Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì

Skip to content

CHỮ HÁN[PHIÊN ÂM]NGHĨA TIẾNG VIỆT
富二代/fùèrdài/Phú nhị đại
Dùng để chỉ cậu ấm, cô chủ con nhà giàu
虚幻生活/xū huàn shēng huó/Cuộc sống hão huyền
Sống ảo
渣男/zhā nán/Tra nam
Trai hư, người không tử tế
单身狗/dān shēn gǒu/Chó độc thân
FA, người độc thân
撒狗粮/Sā gǒu liáng/Phát cẩu lương
Cặp đôi thể hiện tình cảm công khai trước mặt mọi người
戴绿帽子/dài lǜ mào zi/Đội mũ xanh
Bị cắm sừng
花痴/huā chī/Ăn si
Mê trai
小三
绿茶
/xiǎo sān/
/lǜ chá/
Tiểu tam/ Trà xanh
Người thứ ba (trong tình yêu)
吃醋/chī cù/Ăn giấm
Ghen
吃豆腐/chī dòu fu/Ăn đậu phụ
Sàm sỡ
吃香/chī xiāng/Ăn hương
Được lòng sếp
楼主/Lóu zhǔ/Lầu chủ
Chủ thớt (Người lập ra topic)
楼上
楼下
/lóu shàng/
/lóu xià/
Lầu trên/ Lầu dưới
Người comment phía trên/ phía dưới
么么哒/me me da/Muah/ Hôn 1 cái
(hành động đáng yêu, meme )
拍马屁/pāi mǎ pì/Vỗ mông ngựa
Nịnh bợ
红眼病/hóng yǎn bìng/Đỏ mắt
Đố kỵ, ganh ghét
小case/xiǎo case/Case nhỏ
Chuyện nhỏ/ muỗi!
啤酒桶/píjiǔ tǒng/Thùng bia
Người vừa xấu, vừa lùn
电线杆儿/diànxiàn gānr/Cột điện
Gầy như que củi
豆芽菜/dòu yá cài/Giá đỗ
Yếu như sên
白薯/bái shǔ/Khoai lang trắng
Ngốc nghếch
饭桶/fàn tǒng/Thùng cơm
Đồ vô dụng, bất tài
小辣椒/xiǎo là jiāo/Ớt nhỏ
Chanh chua, đanh đá

Call Now Button

[Từ vựng tiếng Trung các loạiTrà] Trà là một loại thức uống phổ biến của người phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Có vô vàn các loại trà trên thế giới. Hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK xin giới thiệu Tên các loại trà của Trung Quốc phổ biến nhất nhé!

