Postcode cua ho chi minh la gi

Tôi là Võ Hoài Duy - Fouder & CEO cũng như là người phát triển nội dung cho Phong Duy . Tôi đã có hơn 9 năm kinh nghiệm năm cùng với các đồng nghiệp tham gia vào quá trình vận hành và hoạt động dịch vụ Ship Hàng Mỹ, mua hàng Ebay, Amazon cũng như Mua Hộ Hàng Mỹ. Dưới sự đồng hành của các đồng nghiệp, chắc chắn tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những kiến thức tuyệt vời nhất.

Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:

+Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).

+Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

+ Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.

Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?

Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web https://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:

Postcode cua ho chi minh la gi

Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.
Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…
Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…
Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

 

TownPhường/XãZip CodeSơn TâyLê Lợi154000Ngô Quyền154100Phú Thịnh154100Quang Trung154000Sơn Lộc154200QuậnPhườngZip CodeBa ĐìnhCống Vị118000Điện Biên118700Đội Cấn118200Giảng Võ118400Kim Mã118500Cầu GiấyDịch Vọng122400Dịch Vọng Hậu123000Mai Dịch122000Nghĩa Đô122100Đống ĐaCát Linh115500Hàng Bột115000Láng Thượng117200Hà ĐôngBiên Giang152500Đồng Mai152000Phú Lương152000Quang Trung150000Yên Nghĩa152300Yết Kiêu151000Hai Bà TrưngBạch Đằng113000Bùi Thị Xuân112300Đồng Nhân112100Nguyễn Du112600Phố Huế112200Quỳnh Lôi113500Quỳnh Mai113400Hoàng MaiĐại Kim128200Định Công128300Giáp Bát128100Hoàng Liệt128500Hoàng Văn Thụ127000Hoàn KiếmChương Dương Độ111700Cửa Đông111200Cửa Nam111100Đồng Xuân111300Phúc Tân111600Tràng Tiền110100Trần Hưng Đạo111000Long BiênBồ Đề125300Cự Khối125700Đức Giang120000Giang Biên126000Gia Thụy125100Long Biên126300Ngọc Lâm125000Tây HồBưởi124600Nhật Tân124000Xuân La124200Yên Phụ124700Đông AnhĐông Anh136000Võng La138100Xuân Canh136900Xuân Nộn136600Gia LâmTrâu Quỳ131000Yên Viên132200Phú Thị131600Trung Mầu132700Văn Đức133000Yên Thường132400Yên Viên132300Nam Từ LiêmCầu Diễn129000Đại Mỗ130000Mễ Trì129400Xuân Phương129600Phúc ThọPhúc Thọ153600Cẩm Đình153780Phương Độ153830Sóc SơnSóc Sơn139000Bắc Phú140300Bắc Sơn141500Đông Xuân139500Phú Cường140800Phù Linh139200Thạch ThấtLiên Quan155300Bình Phú155590Bình Yên155400Thanh TrìVăn Điển134000Đại Áng135200Đông Mỹ135400Duyên Hà135000Thường TínThường Tín158501Chương Dương158550Dũng Tiến158770Vân Tảo158570Văn Tự158820Từ LiêmCầu Diễn129000Mỹ Đình100000Phú Diễn129200Tây Mỗ129500Tây Tựu130100

 

Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.

Bạn cần biết mã bưu điện – Zip code – Postal code các Quận/Huyện trong khu vực TP.HCM để giao/nhận hàng? Dưới đây, Top10tphcm tổng hợp danh sách mã Zip/Postal Code TP.HCM từ  70000 – 74000 chia theo từng khu vực khác nhau để bạn sử dụng.

