Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tổng tài sản của các quốc gia (nghìn tỷ đô la Mỹ), theo Credit Suisse 2018

Tài sản ròng quốc gia, hay còn gọi là giá trị tài sản ròng quốc gia, là tổng giá trị của tất cả tài sản của một nước trừ cho nợ phải trả của nước đó. Nó chỉ sự giàu có của tất cả người dân của một nước tại một thời điểm nhất định.[1] Đây là một dấu hiệu quan trọng cho khả năng vay nợ và duy trì tiêu thụ của một quốc gia. Tổng tài sản quốc giá không chỉ bị ảnh hưởng bởi bất động sản, thị trường chứng khoán, tỷ giá hối đoái, nợ phải trả và gánh nặng thuế đối với người trưởng thành, mà còn có nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên và vốn, trong khi các tiến bộ kỹ thuật có thể tạo ra tài sản mới hoặc làm những tài sản khác vô giá trị trong tương lai.

Tài sản quốc gia có thể dao động, như số liệu về nước Mỹ trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008 và sự phục hồi kinh tế sau đó đã cho thấy rõ sự biến động đó. Khi thị trưởng chứng khoán tăng trưởng mạnh, tài sản tương đối của toàn quốc và trên đầu người của các quốc gia có người dân tiếp xúc nhiều với những thị trường đó, như Hoa Kỳ hay Anh, có xu hướng tăng. Mặt khác, khi thị trường chứng khoán sụt giảm, tài sản của những nước có người dân đầu tư vào bất động sản và trái phiếu, như Pháp hay Ý, có xu hướng tăng.[2]

Danh sách quốc gia theo tổng tài sản[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu của Credit Suisse (2018)[3]
HạngQuốc giaTài sản
(Nghìn tỷ USD)
Phần trăm thế giới
Thế giới 514,017 100%
Châu Á 201,025 40.41%
Bắc Mỹ 106,513 33.59%
1
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
120,072 31.36%
2
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
98,154 21.33%
Châu Âu 85,402 26.93%
3
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
23,884 7.53%
4
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
14,499 4.57%
5
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Vương quốc Anh
14,209 4.48%
6
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
13,883 4.38%
7
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
10,569 3.33%
Châu Đại Dương 8,615 2.72%
8
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
8,319 2.62%
Mỹ Latinh 8,055 2.54%
9
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
7,577 2.39%
10
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
7,152 2.26%
11
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
7,107 2.24%
12
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
5,972 1.88%
13
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
4,065 1.28%
14
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,611 1.14%
15
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
3,357 1.06%
16
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
2,776 0.88%
Châu Phi 2,553 0.81%
17
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
2,464 0.78%
18
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
2,240 0.71%
19
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
1,920 0.61%
20
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
1,729 0.55%
21
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
1,637 0.52%
22
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
1,523 0.48%
23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
1,518 0.48%
24
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Singapore
1,289 0.41%
25
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
1,276 0.40%
26
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Việt Nam
1,218 0.39%
27
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
1,181 0.37%
28
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
New Zealand
1,010 0.32%
29
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,010 0.32%
30
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ả Rập Xê Út
977 0.31%
31
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
975 0.31%
32
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ba Lan
974 0.31%
33
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Israel
941 0.30%
34
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bồ Đào Nha
916 0.29%
35
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Chile
819 0.26%
36
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ireland
806 0.25%
37
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nam Phi
786 0.25%
38
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Phần Lan
697 0.22%
39
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
UAE
684 0.22%
40
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Colombia
616 0.19%
41
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Malaysia
598 0.19%
42
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thái Lan
525 0.17%
43
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Cộng hòa Séc
524 0.17%
44
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Philippines
518 0.16%
45
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Peru
467 0.15%
46
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pakistan
422 0.13%
47
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Argentina
345 0.11%
48
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
România
317 0.10%
49
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hungary
294 0.09%
50
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Kuwait
278 0.09%
51
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Iran
272 0.09%
52
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Iraq
272 0.09%
53
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Qatar
265 0.08%
54
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bangladesh
240 0.08%
55
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Maroc
216 0.07%
56
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Libya
252 0.08%
57
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Algérie
241 0.08%
58
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ai Cập
212 0.07%
59
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Luxembourg
188 0.06%
60
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Slovakia
151 0.05%
61
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Oman
144 0.05%
62
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Liban
140 0.04%
63
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nigeria
139 0.04%
64
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Iceland
138 0.04%
65
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bulgaria
138 0.04%
66
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Slovenia
133 0.04%
67
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Croatia
120 0.04%
68
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Tunisia
120 0.04%
69
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ecuador
116 0.04%
70
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Costa Rica
111 0.04%
71
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Angola
102 0.03%
72
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Uruguay
97 0.03%
73
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Síp
91 0.03%
74
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Sri Lanka
82 0.03%
75
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Panama
77 0.02%
76
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Serbia
73 0.02%
77
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Jordan
72 0.02%
78
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Kazakhstan
62 0.02%
79
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
El Salvador
61 0.02%
80
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Estonia
60 0.02%
81
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Honduras
58 0.02%
82
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Kenya
57 0.02%
83
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Litva
57 0.02%
84
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ukraina
55 0.02%
85
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Latvia
53 0.02%
86
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Myanmar
52 0.02%
87
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Azerbaijan
52 0.02%
88
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Gruzia
49 0.02%
89
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Malta
49 0.02%
90
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bolivia
48 0.02%
91
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bahrain
45 0.01%
92
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bosna và Hercegovina
40 0.01%
93
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Paraguay
38 0.01%
94
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Albania
37 0.01%
95
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Turkmenistan
37 0.01%
96
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
   
Nepal
35 0.01%
97
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Mauritius
34 0.01%
98
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bờ Biển Ngà
34 0.01%
99
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Campuchia
33 0.01%
100
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Papua New Guinea
28 0.01%

Tài sản quốc gia qua các năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây gồm 30 quốc gia có tổng tài sản ròng cao nhất từ năm 2000 đến năm 2018 theo số liệu của Credit Suisse S.A. (tháng 10 năm 2018).

30 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất (tính theo tỷ USD)
HạngQuốc gia2000Quốc gia2005Quốc gia2010Quốc gia2015Quốc gia2018Quốc giaGiá trị cao nhấtNăm cao nhất
Thế giới 116,824 Thế giới 178,955 Thế giới 234,642 Thế giới 275,531 Thế giới 317,084 Thế giới 317,084 2018
1
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
42,320
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
59,921
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
60,230
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
83,586
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
98,154
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
98,154 2018
2
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
19,404
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
19,476
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
21,000
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
22,817
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
51,874
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
51,874 2018
3
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
6,565
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
10,949
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
16,500
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
21,555
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
23,884
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
29,718 2011
4
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
6,160
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
9,679
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
13,479
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
13,871
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
14,499
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
14,524 2007
5
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
5,522
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
9,457
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
11,892
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
11,990
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
14,209
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
14,499 2018
6
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
4,704
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
9,073
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
11,504
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
11,575
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
13,883
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
14,281 2007
7
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
3,704
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
8,523
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
10,965
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
8,655
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
10,569
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
12,820 2007
8
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
2,612
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
6,905
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
8,670
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
6,900
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
8,319
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
10,296 2007
9
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
2,497
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
4,357
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
6,717
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
6,418
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
7,577
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
8,319 2018
10
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
1,868
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
3,512
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
6,097
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
6,167
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
7,152
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
7,656 2017
11
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
1,715
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
3,480
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
4,844
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
6,125
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
7,107
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
7,107 2018
12
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
1,591
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
2,524
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
4,241
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
5,004
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
5,972
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
5,972 2018
13
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
1,500
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
2,322
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
3,311
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,401
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
4,065
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
4,065 2018
14
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
1,273
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
2,141
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
3,198
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
3,365
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,611
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,725 2017
15
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
1,087
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
1,762
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
3,024
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
2,783
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
3,357
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
3,481 2011
16
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ấn Độ
1,056
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
1,737
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Sĩ
2,522
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
2,269
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
2,776
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hà Lan
3,457 2009
17
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
987
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
1,445
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
2,281
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
2,151
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
2,464
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
2,833 2013
18
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
839
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
1,224
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
2,193
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
1,876
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
2,240
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bỉ
2,776 2018
19
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
618
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
1,221
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
1,585
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
1,786
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
1,920
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
2,020 2017
20
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
599
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,078
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
1,511
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
1,453
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
1,729
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
México
1,988 2009
21
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
587
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
1,020
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,486
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
1,392
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
1,637
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,675 2007
22
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Argentina
585
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
1,007
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
1,459
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
1,342
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
1,523
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
1,637 2018
23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
522
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thụy Điển
966
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
1,284
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Áo
1,276
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
1,518
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
1,586 2012
24
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
484
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
799
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
1,248
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,151
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Singapore
1,289
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
1,584 2007
25
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
451
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
761
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
1,067
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Singapore
1,070
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
1,276
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
1,523 2018
26
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
382
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
715
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
1,022
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
1,048
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
1,181
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Singapore
1,289 2018
27
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Israel
355
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
684
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ba Lan
921
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
935
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,010
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đan Mạch
1,276 2018
28
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bồ Đào Nha
329
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nam Phi
589
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hồng Kông
895
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
New Zealand
873
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
New Zealand
1,010
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Na Uy
1,227 2013
29
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Singapore
324
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Bồ Đào Nha
584
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Singapore
871
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ả Rập Xê Út
857
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ả Rập Xê Út
977
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ba Lan
1,054 2013
30
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nga
316
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
New Zealand
512
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nam Phi
812
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ba Lan
847
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
975
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
New Zealand
1,037 2017

Bảng sau đây chỉ phần trăm tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất so với tổng tài sản của toàn thế giới. Khi một quốc gia chiếm hơn 5% tổng tài sản thế giới tại một thời điểm nhấ định thì con số được in đậm.