Từ vựng tiếng trung các loại Trà của Trung Quốc

Đây là tên các loại trà Trung Quốc ngon mà bạn nên thưởng thức 1 lần

1. Trà trắng – 白茶 – Báichá

2. Trà xanh – 绿茶 Lǜchá

3. Trà Ô Long – 乌龙茶/ 青茶 – Wūlóngchá/ Qīng chá

4. Hồng trà – 红茶 – Hóngchá

5. Trà sen – 莲花茶 – Liánhuā chá

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì
Trà sen

6. Trà hoa nhài – 茉莉花茶 – Mòlìhuā chá

Tên các loại trà Trung Quốc mà bạn chưa biết

7. Trà Long tỉnh Tây Hồ – 西湖龙井 – Xīhú lóngjǐng

Tên các loại trà Trung Quốc

8. Trà thiết quan âm – 铁观音 – Tiě guānyīn

9. Trà hoa cúc – 菊花茶 – Júhuā chá

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì
Trà hoa cúc

10. Trà Tân Cương – 新疆茶 – Xīnjiāng chá

11. Trà xanh matcha – 抹茶 – Mǒchá

12. Trà Sencha Nhật Bản – 日本烤煎茶 – Rìběn kǎo jiānchá

13. Trà Ceylon – 锡兰红茶 – Xī lán hóngchá

14. Trà xanh hoa nhài – 散装茶叶 – Sǎnzhuāng cháyè

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì
Trà xanh hoa nhài

15. Trà vàng – 黄茶 – huáng chá 

16. Trà đen – 黑茶 – hēi chá 

17. Trà vụ xuân – 春茶 – chūn chá 

18. Trà vụ hạ – 夏茶 – xià chá 

19. Trà vụ thu – 秋茶 – qiū chá 

20. Trà vụ đông – 冬茶 – dōng chá 

21. Trà Bích Loa Xuân – 碧螺春 – bìluóchūn 

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì
Trà Bích Loa Xuân

Trên đây là “Từ vựng tiếng Trung các loại trà” phổ biến nhất tại Trung Quốc, còn rất rất nhiều loại trà khác, các bạn biết hãy chia sẻ với chúng tớ nhé!

⏩Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng trung chủ đề Halloween
  • Từ vựng chủ đề Nhà giáo Việt Nam 20/11

Trà là một nét văn hóa độc đáo, đã được lưu truyền ngàn năm ở Trung Quốc. Văn hóa thưởng trà có sức ảnh hưởng đặc biệt lớn đến đời sống tinh thần của người dân đất nước này. Sẽ là một thiếu sót lớn nếu bạn đam mê văn hóa Trung Quốc nhưng lại bỏ qua nét đặc sắc này. Hãy bắt đầu tìm về văn hóa trà Trung Quốc từ việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề trà qua bài viết sau đây nhé. Trong bài sẽ có tên các loại trà Trung Quốc nổi tiếng bằng tiếng Trung để khi du lịch bạn có thể mua về thưởng thức.

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Trà Trung Quốc

Bạn muốn mua các loại trà và ấm trà Tử Sa Trung Quốc khi đi du lịch như chưa biết Ấm Trà Tử Sa tiếng Trung là gì? Trà xanh tiếng Trung là gì? Học ngay bảng từ vựng bên dưới nhé!

* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ

chá trà
茶树 cháshù cây trà
茶叶 cháyè lá trà
茶袋 chádài gói trà, bịch trà
茶食 cháshi bánh mứt dùng khi uống trà
饮茶 yǐn chá thưởng trà
喝茶 hē chá uống trà
泡茶 pào chá pha trà
饮茶文化 yǐn chá wénhuà văn hóa uống trà
茶具 chájù bộ đồ trà
茶托盘 chá tuōpán khay trà
茶杯 chábēi ly trà
茶碗 cháwǎn tách uống trà, chén uống trà
茶壶 cháhú ấm pha trà, bình trà
紫砂壺 zǐshā hú ấm trà tử sa
茶馆 cháguǎn quán trà
茶叙 chá xù vừa uống trà vừa nói chuyện
茶会 cháhuì tiệc trà
茶几 chájī bàn trà
绿茶 lǜchá lục trà (trà xanh)
红茶 hóng chá hồng trà
青茶 qīng chá thanh trà
黑茶 hēi chá hắc trà (trà đen)
白茶 bái chá bạch trà (trà trắng)
黄茶 huáng chá hoàng trà (trà vàng)
乌龙茶 wūlóngchá trà Ô Long
铁观音 tiě guānyīn trà thiết quan âm
普洱茶 pǔ'ěr chá trà phổ nhĩ
碧螺春 bìluóchūn Trà bích loa xuân
毛峰茶 máo fēng chá trà mao phong
龙井茶 lóngjǐng chá Trà Long Tĩnh
白毫银针 báiháo yín zhēn Bạch Hào Ngân Châm
六安瓜片 liù ān guāpiàn Trà Lục An Qua Phiến
菊花茶 júhuā chá trà hoa cúc
莲花茶 liánhuā chá trà sen
茉莉花茶 mòlìhuā chá trà hoa nhài
防治癌症 fángzhì áizhèng phòng ngừa ung thư
抗衰老 kàng shuāilǎo chống lão hóa
祛痰 qū tán tiêu đàm