Nội Dung

Mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code

1

Cơ quan nhà nước các cấp

STTCơ quan nhà nước các cấp​​Mã bưu chính1Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)700012Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)700023Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh700034Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh700045Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)700056Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh700077Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh700088Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)700109Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam7001110Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)7003011Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)7003512Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh7003613Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh7003714Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)7004015Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)7004116Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)7004217Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh7004318Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh7004519Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh7004620Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh7004721P9, Văn phòng Bộ Công an7004922Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)7005223Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh7005324Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh7005425Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)7005526Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh7005627Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh7005728Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh7005829Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh7006030Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh7006131Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh7006232Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh7006333Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ7006434Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)7006535Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7006636Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7006737Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7006838Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam7007039Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7007140Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7007241Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)7007342Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)7007443Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam7008744Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7008845Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7008946Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh7009047Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)7009248BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh7000049Ủy ban Kiểm tra thành ủy7010150Ban Tổ chức thành ủy7010251Ban Tuyên giáo thành ủy7010352Ban Dân vận thành ủy7010453Ban Nội chính thành ủy7010554Đảng ủy khối cơ quan7010955Thành ủy và Văn phòng thành ủy7011056Đảng ủy khối doanh nghiệp7011157Báo Sài Gòn Giải Phóng7011658Hội đồng nhân dân thành phố7012159Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố7013060Tòa án nhân dân thành phố7013561Viện Kiểm sát nhân dân thành phố7013662Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV7013763Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân7014064Sở Công Thương7014165Sở Kế hoạch và Đầu tư7014266Sở Lao động – Thương binh và Xã hội7014367Sở Ngoại vụ7014468Sở Tài chính7014569Sở Thông tin và Truyền thông7014670Sở Văn hoá và Thể thao7014771Sở Du lịch7014872Công an thành phố7014973Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố7015074Sở Nội vụ7015175Sở Tư pháp7015276Sở Giáo dục và Đào tạo7015377Sở Giao thông vận tải7015478Sở Khoa học và Công nghệ7015579Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn7015680Sở Tài nguyên và Môi trường7015781Sở Xây dựng7015882Sở Quy hoạch – Kiến trúc7015983Sở Y tế7016084Bộ Tư lệnh Thành phố7016185Ban Dân tộc7016286Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố7016387Thanh tra thành phố7016488Học viện Cán bộ thành phố7016589Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)7016690Đài truyền hình thành phố7016791Đài Tiếng nói nhân dân thành phố7016892Bảo hiểm xã hội thành phố7017093Cục Thuế7017894Cục Hải quan7017995Cục Thống kê7018096Kho bạc Nhà nước thành phố7018197Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật7018598Liên hiệp các tổ chức hữu nghị7018699Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật70187100Liên đoàn Lao động thành phố70188101Hội Nông dân thành phố70189102Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố70190103Thành Đoàn70191104Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố70192105Hội Cựu chiến binh thành phố70193106Điểm phục vụ Bưu điện T7870199107Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len70200108Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ70201109Tổng LSQ. Ca-na-đa70202110Tổng LSQ. Cam-pu-chia70203111Tổng LSQ. Cô-oét70204112Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba70205113Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức70206114Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan70207115Tổng LSQ. Hàn Quốc70208116Tổng LSQ. Hoa Kỳ70209117Tổng LSQ. Hung-ga-ri70210118Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a70211119Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a70212120Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào70213121Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a70214122Tổng LSQ. Liên Bang Nga70215123Tổng LSQ. Nhật Bản70216124Tổng LSQ. Niu Di-lân70217125Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a70218126Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma70219127Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp70220128Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan70221129Tổng LSQ. Thụy Sỹ70222130Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa70223131Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po70224132LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len70225133LSQ. Cộng hòa Áo70226134LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha70227135LSQ. Vương quốc Bỉ70228136LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan70229137LSQ. Cộng hòa Chi-lê70230138LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a70231139LSQ. Cộng hòa Hy Lạp70232140LSQ. Cộng hòa Man-ta70233141LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma70234142LSQ. Mông Cổ70235143LSQ. Vương quốc Na-uy70236144LSQ. Cộng hòa Nam Phi70237145LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan70238146LSQ. Cộng hòa Pa-lau70239147LSQ. Cộng hòa Phần Lan70240148LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin70241149LSQ. Cộng hòa Séc70242150LSQ. Cộng hòa Síp70243151LSQ. Thụy Điển70244152LSQ. U-crai-na70245153LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay70246154LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a70247155LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca70248156LSQ. Cộng hòa Su-đăng70249157LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo70250158LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha70251159LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua70252

