đủ.

And those that are taken in are no longer fully grown.

42. Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.

Fat-derived stem cells are adult stem cells.

43. Cậu có nghĩ chỗ này đã dạy dỗ chúng ta trưởng thành không?

Do you think this place made us?

44. Những con cá trưởng thành tính dục ở độ tuổi 9-12 tháng.

These fish reach sexual maturity at 912 months of age.

45. Một cô gái thì có bao nhiêu lễ trưởng thành 16 tuổi đây?

How many sweet sixteens can one girl have?

46. Tôi suy ngẫm câu chuyện này suốt cả quãng đời trưởng thành của mình.

I have contemplated this account all my adult life.

47. Nhưng tế bào gốc người trưởng thành không phải là tế bào gốc phôi.

But adult stem cells are not embryonic stem cells.

48. Câu trả lời Không cũng rèn luyện cho con khi đến tuổi trưởng thành.

Your saying no also trains a child for adulthood.

49. Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.

Adult males are the most vocal among the entire group.

50. Và những con vịt con bắt đầu cuộc chạy nước rút để trưởng thành.

And the ducklings begin their sprint to maturity.