Tỉ lệ tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản lớn nhất trong giai đoạn 2000–2018 (%)
Năm
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Úc
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Canada
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Pháp
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đức
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Ý
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Nhật Bản
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tây Ban Nha
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Đài Loan
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Anh Quốc
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
 
Hoa Kỳ
Tổng thị phần của 10 nước cao nhất
2000 2.1% 3.6% 3.9% 5.0% 4.7% 16.5% - 1.7% 1.6% 6.1% 36.2% 81.8%
2001 2.1% 4% 4.0% 5.0% 4.7% 14.2% 1.7% 1.8% 6.0% 37.5% 81.4%
2002 2.0% 4.3% 4.8% 5.6% 5.5% 14.1% 1.7% 2.0% 6.5% 33.8% 81.1%
2003 1.7% 2.2% 4.4% 5.3% 5.9% 5.8% 13.3% 2.3% 6.6% 32.1% 80.4%
2004 2.2% 4.6% 5.9% 5.9% 5.9% 12.0% 1.8% 2.4% 6.9% 32.0% 80.0%
2005 2.5% 4.3% 5.5% 5.2% 5.3% 10.5% 2.0% 2.3% 6.4% 34.7% 79.4%
2006 2.1% 2.4% 4.5% 5.9% 5.1% 5.6% 9.7% 4.3% 6.5% 31.5% 78.2%
2007 2.3% 2.7% 4.7% 6.3% 5.4% 5.6% 8.8% 4.5% 6.4% 28.0% 76.1%
2008 1.8% 2.3% 5% 6.2% 5.6% 5.8% 11.7% 4.6% 4.6% 26.1% 77.3%
2009 2.5% 2.7% 5.5% 6.0% 5.6% 5.7% 10.7% 4.3% 5.0% 25.3% 76.8%
2010 2.6% 2.9% 6% 5.7% 5.1% 4.9% 10.6% 3.7% 4.7% 25.7% 76.4%
2011 2.6% 2.8% 6.5% 5.4% 4.8% 4.5% 11.9% 3.5% 4.7% 24.6% 77.2%
2012 2.7% 3.0% 7% 5.1% 4.8% 4.4% 10.4% 3.1% 4.6% 25.4% 76.7%
2013 2.4% 2.8% 7.5% 5.0% 4.9% 4.3% 8.3% 2.8% 4.8% 27.3% 77.3%
2014 2.4% 2.8% 8% 4.4% 4.6% 3.4% 7.6% 2.3% 5.0% 29.1% 77.5%
2015 2.3% 2.5% 9% 4.2% 4.4% 3.1% 7.8% 2.2% 5.0% 30.3% 78.7%
2016 2.4% 2.7% 8% 4.1% 4.3% 3.2% 8.0% 2.2% 4.4% 31.1% 78.7%
2017 2.5% 2.7% 10% 4.3% 4.5% 3.3% 7.7% 2.3% 4.4% 30.3% 78.4%
2018 2.3% 2.6% 16.3% 4.3% 4.5% 3.3% 7.5% 2.2% 2.2% 1.2% 4.4% 30.9% 79.0%

Xếp hạng châu lục, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Quốc và Ấn Độ theo tài sản ròng[sửa | sửa mã nguồn]

Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
Tài sản của những châu lục/khu vực/quốc gia (tỷ đô la Mỹ) theo số liệu của Credit Suisse, 2018 Số liệu của Credit Suisse (2018)[4]
HạngChâu lục/khu vực/quốc giaTổng tài sản
(tỷ USD)
Thị phần
Thế giới 317.1 100%
1 Bắc Mỹ 106.5 33.6%
2 Châu Âu 85.4 26.9%
3 Châu Á-Thái Bình Dương (không tính Trung Quốc Và Ấn Độ) 56.7 17.9%
4 Trung Quốc 51.9 16.4%
5 Mỹ Latinh 8.1 2.5%
6 Ấn Độ 6.0 1.9%
7 Châu Phi 2.6 0.8%

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • G7
  • Phân phối của cải
  • Giá trị ròng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “National Statistics, Cộng hòa Trung Hoa (Đài Loan)”. stat.gov.tw. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ Anthony Shorrocks; Jim Davies; Rodrigo Lluberas (11-2017). “Global Wealth Report”. Credit Suisse. Report[liên kết hỏng]. Databook[liên kết hỏng]. Downloadable data sheets. Xem Bảng 2.4 (trang 102) cho dữ liệu xấp xỉ của tài sản quốc gia. Xem trang 104 cho tổng tài sản các châu lục.
  3. ^ Global Wealth Databook 2018[liên kết hỏng]
  4. ^ http://publications.credit-suisse.com/tasks/render/file/index.cfm?fileid=777FDF0E-E060-F608-52DAF97E062CC35B[liên kết hỏng]

Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022

Chỉ số tiến bộ xã hội 2020

Chỉ số tiến bộ xã hội (SPI) đo lường mức độ mà các quốc gia cung cấp cho nhu cầu xã hội và môi trường của công dân của họ. Năm mươi bốn chỉ số trong các lĩnh vực nhu cầu cơ bản của con người, nền tảng của hạnh phúc và cơ hội để tiến bộ cho thấy hiệu suất tương đối của các quốc gia. Chỉ số được xuất bản bởi mệnh lệnh tiến bộ xã hội phi lợi nhuận, và dựa trên các tác phẩm của Amartya Sen, Doulass North và Joseph Stiglitz. [1] SPI đo lường hạnh phúc của một xã hội bằng cách quan sát các kết quả xã hội và môi trường trực tiếp hơn là các yếu tố kinh tế. Các yếu tố xã hội và môi trường bao gồm sức khỏe (bao gồm sức khỏe, nơi trú ẩn và vệ sinh), bình đẳng, hòa nhập, bền vững và tự do cá nhân và an toàn. [2] [Cần trích dẫn đầy đủ]Social Progress Index (SPI) measures the extent to which countries provide for the social and environmental needs of their citizens. Fifty-four indicators in the areas of basic human needs, foundations of well-being, and opportunity to progress show the relative performance of nations. The index is published by the nonprofit Social Progress Imperative, and is based on the writings of Amartya Sen, Douglass North, and Joseph Stiglitz.[1] The SPI measures the well-being of a society by observing social and environmental outcomes directly rather than the economic factors. The social and environmental factors include wellness (including health, shelter and sanitation), equality, inclusion, sustainability and personal freedom and safety.[2][full citation needed]

Giới thiệu và Phương pháp luận [Chỉnh sửa][edit]

Chỉ mục kết hợp ba chiều

  1. Nhu cầu cơ bản của con người
  2. Nền tảng của hạnh phúc
  3. Cơ hội

Mỗi chiều bao gồm bốn thành phần, mỗi thành phần bao gồm từ ba đến năm chỉ số kết quả cụ thể. Các chỉ số được bao gồm được chọn vì chúng được đo lường một cách thích hợp, với một phương pháp nhất quán, bởi cùng một tổ chức trên tất cả (hoặc về cơ bản là tất cả) của các quốc gia trong mẫu. Cùng nhau, khuôn khổ này nhằm mục đích nắm bắt một loạt các yếu tố liên quan đến nhau được tiết lộ bởi các tài liệu học thuật và kinh nghiệm của học viên như là nền tảng tiến bộ xã hội.

Hai tính năng chính của Chỉ số tiến bộ xã hội là: [3]

  1. loại trừ các biến kinh tế
  2. việc sử dụng các biện pháp kết quả thay vì đầu vào

Tiến bộ xã hội bắt buộc đã đánh giá hàng trăm chỉ số có thể trong khi phát triển chỉ số tiến bộ xã hội, bao gồm các nhà nghiên cứu thu hút tại Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) để xác định các chỉ số nào phân biệt tốt nhất hiệu suất của các quốc gia. Chỉ số sử dụng các biện pháp kết quả khi có đủ dữ liệu có sẵn hoặc các proxy gần nhất có thể. [4]

History[edit][edit]

Vào năm 2010, một nhóm các học giả và lãnh đạo doanh nghiệp đã tìm cách phát triển một thước đo tốt hơn về mức độ phát triển của một quốc gia và, bằng cách mở rộng, hiểu rõ hơn về các ưu tiên phát triển của nó. [5] [6] Theo hướng dẫn kỹ thuật của các giáo sư Michael Porter từ Harvard Business School và Scott Stern từ MIT, nhóm đã thành lập một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Hoa Kỳ có tên là The Social Progression Ill Đo lường một mảng toàn diện các thành phần của hiệu suất xã hội và môi trường và tổng hợp chúng thành một khuôn khổ tổng thể.

Công việc này bị ảnh hưởng bởi những đóng góp của Amartya Sen về phát triển xã hội, cũng như bằng lời kêu gọi hành động gần đây trong báo cáo "Mismeasing Lives" của Ủy ban Đo lường hiệu suất kinh tế và tiến bộ xã hội. [1] Chỉ số tiến bộ xã hội được phát hành vào năm 2014 cho 133 quốc gia với phiên bản thứ hai vào năm 2015. [2] [Cần trích dẫn đầy đủ] cần thiết]full citation needed]

Vào ngày 11 tháng 7 năm 2013, Chủ tịch và Giáo sư của Tiến độ Xã hội tại Trường Kinh doanh Harvard, Michael Porter, đã nói về Diễn đàn Bộ trưởng thứ 6 của Liên Hợp Quốc về Phát triển và thảo luận về Chỉ số Tiến bộ Xã hội. [8]

Ngoài Chỉ số tiến bộ xã hội toàn cầu, phương pháp được sử dụng để tạo ra nó đã được điều chỉnh để đo lường hiệu suất xã hội và môi trường ở các khu vực nhỏ hơn, chẳng hạn như khu vực Amazon của Brazil. [9] Các dự án khác bao gồm một chỉ số tiến bộ xã hội cho thành phố Guatemala. [10] Fundación Paraguaya đã tích hợp các yếu tố của chỉ số tiến bộ xã hội vào công cụ dừng nghèo của nó. Chính phủ quốc gia Paraguay đang đặt ra một mục tiêu cho hiệu suất chỉ số tiến bộ xã hội cùng với các mục tiêu GDP.

Người bảo vệ báo cáo rằng Ủy ban châu Âu đã đồng ý hợp tác với tiến bộ xã hội bắt buộc để tạo ra một chỉ số tiến bộ xã hội cho Liên minh châu Âu. [11] Chỉ số tiến bộ xã hội của EU được xuất bản vào tháng 10 năm 2016.