2

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 1

1BC. Trung tâm quận 1710002Quận ủy710013Hội đồng nhân dân710024Ủy ban nhân dân710035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc710046P. Bến Nghé710067P. Đa Kao710078P. Tân Định710089P. Bến Thành7100910P. Nguyễn Thái Bình7101011P. Cầu Ông Lãnh7101112P. Phạm Ngũ Lão7101213P. Cô Giang7101314P. Nguyễn Cư Trinh7101415P. Cầu Kho7101516BCP. Quận 17105017BCP. TTDVKH Sài Gòn7105118BCP. Trung Tâm 17105219BCP. Quận 37105320BCP. Quận 47105421BC. KHL Sài Gòn7105522BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn7105623BC. Nguyễn Du7105724BC. Đa Kao7105825BC. Tân Định7105926BC. Bến Thành7106027BC. Trần Hưng Đạo7106128BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh71099

3

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 2

1BC. Trung tâm quận 2711002Quận ủy711013Hội đồng nhân dân711024Ủy ban nhân dân711035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc711046P. An Phú711067P. Thảo Điền711078P. Bình An711089P. An Khánh7110910P. Thủ Thiêm7111011P. An Lợi Đông7111112P. Bình Khánh7111213P. Bình Trưng Tây7111314P. Thạnh Mỹ Lợi7111415P. Cát Lái7111516P. Bình Trưng Đông7111617BCP. Quận 27115018BC. An Điền7115119BC. An Khánh7115220BC. Bình Trưng7115321BC. Cát Lái7115422BC. Tân Lập71155

4

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 3

1BC. Trung tâm Quận 3724002Quận ủy724013Hội đồng nhân dân724024Ủy ban nhân dân724035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc724046P. 5724067P. 6724078P. 8724089P. 147240910P. 127241011P. 117241112P. 137241213P. 107241314P. 97241415P. 77241516P. 47241617P. 37241718P. 27241819P. 17241920BCP. Quận 37245021BC. Vườn Xoài7245122BC. Nguyễn Văn Trôi7245223BC. Bàn Cờ72453

5

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 4

1BC. Trung tâm Quận 4728002Quận ủy728013Hội đồng nhân dân728024Ủy ban nhân dân728035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc728046P. 12728067P. 9728078P. 6728089P. 57280910P. 27281011P. 17281112P. 37281213P. 47281314P. 87281415P. 107281516P. 147281617P. 157281718P. 167281819P. 187281920P. 137282021BCP. Quận 47285022BC. Khánh Hội72851

6

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 5

1BC. Trung tâm quận 5727002Quận ủy727013Hội đồng nhân dân727024Ủy ban nhân dân727035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc727046P. 8727067P. 7727078P. 1727089P. 27270910P. 37271011P. 47271112P. 97271213P. 127271314P. 117271415P. 157271516P. 147271617P. 137271718P. 107271819P. 67271920P. 57272021BCP. Quận 57275022BCP. Trung Tâm 37275123BCP. Quận 117275224BCP. Quận 67275325BC. TTDVKH Chợ Lớn7275426BCP. Quận 87275527BC. KHL Chợ Lớn 17275628BC. Nguyễn Tri Phương7275729BC. Nguyễn Duy Dương7275830BC. Nguyễn Trãi7275931BC. Lê Hồng Phong7276032BC. Hung Vương72761

7

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 6

1BC. Trung tâm quận 6731002Quận ủy731013Hội đồng nhân dân731024Ủy ban nhân dân731035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc731046P. 1731067P. 2731078P. 3731089P. 47310910P. 57311011P. 67311112P. 97311213P. 87311314P. 77311415P. 107311516P. 117311617P. 127311718P. 137311819P. 147311920BC. Minh Phụng7315021BC. Lý Chiêu Hoàng7315122BC. Phú Lâm73152

