So sánh nào sau đây về oxi và lưu huỳnh là dụng

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT HÀNG HẢI


BÀI LUYỆN TẬP OXI – OZON


Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng với vị trí và cấu tạo của oxi ?


A. Nguyên tử oxi thuộc nhóm VIA. B. Thuộc chu kì 2.


C. Nguyên tử có 8 electron, 8 proton, 8 nơtron. D. Phân tử oxi gồm 2 nguyên tử, chứa liên kết đôi.


Câu 2. Mô tả nào sau đây khơng đúng về tính chất vật lí của O2 ?


A. Khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị. B. Sôi ở - 183oC.


C. Hơi nặng hơn khơng khí. D. Tan nhiều


trong nước.


Câu 3. Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy khơng


khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:


Cách 1 Cách 2 Cách 3


Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O2 ?


A. Chỉ cách 1 B. Chỉ cách 2 C. Chỉ cách 3 D. Cách 2 hoặc Cách 3



Câu 4. Cho các phi kim: Si, N2, S, F2. Số phi kim tác dụng trực tiếp với O2 ở điều kiện thích hợp là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 5. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì


A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.


B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau. C. đều có tính oxi hóa.


D. có cùng số proton và nơtron.


Câu 6. Nhận định nào sau đây về tính chất của oxi và ozon là đúng ?


A. Là chất khí ở điều kiện thường. B. Khơng màu.


C. Không mùi. D. Oxi tan trong nước nhiều hơn ozon.


Câu 7. Khi cho băng giấy tẩm dung dịch kali iođua và hồ tinh bột vào bình khí đựng ozon thấy xuất


hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do có xảy ra

(2)

Câu 8. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do


A. mưa axit. B. khí CO2


C. clo và các hợp chất của clo D. quá trình sản xuất gang thép


Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?


A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.


C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.


Câu 10.(2014) Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta


sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây ?


A. Ozon không tác dụng được với nước. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon trơ về mặt hóa học.


Câu 11. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2 ?


A. Oxi là ngun tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA. B. Phân tử khối của khí oxi là 16.


C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị khơng cực.


D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.


Câu 12. Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây ?


A. H2O2. B. K2O. C. OF2. D. (NH4)2SO4.


Câu 13. Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây ?


A. Crom. B. Flo. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon.


Câu 14. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được


khí oxi khơ ?


A. Na. B. Bột S. C. CuSO4.5H2O. D. Bột CaO.


Câu 15. Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi ?


A. Al2O3. B. H2SO4 đặc. C. nước vôi trong. D. dung dịch NaOH.


Câu 16. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì


A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.


B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau. C. đều có tính oxi hóa.


D. có cùng số proton và nơtron.


Câu 17. Ngun tử oxi có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p4 . Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2−


cấu hình electron là


A. 1s2 2s2 2p4 3s2 . B. 1s2 2s2 2p2 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 . D. 1s2 2s2 2p6


Câu 18. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :


A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển. B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất. C. Oxi tan nhiều trong nước. D. Oxi là chất khí nhẹ hơn khơng khí.


Câu 19. Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn


lửa đèn cồn, sau đó đưa tàn đóm cịn hồng vào miệng ống nghiệm, thì

(3)

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?


A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.


B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


C. Oxi tham gia vào các q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa – khử.


Câu 21. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?


A. NO2 B. hơi nước C. CO2 D. CFC


Câu 22. Cho các phản ứng:


(1) 𝐶 + 𝑂2 → 𝐶𝑂2 (2) 2𝐶𝑢 + 𝑂2 → 2𝐶𝑢𝑂 (3) 4𝑁𝐻3 + 3𝑂2 → 2𝑁2 + 6𝐻2𝑂 (4) 3𝐹𝑒 + 2𝑂2 → 𝐹𝑒3𝑂4 Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trị chất oxi hóa


A. Chỉ có phản ứng (1) B. Chỉ có phản ứng (2) C. Chỉ có phản ứng (3) D. Cả 4 phản ứng.


Câu 23. Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ?



A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3


Câu 24. Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong khơng khí có tác dụng tốt, làm khơng khí


trong lành?


A. < 10–6% B. > 10–5% C. = 10–5%. D. từ 10–6% – 10–5%


Câu 25. Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì :


A. Ozon là cho trái đất ấm hơn. B. Ozon ngăn cản oxi khơng cho thốt ra


khỏi mặt đất. C. Ozon hấp thụ tia cực tím. D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngồi khơng gian để tạo freon.