Một chỉ số tương tự, mặc dù với một số khác biệt so với danh sách quốc gia (và do đó không thể so sánh trực tiếp), đã được công bố cho các quốc gia Hoa Kỳ riêng lẻ. [12] [13]

[edit]edit]

Xếp hạng SPI [14]Quốc giaTiến bộ xã hội

Ghi bàn

Nhu cầu cơ bản của con ngườiTổ chức của phúc lợiCơ hộiDinh dưỡng và chăm sóc y tế cơ bảnNước và vệ sinh môi trườngNơi trú ẩnAn toàn cá nhânTruy cập vào kiến ​​thức cơ bảnTruy cập vào thông tin và thông tin liên lạc Sức khỏe và sức khỏeChất lượng môi trườngQuyền cá nhânTự do và sự lựa chọn cá nhânBao gồmTruy cập vào giáo dục nâng cao
1 Na Uy92.63 95.29 93.30 89.30 98.81 98.33 93.75 90.29 98.66 95.80 89.32 89.44 96.34 91.16 83.77 85.92
2 Phần Lan92.26 95.62 93.09 88.07 98.99 99.26 96.48 87.75 96.32 95.14 85.73 95.15 96.13 88.10 82.81 85.23
3 Đan mạch92.15 95.30 92.74 88.41 98.62 98.21 94.92 89.46 97.44 98.18 85.15 90.20 97.08 90.03 81.64 84.89
4 Nước Iceland91.78 96.66 93.65 85.04 98.99 98.82 93.16 95.66 99.51 93.12 91.02 90.93 95.14 88.01 77.63 79.39
5 Thụy sĩ91.78 95.25 93.80 86.28 98.72 98.96 92.97 90.35 98.60 95.07 91.50 90.05 96.69 90.65 74.81 82.99
6 Canada91.41 94.72 92.83 86.68 98.34 97.52 90.82 92.21 97.88 93.44 87.37 92.63 95.74 86.49 79.54 84.93
7 Thụy Điển91.20 94.50 91.85 87.26 98.90 98.35 91.80 88.97 93.87 93.50 86.85 93.18 97.59 89.38 79.84 82.24
8 nước Hà Lan90.57 94.09 91.24 86.38 98.58 98.65 89.65 89.50 94.03 96.28 86.93 87.72 97.13 89.35 74.40 84.67
9 Nhật Bản90.44 96.85 92.93 81.53 97.16 97.17 96.87 96.18 98.47 93.51 92.10 87.64 95.61 84.66 63.45 82.40
10 nước Đức90.32 94.59 89.35 87.03 98.70 98.52 91.60 89.56 97.72 89.33 82.32 88.02 97.71 90.05 75.59 84.78
11 Châu Úc90.28 95.12 90.41 85.33 98.34 98.26 91.21 92.66 94.58 94.17 86.26 86.61 96.30 86.23 70.00 88.77
12 New Zealand90.02 94.30 91.50 84.27 98.04 97.67 89.06 92.44 97.87 96.27 85.86 85.98 97.91 84.97 70.82 83.37
13 Ireland89.47 93.91 89.58 84.93 98.69 98.36 88.47 90.11 94.82 91.24 84.27 87.99 97.13 85.64 78.15 78.80
14 Áo89.44 94.42 91.32 82.58 98.86 98.36 91.21 89.26 98.48 94.75 87.09 84.95 91.43 87.54 69.19 82.15
15 Luxembourg88.75 92.98 91.52 81.74 98.78 98.80 90.04 84.32 98.83 90.82 88.56 87.85 95.34 89.56 76.06 65.99
16 nước Bỉ88.68 93.13 88.12 84.79 98.55 97.86 94.72 81.39 95.15 87.97 86.21 83.15 97.44 86.83 72.82 82.08
17 Hàn Quốc.cộng hòa88.42 95.22 89.66 80.36 98.18 97.07 93.55 92.07 91.12 98.05 89.09 80.41 93.21 79.64 62.38 86.22
18 Vương quốc Anh88.25 92.67 90.50 81.59 98.36 98.22 90.23 83.87 91.96 96.60 83.81 89.63 94.59 85.37 64.56 81.82
19 Pháp88.23 92.46 89.98 82.25 98.58 98.56 90.43 82.28 93.09 91.73 87.30 87.79 94.65 85.28 69.62 79.44
20 Tây ban nha87.53 92.57 89.03 80.98 98.78 98.83 88.85 83.81 89.66 91.40 88.33 86.73 95.44 80.58 69.19 78.71
21 Estonia87.38 92.34 91.10 78.71 97.56 98.91 94.99 77.90 98.53 96.73 78.26 90.87 94.52 85.15 58.15 77.04
22 Séc86.60 94.44 86.07 79.27 98.42 98.10 92.94 88.32 98.40 83.29 80.70 81.89 93.61 81.67 63.64 78.17
23 Nước Ý86.56 91.28 87.77 80.62 98.90 97.99 91.79 76.44 91.07 87.36 88.90 83.74 95.69 74.31 75.50 76.97
24 Hoa Kỳ86.29 89.93 86.67 82.27 97.51 96.97 92.58 72.67 92.63 94.01 74.33 85.70 91.88 82.54 65.04 89.60
25 Bồ Đào Nha85.97 92.20 85.81 79.89 98.36 96.09 89.44 84.94 88.59 87.42 83.27 83.95 94.57 80.97 72.10 71.91
26 Slovenia85.83 93.58 86.21 77.70 97.59 99.27 89.14 88.32 95.38 82.18 81.25 86.04 90.06 81.67 61.40 77.66
27 Litva85.58 91.30 85.44 80.01 97.14 98.41 93.47 76.16 96.42 86.46 72.16 86.74 94.50 79.56 66.00 79.97
28 Malta85.24 92.99 86.32 76.40 98.09 98.46 90.43 84.99 93.82 88.22 87.08 76.17 89.35 78.96 72.83 64.45
29 Síp85.03 91.19 86.60 77.29 97.29 98.45 90.43 78.58 94.64 89.57 84.74 77.44 92.25 78.33 61.16 77.44
30 Singapore84.73 96.57 86.87 70.74 97.81 95.83 96.48 96.15 91.05 83.43 91.01 82.00 68.78 88.84 52.62 72.70
31 Hy Lạp84.37 92.10 83.59 77.41 98.53 98.52 90.81 80.54 88.47 82.44 83.74 79.72 86.84 72.04 68.49 82.28
32 Người israel83.81 90.95 85.39 75.09 98.67 97.29 89.26 78.57 90.24 82.31 86.20 82.80 90.61 76.89 54.51 78.36
33 Slovakia83.69 92.68 82.59 75.80 95.53 98.77 92.15 84.26 92.11 86.40 73.18 78.70 92.99 78.02 60.14 72.04
34 Latvia83.43 90.58 83.18 76.51 96.84 98.71 92.17 74.60 95.01 84.30 68.94 84.50 94.72 81.46 51.65 78.23
35 Ba Lan83.08 92.68 82.06 74.50 97.20 98.61 90.09 84.84 92.62 86.24 72.12 77.27 83.22 78.33 60.67 75.78
36 Croatia82.82 91.32 85.01 72.14 97.20 99.06 93.39 75.63 96.31 85.94 77.45 80.34 88.66 74.17 52.05 73.69
37 Chile82.18 87.51 81.66 77.36 97.00 93.41 86.79 72.84 84.35 86.57 75.70 80.00 92.10 78.03 61.08 78.23
38 Costa Rica81.73 87.11 82.59 75.48 96.13 92.88 90.35 69.10 87.96 83.52 81.41 77.48 95.51 73.79 71.10 61.53
39 Uruguay81.15 86.22 81.23 76.00 95.64 94.06 88.18 67.00 87.34 87.81 74.95 74.82 94.99 76.13 68.00 64.88
40 Barbados80.74 86.67 81.58 73.98 93.74 89.36 91.29 72.29 97.37 81.60 72.71 74.64 93.29 74.97 62.87 64.81
41 Argentina80.38 85.00 80.01 76.12 94.31 90.34 88.91 66.45 84.06 87.91 69.03 79.03 91.59 67.30 68.70 76.89
42 Hungary80.15 91.84 79.20 69.42 97.17 97.18 91.39 81.60 91.26 77.97 67.70 79.89 80.84 76.80 53.89 66.14
43 Bulgaria78.81 90.43 75.04 70.95 95.82 98.51 90.10 77.27 86.50 82.75 61.72 69.18 83.58 72.27 58.12 69.84
44 Romania78.41 89.47 76.87 68.91 95.57 92.77 91.24 78.29 82.81 85.65 63.74 75.26 89.01 70.90 47.24 68.47
45 Mauritius77.30 90.31 76.90 64.70 92.40 96.75 91.33 80.76 87.95 74.72 67.67 77.27 86.97 67.93 51.58 52.32
46 Trinidad và Tobago76.82 84.58 78.54 67.33 93.76 93.59 90.42 60.57 91.60 81.00 66.84 74.71 89.86 65.13 56.77 57.57
47 Serbia75.99 88.61 75.06 64.29 96.39 98.17 88.24 71.65 92.21 74.95 65.88 67.21 75.62 65.93 45.37 70.25
48 Ukraine75.78 84.30 75.84 67.20 92.11 94.92 90.23 59.96 91.22 79.98 59.01 73.16 77.34 69.26 47.99 74.20
49 Georgia75.47 86.49 75.86 64.06 93.16 95.22 89.55 68.03 94.60 78.07 62.85 67.93 81.62 57.88 45.72 71.01
50 Kuwait75.32 90.74 77.62 57.59 97.40 95.40 90.04 80.12 77.28 89.32 84.10 59.77 64.95 68.70 33.82 62.87
51 Malaysia75.22 87.23 78.33 60.11 91.33 90.29 91.84 75.47 89.64 83.56 67.64 72.50 66.22 69.66 43.29 61.26
52 Panama75.01 84.00 76.79 64.25 91.02 86.35 90.67 67.97 79.64 74.03 75.00 78.50 86.89 61.26 48.68 60.15
53 Jamaica75.00 81.63 73.91 69.48 92.43 83.60 86.69 63.78 85.63 69.20 66.78 74.01 88.97 65.50 68.80 54.66