8

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 7

1BC. Trung tâm quận 7729002Quận ủy729013Hội đồng nhân dân729024Ủy ban nhân dân729035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc729046P. Phú Mỹ729067P. Phú Thuận729078P. Tân Phú729089P. Tân Thuận Đông7290910P. Tân Thuận Tây7291011P. Tân Kiểng7291112P. Tân Hưng7291213P. Tân Quy7291314P. Bình Thuận7291415P. Tân Phong7291516BCP. Quận 7A7295017BCP. Quận 7B7295118BC. TTDVKH Nam Sài Gòn7295219BCP. Tân Hưng7295320BC. Phú Mỹ7295621BC. Tân Thuận Đông7295722BC. Tân Thuận7295823BC. Tân Quy Đông7295924BC. Tân Phong72960

9

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 8

1BC. Trung tâm quận 8730002Quận ủy730013Hội đồng nhân dân730024Ủy ban nhân dân730035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc730046P. 11730067P. 9730078P. 8730089P. 107300910P. 137301011P. 127301112P. 147301213P. 157301314P. 167301415P. 77301516P. 67301617P. 57301718P. 47301819P. 37301920P. 27302021P. 17302122BCP. Quận 87305023BC. Dã Tượng7305224BC. Chánh Hưng7305325BC. Rạch Ông73054

10

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 9

Quận huyệnZip code/Postal codeMã bưu điện QUẬN 9 – TPHCM71200#Đối tượng gán mãZip code/Postal code1BC. Trung tâm quận 9712002Quận ủy712013Hội đồng nhân dân712024Ủy ban nhân dân712035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc712046P. Hiệp Phú712067P. Tăng Nhơn Phú A712078P. Phước Long A712089P. Phước Bình7120910P. Phước Long B7121011P. Tăng Nhơn Phú B7121112P. Phú Hữu7121213P. Long Trường7121314P. Long Phước7121415P. Trường Thạnh7121516P. Long Thạnh Mỹ7121617P. Long Bình7121718P. Tân Phú7121819BCP. Quận 97125020BC. Chợ Nho7125121BC. Phước Long7125222BC. Phước Bình7125323BC. Phú Hữu7125424BC. Cây Dầu7125525BC. Trường Thạnh71256

11

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 10

1BC. Trung tâm quận 10725002Quận ủy725013Hội đồng nhân dân750024Ủy ban nhân dân750035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc750046P. 14750067P. 9750078P. 10750089P. 117500910P. 127501011P. 137501112P. 157501213P. 87501314P. 77501415P. 67501516P. 57501617P. 47501718P. 37501819P. 27501920P. 17502021BCP. Quận 107505022BCP. Trung tâm 47505123BC. Logistics7505224BC. KHL Chợ Lớn 27505325BC. Phú Thọ7505526BC. Bà Hạt7505727BC. Ngã Sáu Dân Chủ7505828BC. Sư Vạn Hạnh7505929BC. Hoà Hưng7506030BC. Ngô Quyền75061

12

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 11

1BC. Trung tâm quận 11726002Quận ủy726013Hội đồng nhân dân726024Ủy ban nhân dân726035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc726046P. 10726067P. 14726078P. 5726089P. 37260910P. 17261011P. 27261112P. 167261213P. 97261314P. 87261415P. 127261516P. 67261617P. 47261718P. 77261819P. 137261920P. 117262021P. 157262122BC. Đầm Sen7265023BC. Lạc Long Quân7265124BC. Phó Cơ Điều7265225BC. Tôn Thất Hiệp7265326BC. Lữ Gia72654

13

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận 12

1BC. Trung tâm quận 12715002Quận ủy715013Hội đồng nhân dân715024Ủy ban nhân dân715035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc715046P. Tân Chánh Hiệp715067P. Trung Mỹ Tây715078P. Đông Hưng Thuận715089P. Tân Hưng Thuận7150910P. Tân Thới Nhất7151011P. Tân Thới Hiệp7151112P. Hiệp Thành7151213P. Thới An7151314P. Thạnh Xuân7151415P. Thạnh Lộc7151516P. An Phú Đông7151617BCP. Quận 12 A7155018BCP. Quận 12 B7155119BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung7155220BC. Trung Mỹ Tây7155321BC. Quang Trung7155422BC. Nguyễn Văn Quá7155523BC. Bàu Nai7155624BC. Tân Thới Nhất7155725BC. Tân Thới Hiệp7155826BC. Hiệp Thành7155927BC. Nguyễn Thị Kiểu7156028BC. Hà Huy Giáp7156129BC. Ngã Tư Ga71562

