Tại sao có từ đồng nghĩa trong tiếng anh

         Trong các bài thi cũng như trong giao tiếp thường ngày, rất dễ để bạn có thể bắt gặp những từ đồng nghĩa giống với từ mà bạn đã biết trước đó. Việc sử dụng những từ đồng nghĩa này sẽ giúp ta tránh lặp lại các từ quá nhiều lần, phù hợp hơn với từng mục đích sử dụng. Hôm nay Alibaba sẽ cung cấp cho các bạn tất tần tật những kiến thức về từ đồng nghĩa trong tiếng anh.

Tại sao có từ đồng nghĩa trong tiếng anh

I. Phương pháp học từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:

Bạn không những phải học nhiều từ mới, mà còn cần phải khai thác sâu từ ngữ đó. Cụ thể bên cạnh nghĩa và cách phát âm của từ, bạn nên tìm hiểu các yếu tố liên quan khác như trọng âm, họ từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với nó. 

      Ví dụ đối với động từ Attract:

      Phát âm: /ə.ˈtrækt/

      Nghĩa của từ: (hành động) Hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn

     Các họ từ liên quan: 

  • Attractive (adj): Hấp dẫn, thu hút
  • Attraction (n): Sự hấp dẫn, thu hút
  • Attractively (adv): Hấp dẫn, thu hút
  • Từ đồng nghĩa: Allureappeal tointerest

Như vậy, khi chúng ta học sẽ “được công đôi việc”, vừa học được nhiều từ mới và học được cả từ đồng nghĩa luôn

II. Phân loại từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

1. Từ đồng nghĩa tuyệt đối

Những từ này mang ý nghĩa và đặc điểm giống nhau, có thể thay thế trong hầu hết các hoàn cảnh.

Ví dụ: fatherland, motherland – Tổ Quốc nghĩa bóng.

My fatherland is Vinh Phuc, Viet Nam.

2.Từ đồng nghĩa tương đối

 Là những dạng từ khác ngữ nghĩa, hoặc khác biểu thái…có thể thay thế hoặc không trong các trường hợp riêng. Cụ thể như sau.

Tại sao có từ đồng nghĩa trong tiếng anh

a. Từ theo ngữ điệu, khác ngữ nghĩa. Những cặp từ này không thay thế được cho nhau.

     Ví dụ:

Clever, Smart vs Intelligent. Tất cả từ này đều có nghĩa là thông minh nhưng các cấp độ sử dụng sẽ khác nhau. ntelligent là chuẩn thể hiện sự thông minh nhất. Intelligent còn đồng nghĩa với brainy. Brainy – chỉ người có trí tuệ, tư duy sắc bén, nhanh nhạy và có óc suy nghĩ logic. Clever, Smart thì chỉ sự thông minh, sáng dạ, có suy nghĩ logic.

b. Từ đồng nghĩa khác biểu thái

Bạn sẽ gặp một trong từ trung tâm hay trung tính. Những từ còn lại có chung nghĩa nhưng kiểu biểu đạt sẽ khác nhau.

Ví dụ với các từ father – dad hay mother – mom. Ý biểu thái ở đây father trang trọng hơn còn dad là gọi theo đời thường.

Một số ví dụ khác như before – ere, fellow – chap – lad

c. Từ đồng nghĩa lãnh thổ

Đây là chú ý đặc biệt, cùng 1 ý nghĩa nhưng ở vùng khác nhau thì sử dụng từ khác nhau.

 Ví dụ như từ đường ray thì ở Mỹ gọi là railroad, trong khi ở Anh và các nước lân cận thì gọi là railway.

III. Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh hay gặp nhất:

Tại sao có từ đồng nghĩa trong tiếng anh
Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

1. Các danh từ đồng nghĩa:

  • Circle – Process: quá trình
  • Applicant – Candidate: Ứng viên
  • Downtown – City centre: Trung tâm thành phố
  • Shipment – Delivery: Sự giao hàng
  • Energy – Power: Năng lượng
  • Employee – Staff: Nhân viên
  • Transportation – Vehicles: Phương tiện
  • Confidential – Secret: Bí mật
  • Travelers – Commuters: Người đi lại
  • Route – Road – Track: Tuyến đường
  • Chance – Opportunity: Cơ hội
  • Improvement – Innovation – Development: Sự cải tiến

2. Các động từ đồng nghĩa:

  • Debate – Argue: tranh luận
  • Remember – Look back on: Nhớ lại
  • Continue – Carry on: Tiếp tục
  • Like – Enjoy: Yêu thích
  • Seek – Look for – Search for: Tìm kiếm
  • Require – Ask for – Need: Cần, đòi hỏi
  • Buy – Purchase: Mua
  • Announce – Inform – Notify: Thông báo
  • Tidy – Clean – Clear up: Dọn dẹp
  • Happen – Come about: Xảy ra
  • Decrease – Cut – Reduce: Cắt giảm
  • Cancel – Abort – Call off: Huỷ lịch

3. Các tính từ đồng nghĩa:

  • Classic– Typical: Điển hình
  • Effective – Efficient: Hiệu quả
  • Rich – Wealthy: Giàu có
  • Hard – Difficult – Stiff: Khó khăn
  • Absurd – Ridiculous: vô lý
  • Adverse- Negative: tiêu cực
  • Antiquated – Outmoded: cũ/ lỗi thời
  • Shy – Embarrassed – Awkward: Ngại ngùng, Xấu hổ
  • Pretty – Rather: Tương đối
  • Famous – Well-known – Widely-known: Nổi tiếng
  • Quiet – Silence – Mute: Im lặng
  • Fragile – Vulnerable – Breakable: Mỏng manh, dễ vỡ

IV.  Từ điển giúp bạn học từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:

1.Thesaurus.com – Dictionary.com

      Đây là trang từ điển online trực tuyến được nhiều người lựa chọn và đánh giá có kết quả từ đồng nghĩa nhiều nhất. 

Không chỉ cung cấp từ đồng nghĩa với ví dụ khi tìm kiếm, bạn cũng có thể tìm các từ liên quan như từ trái nghĩa, từ đồng âm…được chia sẻ liền kề, mở rộng vốn từ của bản thân.

2. Synonym.com

           Website online này cung cấp cũng đầy đủ từ đồng nghĩa, trái nghĩa và ví dụ. Thiết kế khá đơn giản nhưng nhiều người cho rằng quảng cáp pop-up trên trang khá là khó chịu nên việc truy cập vào trang này cũng ít đi.

Tại sao có từ đồng nghĩa trong tiếng anh

3. Thefreedictionary.com

        Đây là trang từ điển cung cấp các từ đồng nghĩa, cụm động từ, thành ngữ…đa dạng giúp các bạn mở rộng vốn từ của mình. Khi Search bạn có thể ghi theo từ hoặc nếu không nhớ cụm từ đồng nghĩa nào đó thì chọn Starts with hoặc Ends with thì bạn sẽ được cung cấp danh sách từ đầy đủ, nhanh chóng hơn. Không chỉ từ chính mà còn là các từ liên quan nữa.

Qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã bổ sung thêm cho mình những kiến thức về từ đồng nghĩa để có thể áp dụng vào bài học cũng như trong giao tiếp. Hãy theo dõi thêm trên fanpage của Alibaba để xem được nhiều bài viết hấp dẫn khác nha

TỔNG KẾT

Alibaba hi vọng với những chia sẻ đầy đủ về từ đồng nghĩa trên sẽ giúp bạn phần nào trong việc học tiếng Anh nhé!

Các bạn có thể tham khảo thêm khóa học của Alibaba tại (chèn link) để trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất. Tham gia vào GROUP của chúng mình để học tiếng Anh FREE nhé!

Các bạn có thể tham khảo thêm khóa học cho người mất gốc với phương pháp học cực kỳ năng động và trẻ trung tại Alibaba nhé ^^

Cảm ơn các bạn và hẹn gặp lại các bạn ở những bài tiếp theo nhé!