Tên các loại trà Trung Quốc nổi tiếng bằng Tiếng Trung mà bạn nên thử

Trung Quốc là nơi sản xuất ra nhiều loại trà quý nổi tiếng được những người thưởng trà yêu thích. Các loại trà Long Đỉnh, trà Thiết Quan Âm, Bích Loa Xuân… đã đi vào lịch sử Trung Hoa, trở thành vật phẩm tiến vua. Dưới đây là tên một số thương hiệu trà Trung Quốc nổi tiếng bằng tiếng Trung:

西湖龙井 Xīhú lóngjǐng Long Tỉnh Tây Hồ
黄山毛峰 Huángshān máofēng Hoàng Sơn Mao Phong
武夷大红袍 wǔyí dàhóng páo Đại Hồng Bào Vũ Di
洞庭碧螺春 dòngtíng bìluóchūn Động Đình Bích Loa Xuân
蒙顶甘露     méng dǐng gānlù Mông Đỉnh Cam Lộ
信阳毛尖 Xìnyáng máojiān Tín Dương Mao Tiêm
都匀毛尖 Dū yún máojiān Đô Quân Mao Tiêm
庐山云雾 Lúshān yúnwù Lư Sơn Vân Vụ trà
安徽瓜片 Ānhuī guāpiàn An Huy Qua Phiến
安溪铁观音 Ānxī tiě guānyīn An Khê Thiết Quan Âm
苏州茉莉花 Sūzhōu mòlìhuā Trà Hoa Nhài Tô Châu
福建银针 Fújiàn yín zhēn Phúc Kiến Ngân Châm
云南普洱茶 yúnnán pǔ'ěr chá Trà Phổ Nhĩ Vân Nam

Cách phân biệt các loại trà Trung Quốc cơ bản

Dựa theo phương pháp chế biến, Trà Trung Quốc cơ bản được phân chia thành: lục trà, hồng trà, thanh trà, hắc trà, bạch trà, hoàng trà,...

Lục trà (绿茶)

Lục trà là loại trà không lên men, lá trà có hình dáng đẹp, mùi thơm, vị đậm đà.
Phân loại lục trà gồm có:

-    Lục trà sao khô (炒青绿茶): trà lá dài (Mi Trà 眉茶), trà viên tròn ( Châu Trà 珠茶), trà lá dẹt (Trà Long Tỉnh Tây Hồ 西湖龙井).

-    Lục trà sấy 烘青绿茶: trà sấy phổ thông (trà Mân Nam 闽南青, trà Chiết Giang 浙烘青), trà non sấy (Hoàng Sơn Mao Phong 黄山毛峰, Thái Bình Hầu Khôi 太平猴魁).

-    Lục trà hấp hơi nước 蒸青绿茶 : Tiễn trà 煎茶, Ân Thi Vũ Lộ 恩施雨露.

-    Lục trà phơi nắng 晒青绿茶 : Trà Vân Nam 滇青, trà Tứ Xuyên 川青, trà Thiểm Tây 陕西青 (陕青),...

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì

Trà Long Tỉnh - đại diện tiêu biểu của Lục trà

Hồng trà (红茶)

Hồng trà là loại trà đã trải qua quá trình lên men, cho ra nước trà màu đỏ, hương vị ngọt ngào đậm đà. Nơi sản xuất hồng trà trên thế giới chủ yếu có Trung Quốc, Sri Lanka, Ấn Độ, Kenya,...

Hồng trà không bị mất dần hương vị theo thời gian giống lục trà, có thể vận chuyển đường dài nên thích hợp để xuất khẩu. Hồng trà còn tên gọi khác là "Ô trà", nên tiếng Anh sẽ là "Black Tea" mà không phải là "Red Tea".

Phân loại hồng trà gồm:

-    Hồng trà Tiểu Chủng 小种红茶: Chính Sơn Tiểu Chủng 正山小种; Ngoại Sơn Tiểu Chủng 外山小种.

-    Trà Công Phu 工夫茶: Điền Hồng Công Phu 滇红工夫; Kì Hồng Công Phu 祁红工夫; Đơn Tùng Công Phu 单丛工夫.

-    Hồng Toái Trà 红碎茶: Trà phiến 片茶, mạt trà 末茶, trà vụn 碎茶,...