14

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Gò Vấp

1BC. Trung tâm quận Gò Vấp714002Quận ủy714013Hội đồng nhân dân714024Ủy ban nhân dân714035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc714046P. 10714067P. 7714078P. 4714089P. 37140910P. 17141011P. 57141112P. 67141213P. 177141314P. 157141415P. 137141516P. 167141617P. 97141718P. 147141819P. 87141920P. 127142021P. 117142122BCP. Gò Vấp7145023BC. KHL Nguyễn Oanh7145124BC. Trưng Nữ Vương7145225BC. Xóm Mới7145326BC. Lê Văn Thọ7145427BC. An Hội7145528BC. Thông Tây Hội71456

15

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Bình Thạnh

1BC. Trung tâm quận Bình Thạnh723002Quận ủy723013Hội đồng nhân dân723024Ủy ban nhân dân723035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc723046P. 14723067P. 24723078P. 25723089P. 277230910P. 267231011P. 137231112P. 127231213P. 117231314P. 57231415P. 67231516P. 77231617P. 37231718P. 17231819P. 27231920P. 157232021P. 177232122P. 217232223P. 197232324P. 227232425P. 287232526BCP. Bình Thạnh7235027BCP. Trung Tâm 27235128BC. TTDVKH Gia Định 17235229BC. Thanh Đa7235330BC. Hàng Xanh7235431BC. Thị Ngh​è72355

16

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Phú Nhuận

1BC. Trung tâm quận Phú Nhuận722002Quận ủy722013Hội đồng nhân dân722024Ủy ban nhân dân722035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc722046P. 11722067P. 12722078P. 17722089P. 157220910P. 27221011P. 17221112P. 77221213P. 37221314P. 47221415P. 57221516P. 97221617P. 87221718P. 107221819P. 147221920P. 137222021BCP. Phú Nhuận7225022BC. Đông Ba7225123BC. Lê Văn Sỹ72252

17

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Tân Bình

1BC. Trung tâm quận Tân Bình721002Quận ủy721013Hội đồng nhân dân721024Ủy ban nhân dân721035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc721046P. 4721067P. 1721078P. 2721089P. 157210910P. 137211011P. 127211112P. 147211213P. 117211314P. 107211415P. 97211516P. 87211617P. 67211718P. 77211819P. 57211920P. 37212021BCP. Tân Bình7215022BC. Phạm Văn Hai7215123BC. Tân Sơn Nhất7215224BC. Bà Queo7215325BC. Bàu Cát7215426BC. Hoàng Hoa Thám7215527BC. Bàu Cát7215628BC. Ly Thường Kiệt7215729BC. Bảy Hiền7215830BC. Chí Hòa72159

18

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Tân Phú

1BC. Trung tâm quận Tân Phú720002Quận ủy720013Hội đồng nhân dân720024Ủy ban nhân dân720035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc720046P. Hoà Thạnh720067P. Tân Thành720078P. Tân Sơn Nhì720089P. Tây Thạnh7200910P. Sơn Kỳ7201011P. Tân Quý7201112P. Phú Thọ Hoà7201213P. Phú Thạnh7201314P. Hiệp Tân7201415P. Tân Thới Hoà7201516P. Phú Trung7201617BCP. Tân Phú7205018BCP. TTDVKH Gia Định 27205119BC. KHL Tân Quý7205220BC. TMĐT Tân Bình7205321BC. Gò Dầu7205422BC. Tây Thạnh7205523BC. KCN Tân Bình7205624BC. Phú Thọ Hòa72057