54 Belarus74.83 86.72 78.05 59.71 98.08 98.95 92.33 57.53 96.17 73.60 67.69 74.73 42.09 77.15 52.85 66.78
55 Armenia74.56 86.80 73.87 62.99 94.95 91.21 91.09 69.96 89.69 78.97 66.08 60.75 80.60 59.29 47.95 64.14
56 Albania74.51 86.59 78.26 58.69 91.97 92.18 89.92 72.29 93.11 74.17 73.52 72.24 80.28 47.46 47.50 59.50
57 Montenegro74.15 87.72 73.88 60.84 97.34 98.47 86.19 68.89 93.39 73.37 68.32 60.42 76.47 67.02 35.06 64.81
58 Tunisia73.95 87.40 69.27 65.19 94.77 94.39 86.08 74.38 71.44 79.93 69.75 55.97 83.94 68.39 50.28 58.14
59 Ecuador73.85 81.43 75.87 64.25 88.48 88.66 89.42 59.15 82.56 77.71 68.84 74.36 81.97 60.73 52.65 61.64
60 Moldova73.67 85.19 73.96 61.86 95.32 85.25 92.54 67.63 90.90 79.99 61.57 63.37 83.12 59.51 44.26 60.53
61 Peru73.61 81.32 76.20 63.31 90.28 83.18 84.23 67.58 77.00 80.85 72.45 74.50 82.11 60.78 46.98 63.37
62 Nga73.45 83.00 79.40 57.94 95.49 97.04 88.56 50.92 94.34 77.42 64.70 81.16 51.79 70.26 30.31 79.40
63 Cộng hòa Bắc Macedonia73.05 88.70 70.66 59.79 97.25 98.04 87.16 72.36 76.66 82.79 63.46 59.74 77.36 62.38 38.88 60.53
64 Kazakhstan72.23 86.49 75.83 54.38 95.53 93.93 91.89 64.61 94.54 78.20 61.69 68.87 53.63 71.58 30.01 62.30
65 Brazil72.06 79.15 75.19 61.83 93.61 86.92 87.33 48.75 75.74 81.16 64.42 79.44 75.93 65.51 47.00 58.86
66 Bosnia và Herzegovina71.91 87.08 71.20 57.45 96.72 97.80 81.56 72.25 84.95 75.44 66.69 57.72 71.20 59.50 41.23 57.85
67 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất71.58 88.50 73.22 53.02 94.36 92.25 96.09 71.28 89.12 84.55 62.36 56.87 45.20 75.69 27.26 63.93
68 Mexico71.52 79.96 71.85 62.77 92.31 89.67 87.11 50.74 79.92 76.38 64.34 66.75 71.07 63.69 56.07 60.25
69 Paraguay71.49 82.80 72.99 58.68 91.54 91.17 83.55 64.93 71.45 81.47 61.49 77.54 81.10 61.78 41.01 50.83
70 Colombia71.35 80.93 76.47 56.67 93.03 91.99 88.75 49.94 77.77 81.76 71.39 74.94 70.00 62.59 34.88 59.19
71 nước Thái Lan70.96 81.25 76.51 55.11 91.47 84.91 93.28 55.33 77.51 73.41 75.10 80.00 50.78 64.27 49.25 56.16
72 Sri Lanka70.81 79.65 76.52 56.25 92.87 79.55 78.99 67.21 88.33 65.77 72.28 79.68 70.15 63.38 42.17 49.31
73 Cộng hòa Dominican70.71 80.74 70.31 61.07 90.27 87.27 88.16 57.26 74.46 79.41 58.50 68.88 82.88 57.57 48.46 55.36
74 Maldives70.49 86.48 72.98 52.01 89.11 86.15 88.36 82.29 71.30 70.42 70.91 79.29 59.92 60.89 48.39 38.85
75 Suriname70.22 83.03 67.35 60.27 90.06 84.88 89.32 67.88 78.40 60.47 62.37 68.15 85.94 64.47 47.39 43.27
76 Cuba70.18 86.22 70.53 53.79 96.15 89.05 87.38 72.29 93.90 45.44 75.50 67.28 30.71 66.95 64.12 53.40
77 Cabo Verde70.00 78.60 66.30 65.09 87.24 74.00 84.59 68.57 68.84 68.95 65.46 61.93 89.99 67.52 59.62 43.24
78 Việt Nam69.70 83.54 71.68 53.88 89.61 82.60 87.82 74.14 85.85 69.91 65.12 65.86 47.50 65.27 52.57 50.17
79 Mông Cổ69.18 75.72 66.69 65.12 86.64 67.35 75.08 73.80 91.10 73.27 48.44 53.95 87.61 64.00 51.65 57.23
80 Nam Phi69.17 69.96 69.33 68.22 80.89 65.54 84.32 49.10 77.13 76.05 55.38 68.77 87.51 69.84 56.94 58.58
81 Fiji69.06 82.77 66.87 57.54 92.37 85.60 79.95 73.16 89.38 63.68 44.19 70.24 67.03 63.07 47.68 52.39
82 Kyrgyzstan68.78 82.81 70.64 52.88 91.55 86.85 86.65 66.21 92.97 68.35 59.46 61.76 63.32 60.79 34.10 53.30
83 Jordan68.77 86.95 66.69 52.67 93.25 94.54 89.24 70.76 80.02 54.37 73.69 58.68 60.43 62.18 28.88 59.18
84 Bhutan68.44 82.67 66.22 56.44 81.70 76.42 87.75 84.80 63.22 68.49 66.72 66.44 75.01 66.78 48.53 35.43
85 Ô -man68.09 84.46 68.05 51.76 92.46 85.37 92.34 67.65 79.08 81.90 68.89 42.31 51.80 68.05 34.21 53.01
86 Qatar68.07 89.38 66.05 48.80 95.95 95.42 90.62 75.50 83.34 78.33 74.67 27.85 42.46 79.89 19.83 53.01
87 Thổ Nhĩ Kỳ67.99 84.20 68.82 50.93 95.59 91.59 86.79 62.84 72.33 76.34 72.36 54.27 40.17 63.25 29.92 70.39
88 Lebanon67.79 83.13 65.17 55.07 94.44 89.72 87.87 60.50 80.10 58.08 67.61 54.90 66.32 62.78 25.85 65.33
89 Bolivia67.69 78.88 66.67 57.54 82.60 80.28 84.31 68.35 73.71 68.47 54.85 69.63 70.09 56.60 55.18 48.27
90 Algeria67.04 84.70 62.27 54.16 92.07 92.78 86.65 67.29 77.27 49.66 70.10 52.03 54.11 67.10 41.55 53.90
91 Botswana66.96 69.67 68.16 63.04 72.42 64.58 73.52 68.15 84.60 64.52 58.58 64.95 82.79 69.72 49.20 50.45
92 Bờ Tây và Gaza66.73 80.37 66.81 53.02 94.25 74.18 87.70 65.34 84.66 65.69 63.59 53.30 60.75 58.78 33.08 59.48
93 Guyana66.27 79.18 61.29 58.34 88.09 81.85 83.33 63.47 78.66 57.48 52.14 56.87 84.50 55.98 50.25 42.65
94 Indonesia66.26 75.74 65.71 57.35 80.92 58.52 87.89 75.61 72.14 73.08 52.35 65.25 69.53 63.44 39.36 57.09
95 Uzbekistan65.90 85.26 62.54 49.90 92.03 93.92 91.26 63.83 93.47 70.28 48.45 37.95 49.34 66.08 36.52 47.65
96 Bahrain65.85 86.29 69.79 41.48 96.85 93.64 94.51 60.15 80.29 78.79 73.33 46.76 34.90 68.57 8.12 54.32
97 Philippines65.73 72.30 67.62 57.28 82.04 77.67 78.69 50.81 80.86 69.21 49.26 71.16 69.50 61.20 41.98 56.44
98 Iran65.72 83.66 67.56 45.93 94.36 94.98 84.32 60.98 79.56 64.11 72.35 54.24 45.29 52.15 24.45 61.82
99 Ghana65.67 70.60 64.92 61.50 80.85 60.95 68.21 72.38 71.47 71.09 53.99 63.11 90.40 53.47 53.70 48.43
100 Trung Quốc65.44 83.75 65.08 47.49 95.87 88.50 87.30 63.35 80.36 71.45 65.76 42.75 25.57 70.69 32.15 61.55
101 Ma -rốc65.24 82.97 60.77 51.98 89.53 79.33 90.83 72.20 60.84 70.50 55.55 56.19 63.58 62.95 31.52 49.89
102 Word Tome và Hoàng tử64.62 75.15 59.01 59.69 81.84 82.75 61.22 74.79 68.17 48.91 54.73 64.25 88.12 56.70 58.40 35.55
103 El Salvador64.25 74.42 63.98 54.34 90.73 76.04 88.77 42.14 64.35 66.44 64.98 60.17 69.73 60.46 44.32 42.85
104 Gabon64.05 74.18 62.17 55.81 77.41 71.72 81.67 65.92 74.36 59.14 55.88 59.28 66.89 55.54 51.02 49.79
105 Ả Rập Saudi63.73 82.78 66.63 41.78 94.54 93.11 94.12 49.36 82.37 77.10 71.81 35.24 24.27 70.34 10.49 62.02
106 Namibia63.38 64.37 64.17 61.60 77.93 57.49 61.37 60.71 73.53 64.20 51.21 67.74 84.57 67.79 48.38 45.67
107 Azerbaijan62.90 84.01 65.11 39.57 92.99 86.82 92.92 63.33 83.61 71.93 47.56 57.34 37.40 51.39 21.94 47.54
108 Nicaragua62.45 73.52 67.32 46.51 87.43 76.13 77.75 52.77 78.81 50.36 69.70 70.41 46.84 59.33 45.33 34.54
109 Ai Cập60.29 81.41 51.56 47.90 90.61 89.35 88.45 57.22 76.39 59.99 45.92 23.95 43.76 62.42 30.47 54.94
110 Honduras60.19 71.51 59.01 50.05 84.99 78.59 74.61 47.85 64.22 54.41 53.39 64.00 66.43 54.15 36.76 42.87
111 Senegal59.73 69.42 54.89 54.88 77.14 58.26 60.62 81.68 37.29 63.99 52.99 65.31 84.94 45.77 52.32 36.50