Câu 26. Sự hình thành ozon chủ yếu do nguyên nhân nào ?


A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi. B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.


C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. Quá trình đốt cháy nhiên liệu ở nhiệt


độ cao.


Câu 27. Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:


A. lá Ag mỏng B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch CuSO4 D. nước



Câu 28. Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?


A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thốt ra bên ngồi.


B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thốt nhiệt trên tồn thế giới.


C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.


D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.


Câu 29. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất đều là


100%, muối nào tạo nhiều oxi nhất ?


A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2


Câu 30. Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3,

(4)

A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2


BÀI LUYỆN TẬP LƯU HUỲNH


Câu 1. Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào ?


A. –2; +4; +5; +6 B. –3; +2; +4; +6. C. –2; 0; +4; +6 D. +1 ; 0; +4; +6


Câu 2. Xét phản ứng : 3𝑆 + 2𝐾𝐶𝑙𝑂3 → 2𝐾𝐶𝑙 + 3𝑆𝑂2 Lưu huỳnh đóng vai trị là :


A. chất oxi hoá B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử



C. Chất khử D. Chất lưỡng tính.


Câu 3. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.


A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. K2S, Na2SO3, K2SO4 C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4 D. SO2, SO3, CaSO3


Câu 4. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 3d2 D. 1s2 2s2 2p63s1 3p3 3d2


Câu 5. Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải của lưu huỳnh


A. chất rắn màu vàng, giịn B. khơng tan trong


nước


C. có tnc thấp hơn ts của nước D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic


Câu 6. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có


A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh B. tính khử của lưu huỳnh > oxi


C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S D. tính khử của oxi = tính khử của S


Câu 7. Cho các phản ứng sau :


(1) 𝑆 + 𝑂2 → 𝑆𝑂2 ; (2) 𝑆 + 𝐻2 → 𝐻2𝑆 ; (3) 𝑆 + 3𝐹2 → 𝑆𝐹6 ; (4) 𝑆 + 2𝐾 → 𝐾2𝑆 ; S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. Chỉ (1) B. (2) và (4) C. chỉ (3) D. (1) và (3)


Câu 8. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?


A. 𝑆 + 𝑂2


→ 𝑆𝑂2 B. 𝑆 + 6𝐻𝑁𝑂3



→ 𝐻2𝑆𝑂4 + 6𝑁𝑂2 +


2𝐻2𝑂


C. 𝑆 + 𝑀𝑔 → 𝑀𝑔𝑆 D. 𝑆 + 6𝑁𝑎𝑂𝐻 → 2𝑁𝑎2𝑆 + 𝑁𝑎2𝑆𝑂3 + 3𝐻2𝑂


Câu 9. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?


A. Cl2, O3, S B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca.


Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?


A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric. B. Làm chất lưu hóa cao su. C. Khử chua đất. D. Điều chế thuốc súng đen.


Câu 11. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là


A. 3s2 3p4 . B. 2s2 2p4 . C. 3s2 3p6 . D. 2s2 2p6 .


Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh ?


A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(5)

C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa. D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.


Câu 13. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau


đây ?


A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc. B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.


C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc. D. Thêm H2SO4 đặc.


Câu 14. Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là


A. S2O5 B. SO C. SO2 D. SO3


Câu 15. So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh:


A. lưu huỳnh > Oxi > Ozon. B. Oxi > Ozon > lưu huỳnh


C. lưu huỳnh < Oxi < Ozon. D. Oxi < Ozon <
lưu huỳnh


Câu 16. Cặp chất nào là thù hình của nhau ?


A. H2O và H2O2 B. FeO và Fe2O3.


C. SO2 và SO3. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương.


Câu 17. Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh khơng thể thể hiện tính oxi hóa?


A. SO2 B. H2SO4 C. KHS D. Na2SO3


Câu 18. Trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là:


A. –2, +4, +6. B. –2, +3, +4 C. – 2, +2, +4 D. +2, +4, +6


Câu 19. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?


A. 𝑆 + 𝑂2 → 𝑆𝑂2 B. 𝑆 + 𝑁𝑎2𝑆𝑂3 → 𝑁𝑎2𝑆2𝑂3C. 𝑆 + 𝐻𝑁𝑂3 → 𝑆𝑂2 + 𝑁𝑂2 + 𝐻2𝑂 D. 𝑆 + 𝑍𝑛 → 𝑍𝑛𝑆


Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:

(6)

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.



I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- - - - -