19

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Bình Tân

1BC. Trung tâm quận Bình Tân719002Quận ủy719013Hội đồng nhân dân719024Ủy ban nhân dân719035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc719046P. An Lạc719067P. An Lạc A719078P. Bình Trị Đông B719089P. Tân Tạo A7190910P. Bình Trị Đông7191011P. Bình Trị Đông A7191112P. Binh Hưng Hoà A7191213P. Bình Hưng Hòa7191314P. Binh Hưng Hoà B7191415P. Tân Tạo7191516BCP. Bình Trị Đông7195017BCP. Gò Mây7195118BCP. An Lạc7195219BCP. Tân Tạo7195320BCP. TTDVKH Bình Chánh7195421BCP. Gò Xoài7195522BC. KHL Bình Tân7195623BC. Hồ Học Lãm7195724BC. Tên Lửa7195825BC. Bốn Xã7195926BC. Bình Trị Đông7196027BC. Bình Hưng Hòa7196128BC. Gò Xoài7196229BC. Gò Mây7196330BC. Bà Hom7196431BC. Tân Kiên7196532BC. An Lạc7196633BC. Mũi Tàu71967

20

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Quận Thủ Đức

1BC. Trung tâm quận Thủ Đức713002Quận ủy713013Hội đồng nhân dân713024Ủy ban nhân dân713035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc713046P. Bình Thọ713067P. Linh Chiểu713078P. Linh Trung713089P. Linh Xuân7130910P. Linh Tây7131011P. Tam Phú7131112P. Tam Bình7131213P. Bình Chiểu7131314P. Hiệp Bình Phước7131415P. Hiệp Bình Chánh7131516P. Linh Đông7131617P. Trường Thọ7131718BCP. Thủ Đức7135019BCP. Linh Trung7135120BCP. Bình Chiểu7135221BCP. Bình Triệu7135322BCP. TTDVKH Thủ Đức7135423BC. KHL Thủ Đức7135524BC. Bình Thọ7135625BC. Linh Trung7135726BC. Tam Bình7135827BC. Bình Chiểu7135928BC. Bình Triệu71360

21

Mã bưu điện/ mã Zip/ mã Postal Huyện Bình Chánh - Hóc Môn - Củ Chi - Nhà Bè - Cần Giờ

1. Huyện Bình Chánh

1BC. Trung tâm huyện Bình Chánh718002Huyện ủy718013Hội đồng nhân dân718024Ủy ban nhân dân718035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc718046TT. Tân Túc718067X. Tân Quý Tây718078X. An Phú Tây718089X. Hưng Long7180910X. Quy Đức7181011X. Đa Phước7181112X. Phong Phú7181213X. Bình Hưng7181314X. Bình Chánh7181415X. Tân Kiên7181516X. Tân Nhựt7181617X. Lê Minh Xuân7181718X. Bình Lợi7181819X. Vĩnh Lộc B7181920X. Phạm Văn Hai7182021X. Vĩnh Lộc A7182122BCP. Tân Túc7185023BCP. Lê Minh Xuân7185124BCP. Hưng Long7185225BCP. Vĩnh Lộc7185326BCP. Phong Phú7185427BC. Chợ Đệm7185528BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh7185629BC. Quy Đức7185730BC. Phong Phú7185831BC. Bình Hưng7185932BC. Chợ Bình Chánh7186037BC. Láng Le7186133BC. Lê Minh Xuân7186234BC. Vĩnh Lộc7186335BC. Cầu Xáng7186436BĐVHX Láng Le 171865

2. Huyện Hóc Môn

1BC. Trung tâm huyện Hóc Môn717002Huyện ủy717013Hội đồng nhân dân717024Ủy ban nhân dân717035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc717046TT. Hóc Môn717067X. Thới Tam Thôn717078X. Đông Thạnh717089X. Nhị Bình7170910X. Tân Hiệp7171011X. Tân Thới Nhì7171112X. Xuân Thới Sơn7171213X. Xuân Thới Thượng7171314X. Bà Điểm7171415X. Xuân Thới Đông7171516X. Trung Chánh7171617X. Tân Xuân7171718BCP. Hóc Môn A7175019BCP. Hóc Môn B7175120BC. TTDVKH Hóc Môn7175221BC. KHL Hóc Môn7175322BC. Đông Thạnh7175423BC. Nhị Xuân7175524BC. Bà Điểm7175625BC. An Sương7175726BC. Ngã Ba Bầu7175827BC. Trung Chánh7175928BC. Tân Thới Nhì71760