112 Guatemala59.54 66.55 63.91 48.15 77.61 64.06 79.12 45.43 66.75 67.08 59.48 62.31 66.22 53.36 32.86 40.16
113 Nepal59.06 74.48 50.12 52.58 82.26 65.43 71.14 79.07 53.77 57.59 50.86 38.24 73.22 48.83 48.00 40.29
114 Timor-Leste58.85 62.63 59.73 54.20 64.26 51.63 65.34 69.31 58.85 58.74 49.26 72.05 74.48 55.36 48.53 38.42
115 Ấn Độ58.81 71.32 50.59 54.52 76.04 64.28 82.93 62.04 58.43 59.36 49.45 35.12 69.01 53.10 43.76 52.22
116 Kenya58.76 57.99 62.81 55.47 67.62 50.64 58.87 54.84 64.04 63.06 52.55 71.59 71.17 61.77 43.49 45.44
117 Myanmar58.62 70.07 57.46 48.34 78.29 67.52 65.27 69.19 64.97 54.88 49.56 60.42 61.14 58.97 42.97 30.27
118 Iraq58.35 74.31 55.88 44.85 84.57 80.55 89.25 42.86 60.73 65.52 60.77 36.50 46.99 47.65 27.44 57.33
119 Libya58.23 75.73 55.08 43.89 90.76 91.58 76.44 44.14 60.29 45.85 58.68 55.48 35.19 49.40 39.47 51.51
120 Turkmenistan57.58 82.46 59.74 30.52 91.16 79.32 95.26 64.11 86.86 41.79 51.16 59.18 15.66 61.62 22.05 22.75
121 Bangladesh56.87 72.51 55.02 43.09 79.09 73.08 73.44 64.42 64.80 57.00 52.30 45.98 55.31 47.25 29.36 40.44
122 Gambia.Các56.49 64.42 51.96 53.09 69.34 61.97 50.04 76.34 53.99 48.06 47.19 58.60 81.66 42.77 51.93 36.01
123 Tajikistan56.33 78.24 55.48 35.27 85.99 77.10 87.60 62.26 87.01 46.29 46.42 42.20 28.55 56.74 18.49 37.29
124 Ma -rốc55.64 58.72 54.46 53.75 70.17 51.65 38.04 75.00 60.73 38.23 46.47 72.42 79.99 56.30 42.48 36.22
125 Bén55.43 53.92 56.86 55.51 65.62 41.45 48.60 60.00 55.05 54.29 53.28 64.80 79.47 45.30 59.02 38.26
126 Tanzania55.17 56.36 59.45 49.68 67.09 42.88 48.51 66.97 60.32 50.59 56.08 70.82 61.21 50.15 52.80 34.56
127 Comoros54.71 61.78 54.06 48.28 72.06 57.06 61.79 56.20 56.37 34.28 52.66 72.93 62.79 44.86 51.85 33.62
128 Campuchia54.52 63.69 56.53 43.33 78.55 47.20 70.96 58.03 52.48 54.30 49.20 70.16 43.44 57.52 36.11 36.23
129 Quần đảo Solomon54.03 58.36 48.77 54.95 80.02 51.18 35.64 66.59 61.69 44.38 31.19 57.83 79.36 60.99 40.73 38.70
130 Lesotho53.97 49.40 53.93 58.57 49.42 45.78 55.51 46.90 75.82 49.41 38.67 51.80 81.12 58.02 60.84 34.31
131 Côte d'Ivoire53.89 58.99 55.82 46.87 64.90 54.52 60.75 55.81 48.99 58.35 47.24 68.69 66.03 43.21 45.25 32.99
132 Syriaried53.78 77.51 52.55 31.28 86.95 92.74 82.30 48.05 57.88 53.43 54.19 44.69 25.08 50.65 4.26 45.11
133 Đi53.51 52.08 56.71 51.75 69.74 36.70 49.60 52.26 61.85 51.07 50.18 63.76 64.24 52.32 57.20 33.24
134 Zimbabbawe53.33 53.64 61.24 45.12 67.88 55.96 51.86 38.88 82.36 52.11 40.41 70.07 60.14 55.22 29.47 35.66
135 Zambia53.29 55.73 55.59 48.55 68.16 42.91 52.23 59.59 61.56 44.41 46.66 69.74 60.77 53.31 44.20 35.93
136 Sierra Leone53.01 51.16 55.18 52.69 51.98 39.15 36.13 77.37 52.01 53.29 46.27 69.15 78.76 51.99 46.37 33.63
137 Rwanda53.01 55.60 59.81 43.62 67.80 52.91 48.20 53.48 63.31 53.73 57.47 64.73 46.00 69.08 30.06 29.34
138 Nigeria52.65 54.20 55.06 48.69 62.27 46.91 57.76 49.85 53.34 60.27 51.50 55.12 74.08 38.29 34.34 48.07
139 Cameroon52.07 58.04 53.00 45.18 68.81 49.98 59.97 53.40 67.94 49.33 49.53 45.19 62.38 47.11 34.30 36.93
140 Uganda52.02 55.65 57.21 43.21 76.23 43.39 47.26 55.70 67.01 46.91 50.41 64.49 51.69 48.78 36.91 35.46
141 Eswatinin52.00 60.84 55.60 39.57 71.54 44.49 70.65 56.70 66.08 50.80 41.47 64.03 33.61 58.75 31.90 34.03
142 Liberia51.67 52.28 48.49 54.25 53.42 46.16 42.26 67.29 44.50 34.79 47.76 66.89 78.63 50.80 52.27 35.28
143 Pakistan50.82 65.09 45.49 41.87 68.15 67.76 69.04 55.43 45.30 50.86 41.52 44.28 46.16 49.62 26.80 44.91
144 Burkina Faso50.65 51.18 51.46 49.31 64.62 47.07 38.73 54.29 33.04 60.96 46.64 65.19 67.90 43.73 49.74 35.87
145 Lào Lào50.09 60.37 51.72 38.20 72.49 46.26 67.28 55.43 60.40 32.47 45.70 68.31 26.61 59.15 40.26 26.77
146 Djibouti49.91 62.68 43.61 43.45 64.99 71.55 59.07 55.12 38.73 37.68 47.37 50.65 47.81 54.32 44.92 26.75
147 Congo.cộng hòa49.45 55.68 53.08 39.60 65.88 51.32 60.22 45.29 69.73 39.84 44.52 58.22 48.76 44.51 28.85 36.29
148 Ethiopia48.80 49.77 50.70 45.94 69.76 22.77 49.63 56.91 45.93 37.66 53.73 65.48 60.78 54.46 32.48 36.06
149 Madagascar48.75 46.14 50.38 49.75 56.92 14.80 41.33 71.49 65.87 32.61 38.04 64.99 74.22 47.18 43.82 33.78
150 Mozambique47.89 46.38 51.21 46.06 58.59 34.30 41.14 51.50 55.61 40.64 39.84 68.75 63.05 38.89 52.38 29.93
151 Mali47.86 55.64 47.15 40.79 69.85 42.11 47.42 63.21 24.80 52.70 46.02 65.09 62.92 32.41 38.46 29.37
152 Mauritania47.63 58.07 49.34 35.49 69.63 43.78 61.53 57.33 43.40 49.24 54.89 49.80 54.01 41.43 17.22 29.29
153 Angola47.23 51.63 48.78 41.27 67.38 33.72 57.44 48.00 50.36 37.99 44.58 62.18 54.37 48.19 34.36 28.18
154 Equatorial Guinea46.61 62.65 44.91 32.28 71.81 61.23 67.64 49.91 51.07 25.49 51.75 51.32 38.23 38.21 19.30 33.40
155 Sudan46.40 62.56 44.04 32.59 76.11 53.05 64.57 56.53 44.04 43.75 49.61 38.78 37.89 40.93 13.80 37.75
156 Papua New Guinea46.06 48.19 43.85 46.14 58.30 37.34 47.14 49.99 49.40 33.59 21.03 71.39 73.03 46.39 29.68 35.45
157 Haiti45.96 48.79 47.27 41.82 60.63 39.05 41.18 54.30 52.13 41.96 36.70 58.29 57.56 47.62 27.21 34.88
158 Guinea-Bissau45.59 45.56 43.16 48.06 68.23 19.96 38.04 56.01 40.31 35.99 34.36 61.99 67.76 50.99 41.86 31.64
159 Guinea43.26 47.99 46.60 35.18 55.70 46.75 42.30 47.23 30.56 53.51 36.85 65.49 49.10 36.11 28.68 26.83
160 Burundi42.64 45.98 44.73 37.20 58.24 38.98 35.19 51.53 45.62 27.14 41.72 64.44 31.18 52.67 40.27 24.67
161 Congo.Cộng hòa Dân chủ42.11 44.75 48.03 33.53 60.91 34.97 39.09 44.04 58.83 25.61 43.37 64.31 41.52 38.62 23.53 30.46
162 Nigeria42.02 47.66 38.14 40.27 57.73 36.20 37.04 59.67 24.11 32.78 46.13 49.55 68.49 27.41 45.47 19.70
163 Yemen38.90 54.49 38.05 24.15 69.12 41.06 71.73 36.06 40.59 32.37 40.68 38.56 16.80 40.64 8.65 30.51
164 Somalia35.62 40.21 38.41 28.22 55.75 32.42 35.52 37.17 25.50 33.40 29.57 65.16 23.80 31.90 27.40 29.80
165 Eritrea35.33 44.94 35.95 25.10 57.92 27.91 50.27 43.67 40.18 6.81 41.68 55.12 14.88 37.86 24.82 22.84
166 Chad34.60 35.65 36.26 31.87 47.24 21.48 33.00 40.90 23.14 24.31 41.47 56.13 52.04 28.66 22.03 24.76
167 Cộng hòa trung phi33.53 29.91 34.83 35.84 36.42 26.95 26.79 29.46 34.81 22.57 24.60 57.35 52.39 26.67 37.87 26.43
168 phía nam Sudan32.50 39.96 34.17 23.37 59.29 24.43 33.28 42.84 27.18 9.16 37.14 63.22 27.40 32.50 13.42 20.17
Thế giới65.05 74.18 64.42 56.54 84.92 69.99 80.63 61.20 72.03 70.22 60.18 55.27 60.16 62.22 42.22 61.58

