Lặp đi lặp lại trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ điển Show Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Việt - Anh lặp đi lặp lại [lặp đi lặp lại] | repetitive; iterative Câu chuyện này cứ được lặp đi lặp lại mãi ba ngày hôm nay This conversation had been going on repetitively for the last three days Từ điển Việt - Việt lặp đi lặp lại | nhắc đi nhắc lại nhiều lần ©2024 Lạc Việt
Các bạn cần lưu ý các cụm từ cố định sau trong tiếng Anh giao tiếp, đây là những cụm từ đặc biệt, gồm 1 từ lặp lại giữa 1 giới từ. Và những cụm từ nảy không thể suy luận dịch đơn thuần tiếng việt theo cách thông thường. Chính vì vậy, Pasal sẽ giúp bạn giải nghĩa những cụm từ như vậy, Những cụm từ cơ bản và dễ gặp nhất 1. all in all: tóm lại 2. side by side/shoulder to shoulder : kề vai sát cánh 3. again and again: lặp đi lặp lại 4. by and by: sau này, về sau 5. day by day/ day after day: ngày qua ngày 6. end to end: nối hai đầu 7. face to face: đối mặt 8. hand in hand: tay trong tay 9. little by little: dần dần, từng chút một 10. one by one: lần lượt 11. step by step: từng bước một 12. time after time: nhiều lần 13. word for word: từng chữ một 14. sentence by sentence: từng câu một 15. year after year: hàng năm 16. nose to nose: chạm mặt 17. from heart to heart: chân tình,chân thành 18. bit by bit : từng chút một 19. eye for eye: trả đũa 20. head to head: rỉ tai thì thầm 21. now and then: thỉnh thoảng 22. be sick and tired of: chán ngán, mệt mỏi 23. Do’s and don’ts: những điều nên làm và không nên làm 24. Pros and cons: lợi ích và tác hại 25. Flesh and blood: Họ hàng 26. Ups and downs : thăng trầm 27. Odds and ends : đồ linh tinh 28. Give and take: cho và nhận 29. Safe and sound: bình an 30. Fast and furious: nhanh chóng mãnh liệt Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn Lặp đi lặp lại nhiều lần gọi là gì?Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD) đặc trưng bởi những suy nghĩ, những thôi thúc hoặc những hình ảnh (ám ảnh) lặp đi lặp lại, dai dẳng, không mong muốn và xâm nhập và/hoặc bởi các hành vi lặp đi lặp lại hoặc hành vi tinh thần lặp đi lặp lại mà bệnh nhân cảm thấy bị thôi thúc phải làm (cưỡng chế, nghi lễ) để thử làm giảm ... Thế nào là sự lặp lại?Động từ Hành động làm lại lần nữa. Nói ra lần nữa. Lặp lại dịch sang Tiếng Anh là gì?Again and again (adv) - repeatedly: lặp đi lặp lại. - Ví dụ: I've told you again and again to stop swearing in front of the children, but you take no notice (Em đã nói đi nói lại với anh là không được chửi thề trước mặt bọn trẻ nhưng anh không chú ý gì cả). Lặp lại bài hát Tiếng Anh là gì?Repeat dịch từ tiếng Anh có nghĩa là lặp lại, trong âm thanh có thể hiểu là tín hiệu được lặp lại nhiều lần. Khi âm thanh lặp lại một số lần nhất định sẽ tạo hiệu ứng khiến âm thanh dày, đẹp và tạo cảm giác sống động hơn cho bản nhạc. |