3. Huyện Củ Chi

1BC. Trung tâm huyện Củ Chi716002Huyện ủy716013Hội đồng nhân dân716024Ủy ban nhân dân716035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc716046TT. Củ Chi716067X. Tân An Hội716078X. Tân Thông Hội716089X. Tân Phú Trung7160910X. Tân Thạnh Đông7161011X. Bình Mỹ7161112X. Hòa Phú7161213X. Trung An7161314X. Tân Thạnh Tây7161415X. Phước Vĩnh An7161516X. Phú Hòa Đông7161617X. Phạm Văn Cội7161718X. Nhuận Đức7161819X. An Nhơn Tây7161920X. An Phú7162021X. Phú Mỹ Hưng7162122X. Trung Lập Thượng7162223X. Trung Lập Hạ7162324X. Phước Thạnh7162425X. Thái Mỹ7162526X. Phước Hiệp7162627BCP. Củ Chi7165028BCP. TTDVKH Củ Chi7165129BCP. An Nhơn Tây7165230BCP. Tân Trung7165331BCP. Tân Phú Trung7165432BC. Thị Trấn Củ Chi7165533BC. Tân Phú Trung7165634BC. Tân Trung7165735BC. Phú Hòa Đông7165836BC. Phạm Văn Cội7165937BC. An Nhơn Tây7166038BC. An Phú7166139BC. Trung Lập7166240BC. Phước Thạnh71663

4. Huyện Nhà Bè

1BC. Trung tâm huyện Nhà Bè732002Huyện ủy732013Hội đồng nhân dân732024Ủy ban nhân dân732035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc732046TT. Nhà Bè732067X. Phước Kiển732078X. Phước Lộc732089X. Nhơn Đức7320910X. Phú Xuân7321011X. Long Thới7321112X. Hiệp Phước7321213BCP. Nhà Be7325014BC. Phước Kiển7325115BC. Hiệp Phước73253

5. Huyện Cần Giờ

1BC. Trung tâm huyện Cần Giờ733002Huyện ủy733013Hội đồng nhân dân733024Ủy ban nhân dân733035Ủy ban Mặt trận Tổ quốc733046TT. Cần Thạnh733067X. Long Hòa733078X. Thạnh An733089X. Tam Thôn Hiệp7330910X. Bình Khánh7331011X. An Thới Đông7331112X. Ly Nhơn7331213BCP. Cần Giờ7335014BCP. Bình Khánh7335115BC. Cần Thạnh7335216BC. 30/47335317BC. Bình Khánh73354

Postcode cua ho chi minh la gi

Đưa Thông Tin Lên top10tphcm.com ?

Liên Hệ

Hỏi đáp về bài viết: Mã bưu điện, bưu chính, Zip/Postal Code TP. Hồ Chí Minh

Mã bưu chính là gì?

Mã bưu chính (Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm.

Mã bưu chính dùng để làm gì?

Bạn có thể viết bổ sung mã này vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Khi mua hàng quốc tế có cần mã bưu chính không ?

Mã bưu chính rất cần thiết khi mua hàng quốc tế bởi nó giúp đơn hàng vận chuyển thuận tiện và nhanh chóng

Tiến Lê

Tiến Lê học Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, sống và làm việc tại Thành Phố Hồ Chí Minh hơn 30 năm. Tiến Lê đã và đang tham gia, làm việc trong lĩnh vực: vận tải, ngoại ngữ, thiết kế web, vệ sinh, luật, xây dựng, pest control, marketing... . Với những trải nghiệm trên nhiều lĩnh vực, Tiến Lê là 1 trong những tác giả đóng góp nhiều nhất trên Top10tphcm. Trong quá trình đọc bài viết, nếu có thông tin sai sót hoặc cần phản ánh các bạn có thể phản hồi trực tiếp tới Facebook Tiến Lê.