Bảng xếp hạng và điểm số năm 2020 theo quốc gia [Chỉnh sửa][edit]

Màu sắc chính::

Rất & nbsp; cao & nbsp; → & nbsp;Cấp 1Phần 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Cấp 6& nbsp; → & nbsp; rất & nbsp; thấp
Quốc gia2020[15]
Thứ hạngGhi bànNhu cầu cơ bản của con ngườiNền tảng của phúc lợiCơ hội
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Na Uy [16]
Norway[16]
1 92.73 96.85 93.39 87.95
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Đan Mạch [17]
Denmark[17]
2 92.11 96.11 91.58 88.66
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Phần Lan [18]
Finland[18]
3 91.89 96.22 91.29 88.15
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; New Zealand [19]
New Zealand[19]
4 91.64 97.22 92.57 85.13
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Thụy Điển [20]
Sweden[20]
5 91.62 96.58 91.03 87.23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Thụy Sĩ [21]
Switzerland[21]
6 91.42 96.78 91.99 85.49
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Canada [22]
Canada[22]
7 91.40 97.03 90.88 86.31
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Úc [23]
Australia[23]
8 91.29 97.25 91.07 85.55
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Iceland [24]
Iceland[24]
9 91.09 98.07 92.81 82.39
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Hà Lan [25]
Netherlands[25]
10 91.06 96.48 91.18 85.53
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Đức [26]
Germany[26]
11 90.56 96.14 89.02 86.53
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ireland [27]
Ireland[27]
12 90.35 96.32 90.03 84.70
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Nhật Bản [28]
Japan[28]
13 90.14 97.78 92.15 80.50
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Luxembourg [29]
Luxembourg[29]
14 89.56 95.72 91.84 81.13
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Áo [30]
Austria[30]
15 89.50 96.03 91.84 80.63
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bỉ [31]
Belgium[31]
16 89.46 94.01 89.30 85.07
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& NBSP; Hàn Quốc [32]
South Korea[32]
17 89.06 96.92 90.12 80.13
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Pháp [33]
France[33]
18 88.78 94.48 90.78 81.09
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha [34]
Spain[34]
19 88.71 95.27 89.71 81.15
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh [35]
United Kingdom[35]
20 88.54 94.36 90.21 81.06
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha [36]
Portugal[36]
21 87.79 95.69 88.12 79.57
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Slovenia [37]
Slovenia[37]
22 87.71 95.62 88.85 78.64
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ý [38]
Italy[38]
23 87.36 93.19 88.59 80.30
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Estonia [39]
Estonia[39]
24 87.26 93.08 91.50 77.21
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc [40]
Czech Republic[40]
25 86.69 95.45 86.79 77.83
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Síp [41]
Cyprus[41]
26 86.64 93.40 89.66 76.84
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Hy Lạp [42]
Greece[42]
27 85.78 93.78 85.11 78.46
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ [43]
United States[43]
28 85.71 92.08 83.14 81.89
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Singapore [44]
Singapore[44]
29 85.46 97.66 86.13 72.58
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Malta [45]
Malta[45]
30 84.89 93.25 87.98 73.43
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ba Lan [46]
Poland[46]
31 84.32 94.44 83.67 74.86
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Litva [47]
Lithuania[47]
32 83.97 90.83 83.77 77.30
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Israel [48]
Israel[48]
33 83.62 93.43 85.53 71.89
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Chile [49]
Chile[49]
34 83.34 90.79 81.87 77.35
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; latvia [50]
Latvia[50]
35 83.19 90.74 83.83 74.99
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Slovakia [51]
Slovakia[51]
36 83.15 93.88 82.98 72.58
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Costa Rica [52]
Costa Rica[52]
37 83.01 89.88 84.62 74.51
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Uruguay [53]
Uruguay[53]
38 82.99 88.64 82.59 77.74
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Croatia [54]
Croatia[54]
39 81.92 91.29 84.79 69.69
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Hungary [55]
Hungary[55]
40 81.02 92.10 80.76 70.19
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Argentina [56]
Argentina[56]
41 80.66 87.73 80.05 74.20
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Barbados [57]
Barbados[57]
42 80.50 87.25 80.08 74.16
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bulgaria [58]
Bulgaria[58]
43 79.86 90.88 78.19 70.51
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Mauritius [59]
Mauritius[59]
44 78.96 90.90 76.52 69.47
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Romania [60]
Romania[60]
45 78.35 89.46 78.04 67.54
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Kuwait [61]
Kuwait[61]
46 77.47 90.41 81.67 60.33
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Belarus [62]
Belarus[62]
47 77.00 89.80 76.83 64.38
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Malaysia [63]
Malaysia[63]
48 76.96 88.77 80.52 61.59
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Panama [64]
Panama[64]
49 76.55 86.00 79.83 63.82
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Armenia [65]
Armenia[65]
50 76.46 87.91 78.22 63.24
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago [66]
Trinidad and Tobago[66]
51 76.33 82.32 78.18 68.48
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; serbia [67]
Serbia[67]
52 75.54 87.53 75.19 63.90
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; ecuador [68]
Ecuador[68]
53 75.45 84.35 79.45 62.55
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Albania [69]
Albania[69]
54 75.41 86.92 82.71 56.60
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Tunisia [70]
Tunisia[70]
55 75.02 85.56 71.29 68.19
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Georgia [71]
Georgia[71]
56 74.85 83.79 77.14 63.64
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Jamaica [72]
Jamaica[72]
57 74.75 79.34 74.44 70.47
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Montenegro [73]
Montenegro[73]
58 74.42 86.18 77.96 59.12
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Peru [74]
Peru[74]
59 74.22 82.46 78.50 61.69
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Colombia [75]
Colombia[75]
60 74.00 83.31 80.09 58.59
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Brazil [76]
Brazil[76]
61 73.91 82.69 76.59 62.46
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Mexico [77]
Mexico[77]
62 73.52 82.54 74.67 63.36
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ukraine [78]
Ukraine[78]
63 73.38 83.36 71.97 64.79
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Sri Lanka [79]
Sri Lanka[79]
64 73.20 81.89 80.33 57.39
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia [80]
North Macedonia[80]
65 73.16 88.15 75.06 56.25
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina [81]
Bosnia and Herzegovina[81]
66 72.74 86.41 74.08 57.72
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Kazakhstan [82]
Kazakhstan[82]
67 72.66 85.60 76.13 56.24
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Moldova [83]
Moldova[83]
68 72.58 83.32 75.42 59.02
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Nga [84]
Russia[84]
69 72.56 84.05 74.18 59.44
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; paraguay [85]
Paraguay[85]
70 72.48 83.87 75.50 58.09
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Cabo Verde [86]
Cabo Verde[86]
71 72.05 80.15 70.69 65.31
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Cuba [87]
Cuba[87]
72 71.52 86.20 71.86 56.51
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Jordan [88]
Jordan[88]
73 71.50 89.35 69.61 55.54
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Oman [89]
Oman[89]
74 71.41 87.38 72.33 54.52
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; suriname [90]
Suriname[90]
75 71.12 82.82 69.06 61.48
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Mông Cổ [91]
Mongolia[91]
76 71.07 77.42 71.27 64.52
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dominican [92]
Dominican Republic[92]
77 71.05 78.69 74.99 59.48
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Maldives [93]
Maldives[93]
78 70.81 86.40 74.65 51.38
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Thái Lan [94]
Thailand[94]
79 70.72 80.89 75.44 55.83
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& NBSP; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất [95]
United Arab Emirates[95]
80 70.60 86.80 71.63 53.38
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Qatar [96]
Qatar[96]
81 70.58 90.40 72.10 49.23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Nam Phi [97]
South Africa[97]
82 70.26 73.35 69.28 68.14
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Algeria [98]
Algeria[98]
83 69.92 87.69 66.05 56.02
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Indonesia [99]
Indonesia[99]
84 69.49 79.79 68.76 59.92
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Lebanon [100]
Lebanon[100]
85 69.37 84.32 67.14 56.63
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Botswana [101]
Botswana[101]
86 69.36 71.48 74.24 62.36
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bolivia [102]
Bolivia[102]
87 69.23 82.26 69.20 56.24
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Việt Nam [103]
Vietnam[103]
88 68.85 82.03 72.31 52.23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Kyrgyzstan [104]
Kyrgyzstan[104]
89 68.65 80.17 72.72 53.04
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; fiji [105]
Fiji[105]
90 68.42 80.28 66.33 58.65
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bhutan [106]
Bhutan[106]
91 68.34 82.02 65.90 57.09
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ [107]
Turkey[107]
92 68.27 85.20 67.47 52.14
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Iran [108]
Iran[108]
93 67.49 85.25 68.86 48.35
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; El Salvador [109]
El Salvador[109]
94 67.25 77.62 68.87 55.26
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Namibia [110]
Namibia[110]
95 67.14 67.29 70.92 63.21
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Guyana [111]
Guyana[111]
96 66.95 77.10 64.74 58.99
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; morocco [112]
Morocco[112]
97 66.90 84.78 64.50 51.43
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Philippines [113]
Philippines[113]
98 66.62 70.74 71.24 57.87
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bahrain [114]
Bahrain[114]
99 66.60 86.34 69.60 43.86
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Trung Quốc [115]
China[115]
100 66.12 82.93 64.79 50.63
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ả Rập Saudi [116]
Saudi Arabia[116]
101 65.06 84.54 67.64 43.02
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Uzbekistan [117]
Uzbekistan[117]
102 64.98 80.35 64.65 49.94
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ghana [118]
Ghana[118]
103 64.86 65.19 68.04 61.35
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Azerbaijan [119]
Azerbaijan[119]
104 64.11 83.40 67.62 41.32
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Nicaragua [120]
Nicaragua[120]
105 64.02 75.09 72.83 44.13
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Gabon [121]
Gabon[121]
106 63.93 73.31 62.78 55.71
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Iraq [122]
Iraq[122]
107 63.52 78.06 63.19 49.31
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Honduras [123]
Honduras[123]
108 62.41 73.72 66.38 47.12
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; guatemala [124]
Guatemala[124]
109 61.67 68.32 71.33 45.35
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Đông Timor [125]
East Timor[125]
110 61.08 63.84 66.88 52.53
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Senegal [126]
Senegal[126]
111 60.04 66.20 61.17 52.76
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ai Cập [127]
Egypt[127]
112 59.98 79.41 51.55 48.98
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Turkmenistan [128]
Turkmenistan[128]
113 58.35 83.18 59.84 32.05
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal [129]
Nepal[129]
114 57.60 67.59 53.43 51.79
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Kenya [130]
Kenya[130]
115 57.10 55.97 64.60 50.74
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Tajikistan [131]
Tajikistan[131]
116 56.99 76.81 59.94 34.22
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ấn Độ [132]
India[132]
117 56.80 66.24 50.15 54.01
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Campuchia [133]
Cambodia[133]
118 56.27 67.27 62.09 39.43
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Tanzania [134]
Tanzania[134]
119 56.20 56.26 62.91 49.42
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Myanmar [135]
Myanmar[135]
120 55.99 64.61 59.27 44.10
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bénin [136]
Benin[136]
121 55.56 51.94 60.97 53.77
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Zambia [137]
Zambia[137]
122 55.34 56.09 59.94 49.99
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Bangladesh [138]
Bangladesh[138]
123 55.23 64.18 59.75 41.76
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Gambia [139]
Gambia[139]
124 55.10 57.16 55.98 52.15
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; rwanda [140]
Rwanda[140]
125 54.13 54.52 62.65 45.21
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; malawi [141]
Malawi[141]
126 54.07 53.60 59.58 49.02
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; lesoto [142]
Lesotho[142]
127 53.80 44.33 60.05 57.02
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& NBSP; Bờ biển Ngà [143]
Ivory Coast[143]
128 53.59 55.36 61.52 43.89
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; togo [144]
Togo[144]
129 53.05 50.80 60.51 47.84
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Uganda [145]
Uganda[145]
130 52.98 53.67 59.20 46.08
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Eswatini [146]
Eswatini[146]
131 52.92 60.25 59.03 39.48
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Zimbabwe [147]
Zimbabwe[147]
132 52.26 51.40 64.48 40.88
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Lào [148]
Laos[148]
133 51.80 62.64 55.18 37.58
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Sierra Leone [149]
Sierra Leone[149]
134 51.74 47.00 58.15 50.07
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Liberia [150]
Liberia[150]
135 51.37 47.75 52.42 53.94
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Nigeria [151]
Nigeria[151]
136 51.31 50.82 57.47 45.64
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Cameroon [152]
Cameroon[152]
137 51.29 56.31 54.20 43.36
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Guinea Xích đạo [153]
Equatorial Guinea[153]
138 50.08 62.97 50.82 36.45
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Triều Tiên [154]
North Korea[154]
139 50.01 63.94 52.79 33.30
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Burkina Faso [155]
Burkina Faso[155]
140 49.87 47.93 54.74 46.95
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Pakistan [156]
Pakistan[156]
141 49.25 59.49 46.88 41.39
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Mozambique [157]
Mozambique[157]
142 49.00 46.93 56.22 43.85
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Mauritania [158]
Mauritania[158]
143 48.95 56.63 52.69 37.52
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Haiti [159]
Haiti[159]
144 48.79 50.21 54.50 41.65
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Ethiopia [160]
Ethiopia[160]
145 48.59 51.65 53.38 40.74
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; djibouti [161]
Djibouti[161]
146 48.53 58.14 45.43 42.03
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Sudan [162]
Sudan[162]
147 48.51 59.44 50.10 35.99
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Madagascar [163]
Madagascar[163]
148 48.46 43.54 54.67 47.17
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Congo [164]
Republic of the Congo[164]
149 48.45 52.57 56.29 36.48
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Mali [165]
Mali[165]
150 48.29 51.99 51.69 41.19
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& NBSP; Angola [166]
Angola[166]
151 48.16 52.60 52.20 39.69
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Guinea-Bissau [167]
Guinea-Bissau[167]
152 46.69 46.79 47.50 45.79
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Papua New Guinea [168]
Papua New Guinea[168]
153 44.91 43.16 44.34 47.23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Guinea [169]
Guinea[169]
154 43.41 44.61 52.88 32.76
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Afghanistan [170]
Afghanistan[170]
155 42.29 52.90 39.50 34.47
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dân chủ Congo [171]
Democratic Republic of the Congo[171]
156 42.25 41.30 52.21 33.23
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; niger [172]
Niger[172]
157 42.21 42.20 42.81 41.63
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; burundi [173]
Burundi[173]
158 41.20 40.33 50.08 33.21
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Somalia [174]
Somalia[174]
159 35.58 36.87 43.98 25.90
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Eritrea [175]
Eritrea[175]
160 35.20 43.03 38.42 24.16
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi [176]
Central African Republic[176]
161 31.62 21.31 38.68 34.85
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Chad [177]
Chad[177]
162 31.29 30.87 37.89 25.10
Top 10 quốc gia tiến bộ nhất thế giới năm 2022
& nbsp; Nam Sudan [178]
South Sudan[178]
163 31.06 35.74 36.69 20.73