Hồng trà nổi tiếng của Trung Quốc gồm có Vũ Di Sơn Chính Sơn Tiểu Chủng, Kim Tuấn Mi, An Huy Kì Hồng Trà, Vân Nam Điền Hồng Trà và Đơn Tùng Hồng Trà.

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì

Hồng trà có màu đỏ đặc trưng

Thanh trà (青茶)

Thanh trà hay còn gọi là trà Ô Long, là loại trà nửa lên men, kết hợp đặc trưng giữa lục trà và hồng trà. Nước trà Ô Long có màu vàng ánh, mùi thơm ngào ngạt.

Phân loại trà Ô Long gồm có:

-    Ô Long Quảng Đông 广东乌龙 : Phượng Hoàng Đơn Tùng 凤凰单丛,...

-    Ô Long Mân Nam 闽南乌龙: Thiết Quan Âm 铁观音, Hoàng Kim Quế 黄金桂, Bản Sơn 本山, Mao Giải 毛蟹, Đàm Bình Thủy Tiên 谭平水仙, Bạch Nha Kì Lan 白芽奇兰,...

-    Ô Long Mân Bắc 闽北乌龙: Vũ Di Đại Hồng Bào 武夷大红袍, Vũ Di Nhục Quế 武夷肉桂, Vũ Di Thủy Tiên  武夷水仙,...

-    Ô Long Đài Loan 台湾乌龙: A Lý Sơn 阿里山, Bạch Hào 白毫, Văn Sơn Bao Chủng 文山包种,...

Hắc trà (黑茶)

Hắc trà là loại trà đặc biệt của Trung Quốc, chỉ có ở Vân Nam, Hồ Nam, Hồ Bắc, Tứ Xuyên, Quảng Tây,... Trong đó, Phổ Nhĩ Vân Nam (普洱 Pǔ'ěr) là sản phẩm nổi tiếng gần xa. Hắc trà thường được làm thành trà ép có thời gian bảo quản lâu, nên hương vị càng đậm đà. Nước trà có màu cam đậm hoặc nâu, thoang thoảng hương tùng.

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì

Trà Phổ Nhĩ là một trong những loại trà nổi tiếng của Trung Quốc

Bạch trà (白茶)

Bạch trà chỉ loại trà có lớp nhung nhỏ màu trắng trên bề mặt, là trân phẩm của trà Trung Quốc. Có một câu nói dùng để chỉ sự quý giá của bạch trà: "一年茶,三年药,七年宝 Yī nián chá, sān nián yào, qī nián bǎo" (một năm là trà, ba năm là thuốc, bảy năm là bảo vật). 

Tùy theo từng bộ phận sử dụng mà bạch trà có tên gọi khác nhau: mầm đơn gọi là Ngân Châm 银针; lá gọi là Thọ Mi 寿眉; toàn bộ mầm gọi là Bạch Mẫu Đơn 白牡丹. 

Hoàng trà (黄茶)

Hoàng trà là loại trà chỉ lên men một ít, có màu vàng rất đặc trưng. Sản lượng hoàng trà rất ít, được sản xuất chủ yếu ở Quân Sơn (Hồ Nam), Kim Trại (An Huy), Mông Sơn (Tứ Xuyên),...

Phân loại hoàng trà gồm có: Hoàng tiểu trà 黄小茶 (làm từ búp trà non), Hoàng nha trà 黄芽茶 (búp trà đơn). 

Trà xanh trong tiếng trung có nghĩa là gì

Màu vàng của Hoàng trà là do phương pháp ủ vàng tạo nên

Để học tiếng Trung thật tốt, việc tìm hiểu văn hóa là điều không thể thiếu. Hy vọng thông tin từ vựng tiếng Trung chủ đề trà và các loại trà của Trung Quốc bằng tiếng Trung trên đây đã giúp bạn hiểu thêm phần nào về văn hóa trà đạo của đất nước này. Đừng quên chia sẻ với chúng tôi những khám phá thú vị khác về các loại trà trong tiếng Trung mà bạn tìm hiểu được nhé!