Criticism[edit][edit]

Các biện pháp quản trị tốt của chỉ số đã bị chỉ trích vì sử dụng dữ liệu sai lệch so với miền Nam toàn cầu và một số nhà phê bình đã lưu ý rằng phần lớn các tiêu chí dựa trên các giá trị châu Âu. Cũng đã có cuộc tranh luận về sự liên quan hoặc chính xác của nhiều phép đo cho bình đẳng giới. [179] Một cuộc khảo sát năm 2016 về người dùng trực tuyến duyệt trang web SPI chỉ ra rằng là một trong những lỗ hổng của chỉ số, 34% số người được hỏi đã tìm thấy dữ liệu không đầy đủ và/hoặc không chính xác, chủ yếu tham khảo các mối nguy môi trường, sử dụng năng lượng, các vấn đề sức khỏe cụ thể, khả năng làm việc và chất lượng, thu nhập, thu nhập Bất bình đẳng, bất bình đẳng giới và tham nhũng vì các lĩnh vực không đủ tính đến. [180]

Từ điểm kinh tế học, chỉ số dường như tương tự như các nỗ lực khác nhằm khắc phục giới hạn của các biện pháp kinh tế truyền thống như tổng sản phẩm quốc nội (GDP). Một lời chỉ trích đáng chú ý là mặc dù chỉ số tiến bộ xã hội có thể được coi là một siêu chỉ số được sử dụng bởi các mô hình kinh tế lượng trước đó như Gross National Sức khỏe Quốc gia 2005, Chỉ số Hạnh phúc Quốc gia Bhutan Gross năm 2012 và Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2012, không giống như chúng , nó bỏ qua các biện pháp của sự hài lòng trong cuộc sống chủ quan và sức khỏe tâm lý. Các nhà phê bình khác chỉ ra rằng "vẫn còn một số khía cạnh nhất định hiện không được bao gồm trong SPI. Đây là sự tập trung của sự giàu có trong 1 phần trăm dân số hàng đầu, hiệu quả của hệ thống tư pháp và chất lượng của cơ sở hạ tầng giao thông." [181 ]

Một số nhà phê bình tranh luận để thận trọng. Mặc dù các từ như "chủ nghĩa tư bản bao gồm" hiện đang được băng qua các thời đại mới, không có chiến trường tư tưởng giữa công cộng và tư nhân, phần lớn những gì những người sáng lập của tổ chức nói về nó xác nhận rằng chỉ số này là về "bao gồm toàn bộ kinh doanh" hơn "so với" Chủ nghĩa tư bản bao gồm ". [182]

Xem thêm [sửa][edit]

  • Các biện pháp rộng lớn về tiến bộ kinh tế
  • Năm điều chỉnh cho người khuyết tật năm
  • Kinh tế học
  • Sản phẩm quốc gia xanh
  • Chỉ số phát triển giới
  • Chỉ số tiến độ chính hãng
  • Kinh tế hạnh phúc
  • Chỉ số hành tinh hạnh phúc
  • Chỉ số phát triển con người
  • Lý thuyết sử dụng tiến bộ
  • Chỉ số thịnh vượng Legatum
  • Sự hài lòng giải trí
  • Cải giàu tiền, nghèo thời gian
  • OECD Chỉ số cuộc sống tốt hơn
  • Chủ nghĩa hậu thế
  • Tâm lý học
  • Chỉ số nơi sinh ra
  • WikiproTHER
  • Khảo sát giá trị thế giới

References[edit][edit]

  1. ^ ab "ngoài GDP". Nhà kinh tế. Ngày 18 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.a b "Beyond GDP". The Economist. April 18, 2013. Retrieved August 2, 2013.
  2. ^ ab "nhà". SocialProTHERImperative.org. Tiến bộ xã hội Đế chế. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.a b "Home". socialprogressimperative.org. Social Progress Imperitive. Retrieved October 30, 2015.
  3. ^"Dữ liệu - Chỉ số tiến bộ xã hội - Phương pháp". SocialProTHERImperative.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015. "Data - Social Progress Index - Methodology". socialprogressimperative.org. Social Progress Imperative. Archived from the original on May 26, 2015. Retrieved May 14, 2015.
  4. ^Fehder, Daniel; Stern, Scott (2013). "Phương pháp chỉ số tiến bộ xã hội" (PDF). Chỉ số tiến bộ xã hội 2013. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Trang & NBSP; 39 Từ54. Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 23 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013. Fehder, Daniel; Stern, Scott (2013). "The Social Progress Index Methodology" (PDF). Social Progress Index 2013. Social Progress Imperative. pp. 39–54. Archived from the original (PDF) on April 23, 2013. Retrieved August 1, 2013.
  5. ^Vieira, Helena (ngày 10 tháng 8 năm 2017). "Ngoài GDP: Tiến bộ xã hội và khả năng cạnh tranh có liên quan chặt chẽ như thế nào". Đánh giá kinh doanh LSE. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020. Vieira, Helena (August 10, 2017). "Beyond GDP: How social progress and competitiveness are closely related". LSE Business Review. Retrieved September 13, 2020.
  6. ^Paulson, Tom (ngày 15 tháng 4 năm 2013). "Các nhà từ thiện đề xuất một chỉ số tiến bộ xã hội". Humanosphere. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020. Paulson, Tom (April 15, 2013). "Philanthrocapitalists propose a Social Progress Index". Humanosphere. Retrieved September 13, 2020.
  7. ^"Đo lường một xã hội tiến bộ". Nhà kinh tế. Ngày 29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020. "Measuring a progressive society". The Economist. June 29, 2016. Retrieved September 13, 2020.
  8. ^"Michael E Porter tại Diễn đàn Bộ trưởng thứ 6 của Liên Hợp Quốc". SocialProTHERImperative.org. Tiến bộ xã hội Đế chế. Ngày 17 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 9 tháng 8 năm 2013. "Michael E Porter at the UN 6th Ministerial Forum for Development". socialprogressimperative.org. Social Progress Imperitive. July 17, 2013. Archived from the original on August 9, 2013.
  9. ^Zweynert, Astrid (ngày 23 tháng 8 năm 2014). "Độc quyền: Bảo tồn Amazon bị đe dọa bởi các điều kiện xã hội kém của người dân - nghiên cứu". Thomson Reuters Foundation News. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. Zweynert, Astrid (August 23, 2014). "EXCLUSIVE: Conservation of Amazon threatened by poor social conditions of its people - study". Thomson Reuters Foundation News. Retrieved May 22, 2015.
  10. ^"Índice de progreso xã hội de la ciudad de guatemala". progresosocial.org (bằng tiếng Tây Ban Nha). Tiến bộ xã hội bắt buộc. Ngày 17 tháng 12 năm 2014. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. "Índice de Progreso Social de la ciudad de Guatemala". progresosocial.org (in Spanish). Social Progress Imperative. December 17, 2014. Archived from the original on April 9, 2015. Retrieved May 22, 2015.
  11. ^Confino, Jo (ngày 9 tháng 4 năm 2015). "Ủy ban châu Âu đồng ý điều tra bằng công cụ tiến bộ xã hội cùng với GDP". Người bảo vệ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. Confino, Jo (April 9, 2015). "European Commission agrees to investigate using social progress tool alongside GDP". The Guardian. Retrieved May 22, 2015.
  12. ^Chỉ số tiến bộ xã hội: Hoa Kỳ - Tóm tắt phương pháp (PDF). Tiến bộ xã hội bắt buộc. 2018. Lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018. Social Progress Index: US States – Methodology Summary (PDF). Social Progress Imperative. 2018. Archived from the original (PDF) on April 17, 2018. Retrieved April 16, 2018.
  13. ^"Báo cáo tiến độ nhà nước". SocialProTHERImperative.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. 2018. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018. "State Progress Reports". socialprogressimperative.org. Social Progress Imperative. 2018. Archived from the original on April 17, 2018. Retrieved April 16, 2018.
  14. ^"Chỉ số toàn cầu: Kết quả". Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2022. "Global Index: Results". Social Progress Imperative. Retrieved August 7, 2022.
  15. ^"Trang chủ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Home". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  16. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Na Uy". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020. "Social Progress Index: Norway". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved November 6, 2020.
  17. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Đan Mạch". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020. "Social Progress Index: Denmark". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved November 6, 2020.
  18. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Phần Lan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020. "Social Progress Index: Finland". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved November 6, 2020.
  19. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: New Zealand". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020. "Social Progress Index: New Zealand". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved November 6, 2020.
  20. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Thụy Điển". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020. "Social Progress Index: Sweden". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved November 6, 2020.
  21. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Thụy Sĩ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Switzerland". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  22. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Canada". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Canada". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  23. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Úc". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Australia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  24. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Iceland". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Iceland". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  25. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Hà Lan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Netherlands". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  26. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Đức". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Germany". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  27. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ireland". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Ireland". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  28. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nhật Bản". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Japan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  29. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Luxembourg". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Luxembourg". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  30. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Áo". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Austria". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  31. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bỉ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Belgium". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  32. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Hàn Quốc, Cộng hòa". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Korea, Republic of". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  33. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Pháp". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: France". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  34. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Tây Ban Nha". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Spain". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  35. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Vương quốc Anh". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: United Kingdom". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  36. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bồ Đào Nha". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Portugal". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  37. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Slovenia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Slovenia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  38. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ý". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Italy". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  39. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Estonia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Estonia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  40. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cộng hòa Séc". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Czech Republic". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  41. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Síp". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Cyprus". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  42. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Hy Lạp". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Greece". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  43. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Hoa Kỳ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: United States". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  44. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Singapore". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Singapore". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  45. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Malta". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Malta". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  46. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ba Lan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Poland". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  47. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Litva". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Lithuania". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  48. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Israel". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Israel". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  49. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Chile". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Chile". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  50. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Latvia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Latvia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  51. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Slovakia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Slovakia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  52. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Costa Rica". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Costa Rica". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  53. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Uruguay". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Uruguay". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  54. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Croatia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Croatia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  55. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Hungary". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Hungary". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  56. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Argentina". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Argentina". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  57. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Barbados". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Barbados". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  58. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bulgaria". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Bulgaria". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  59. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Mauritius". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Mauritius". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  60. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Romania". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Romania". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  61. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Kuwait". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Kuwait". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  62. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Belarus". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Belarus". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  63. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Malaysia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Malaysia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  64. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Panama". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Panama". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  65. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Armenia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Armenia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  66. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Trinidad và Tobago". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Trinidad and Tobago". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  67. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Serbia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Serbia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  68. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ecuador". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Ecuador". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  69. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Albania". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Albania". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  70. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Tunisia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Tunisia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  71. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Georgia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Georgia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  72. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Jamaica". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Jamaica". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  73. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Montenegro". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Montenegro". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  74. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Peru". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Peru". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  75. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Colombia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Colombia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  76. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Brazil". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Brazil". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  77. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Mexico". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Mexico". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  78. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ukraine". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Ukraine". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  79. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Sri Lanka". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Sri Lanka". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  80. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cộng hòa Bắc Macedonia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Republic of North Macedonia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  81. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bosnia và Herzegovina". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Bosnia and Herzegovina". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  82. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Kazakhstan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Kazakhstan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  83. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Moldova". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Moldova". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  84. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nga". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Russia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  85. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Paraguay". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Paraguay". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  86. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cabo Verde". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Cabo Verde". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  87. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cuba". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Cuba". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  88. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Jordan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Jordan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  89. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ô -man". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Oman". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  90. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Suriname". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Suriname". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  91. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Mông Cổ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Mongolia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  92. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cộng hòa Dominican". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Dominican Republic". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  93. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Maldives". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Maldives". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  94. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Thái Lan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Thailand". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  95. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: United Arab Emirates". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  96. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Qatar". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Qatar". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  97. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nam Phi". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: South Africa". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  98. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Algeria". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Algeria". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  99. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Indonesia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Indonesia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  100. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Lebanon". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Lebanon". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  101. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Botswana". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Botswana". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  102. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bolivia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Bolivia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  103. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Việt Nam". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Vietnam". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  104. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Kyrgyzstan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Kyrgyzstan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  105. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Fiji". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Fiji". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  106. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bhutan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Bhutan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  107. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Thổ Nhĩ Kỳ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Turkey". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  108. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Iran". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Iran". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  109. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: El Salvador". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: El Salvador". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  110. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Namibia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Namibia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  111. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Guyana". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Guyana". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  112. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Morocco". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Morocco". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  113. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Philippines". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Philippines". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  114. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bahrain". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Bahrain". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  115. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Trung Quốc". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: China". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  116. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ả Rập Saudi". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Saudi Arabia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  117. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Uzbekistan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Uzbekistan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  118. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ghana". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Ghana". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  119. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Azerbaijan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Azerbaijan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  120. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nicaragua". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Nicaragua". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  121. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Gabon". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Gabon". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  122. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Iraq". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Iraq". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  123. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Honduras". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Honduras". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  124. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Guatemala". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Guatemala". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  125. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Timor-Leste". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Timor-Leste". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  126. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Senegal". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Senegal". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  127. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ai Cập". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Egypt". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  128. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Turkmenistan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Turkmenistan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  129. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nepal". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Nepal". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  130. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Kenya". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Kenya". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  131. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Tajikistan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Tajikistan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  132. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ấn Độ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: India". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  133. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Campuchia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Cambodia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  134. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Tanzania". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Tanzania". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  135. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Myanmar". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Myanmar". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  136. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bénin". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Benin". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  137. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Zambia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Zambia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  138. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Bangladesh". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Bangladesh". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  139. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Gambia, The". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Gambia, The". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  140. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Rwanda". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Rwanda". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  141. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Malawi". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Malawi". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  142. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Lesoto". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Lesotho". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  143. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Côte d'Ivoire". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Côte d'Ivoire". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  144. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Togo". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Togo". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  145. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Uganda". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Uganda". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  146. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Eswatini". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Eswatini". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  147. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Zimbabwe". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Zimbabwe". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  148. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Lào". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Laos". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  149. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Sierra Leone". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Sierra Leone". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  150. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Liberia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Liberia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  151. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nigeria". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Nigeria". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  152. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cameroon". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Cameroon". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  153. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Guinea xích đạo". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Equatorial Guinea". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  154. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Korea, Democratic Republic of". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  155. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Burkina Faso". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Burkina Faso". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  156. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Pakistan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Pakistan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  157. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Mozambique". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Mozambique". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  158. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Mauritania". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Mauritania". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  159. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Haiti". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Haiti". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  160. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Ethiopia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Ethiopia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  161. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: djibouti". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Djibouti". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  162. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Sudan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Sudan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  163. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Madagascar". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Madagascar". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  164. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Congo, Cộng hòa". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Congo, Republic of". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  165. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Mali". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Mali". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  166. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Angola". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Angola". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  167. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Guinea-Bissau". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Guinea-Bissau". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  168. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Papua New Guinea". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Papua New Guinea". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  169. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Guinea". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Guinea". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  170. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Afghanistan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Afghanistan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  171. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Congo, Cộng hòa Dân chủ". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Congo, Democratic Republic of". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  172. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nigeria". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Niger". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  173. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Burundi". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Burundi". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  174. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Somalia". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Somalia". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  175. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Eritrea". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Eritrea". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  176. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Cộng hòa Trung Phi". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Central African Republic". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  177. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Chad". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: Chad". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  178. ^"Chỉ số tiến bộ xã hội: Nam Sudan". SocialProTHER.org. Tiến bộ xã hội bắt buộc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. "Social Progress Index: South Sudan". socialprogress.org. Social Progress Imperative. Retrieved September 5, 2021.
  179. ^Ruggeri, Amanda (ngày 12 tháng 1 năm 2018). "Làm thế nào bạn có thể đo lường những gì làm cho một đất nước tuyệt vời?". BBC. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020. Ruggeri, Amanda (January 12, 2018). "How can you measure what makes a country great?". BBC. Retrieved September 13, 2020.
  180. ^Tiến bộ xã hội Học tập bắt buộc (PDF) (Báo cáo). Weisblatt & Associés. Tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. Social Progress Imperative User Study (PDF) (Report). Weisblatt & Associés. March 2016. Retrieved September 5, 2021.
  181. ^Balangue, David L. (ngày 29 tháng 11 năm 2014). "Chỉ số tiến bộ xã hội". Philippines Daily Inquirer. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. Balangue, David L. (November 29, 2014). "Social Progress Index". Philippine Daily Inquirer. Retrieved September 5, 2021.
  182. ^Ensor, Charlie (ngày 3 tháng 5 năm 2016). "Một chỉ số mới để đo lường tiến bộ xã hội, nhưng nó thực sự nói với chúng ta điều gì?". Humanosphere. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021. Ensor, Charlie (May 3, 2016). "A new index to measure social progress, but what is it really telling us?". Humanosphere. Retrieved September 5, 2021.

Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]

  • Trang web chính thức

Thụy sĩ. #1 ở các quốc gia tốt nhất nói chung. ....

Đây là những quốc gia hàng đầu được xem là tiến bộ bởi những người trả lời khảo sát toàn cầu. Các yếu tố chất lượng này trong bảng xếp hạng các quốc gia tốt nhất của Hoa Kỳ và Subling Agility ...
Nhật Bản. #1 trong tiến bộ. ....
Nước Đức. #2 trong tiến bộ. ....
Phần Lan. #3 trong tiến bộ. ....
Thụy Điển. #4 trong tiến bộ. ....
Canada. ....
Nam Triều Tiên. ....
Nước Hà Lan. ....
Hoa Kỳ..

Những quốc gia nào tiến bộ?

Quốc gia tiến bộ là một phong trào dựa trên nhạc sĩ và nhiều nghệ sĩ quan trọng trước đây đã thấy viết thành công cho các nghệ sĩ khác ở Nashville;Viết cho chính họ, họ quan tâm đến việc mở rộng âm nhạc quốc gia hơn là tạo ra các bản hit.songwriter-based movement and many key artists had previously seen success writing for other artists in Nashville; writing for themselves, they were more concerned with expanding country music than creating hits.

10 quốc gia tốt nhất trên thế giới là gì?

Bảng xếp hạng tổng thể của các quốc gia tốt nhất đo lường hiệu suất toàn cầu trên một loạt các số liệu.Thụy Sĩ là quốc gia tốt nhất trên thế giới cho năm 2022 ...
Thụy sĩ.#1 ở các quốc gia tốt nhất nói chung.....
Nước Đức.#2 Ở các quốc gia tốt nhất nói chung.....
Canada.....
Hoa Kỳ.....
Thụy Điển.....
Nhật Bản.....
Châu Úc.....
Vương quốc Anh..

Nơi tự do nhất trên thế giới là gì?

ICELAND - Iceland đứng đầu danh sách để đăng quang quốc gia tự do nhất trên trái đất.Nó có một dân số nhỏ chỉ hơn 330.000 người, nhưng đó là gần nhất để đạt được sự bình đẳng giới với khoảng cách trả lương giới tính nhỏ nhất trên thế giới.