Khối lượng của lá fe giảm đi khi ngâm trong dung dịch nào sau

Những câu hỏi liên quan

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml H 2  [đktc] thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Xác định kim loại đã dùng

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Al

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 [đktc] thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại đó là

A. Zn.

B. Fe.

C. Ni.

D. Al

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 [đktc] thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại đó là A.

A. Zn.

B. Fe.

C. Ni.

D. Al.

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí H2 [đktc] thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68 %. Kim loại đó là :

A. Zn.

B. Fe.

C. Al.

D. Ni.

Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 [đktc] và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là 

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 2,24 lít khí [đktc] thì khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5% so với ban đầu. X là kim loại nào trong các kim loại sau?

A. Ca

B. Mg

C. Al

D. Fe

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml H2[đktc] thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Xác định kim loại đã dùng.


Câu 82642 Vận dụng

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml H2[đktc] thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Xác định kim loại đã dùng.


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

- Khối kim loại giảm là khối lượng kim loại phản ứng

- Gọi kim loại cần tìm là M có hóa trị x

- Số mol kim loại theo số mol hiđro → phương trình giữa M và x → Lập bảng tìm M và x.

Phương pháp giải bài tập kim loại tác dụng với axit không có tính oxi hóa --- Xem chi tiết

...

PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNGI- PHƯƠNG PHÁP GIẢIKhi chuyển từ chất này sang chất khác, khối lượng có thể tăng haygiảm do các chất khác nhau về khối lượng mol phân tử. Dựa vào mối quanhệ tỉ lệ thuận của sự tăng giảm, ta có thể tính được lượng chất tham gia haytạo thành sau phản ứng.Phương pháp này đặc biệt áp dụng với các bài toán kim loại mạnh đẩykim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.Giả sử có một thanh kim loại A với khối lượng ban đầu là a gam. Ađứng trước kim loại B trong dãy điện hóa và A khơng phản ứng với nước ởđiều kiện thường. Nhúng A vào dung dịch muối của kim loại B. Sau mộtthời gian phản ứng thì nhấc thanh kim loại A ra.mA + nBm+  mAn+ + nB + Nếu MA < MB thì sau phản ứng khối lượng thanh kim loại A tăng.mA tăng = mB - mA tan = mdd giảmnếu tăng x% thì mA tăng = x%.a+ Nếu MA > MB thì sau phản ứng khối lượng thanh kim loại A giảm.mA giảm = mA tan - mB = mdd tăngnếu giảm y% thì mA giảm = y%.aTùy theo đề bài mà ta vận dụng các dữ kiện tính tốn cho phù hợp.Ngồi ra các bài tốn mà phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng phân huỷ,các bài toán phản ứng giữa kim loại với axit, muối tác dụng với axit và mộtsố bài tập hữu cơ khác nhau. Nói chung nếu linh hoạt ta có thể giải hầu hếtcác bài toàn được bằng phương pháp này.II- VẬN DỤNGBài 1: Ngâm m gam Fe trong 200 ml CuSO4 cho đến khi dung dịch hết màuxanh .Lấy Fe ra khỏi dung dịch rửa sạch sấy khơ cân lại thì thấy khối lượngFe tăng lên 1,6 gam . Vậy khối lượng Fe tham gia phản ứng và nồng độCuSO4 là ?Giải :Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu5664 tăng 8 gamTăng 1,6 gammFe = [1,6x56]: 8 = 11,2 gam[CuSO4] = [1,6x1]: [8x0,2] = 1MBài 2: Cho 22,2 gam RCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 2 M thìthu đươc 20 gam kết tủa RCO3 . Vậy thể tích dung dịch Na2CO3 đã dùng là ?Giải :RCl2 + Na2CO3  RCO3 + 2NaClR+71R+60giảm 11 gam giảm 22,2-20 = 2,2gamsố mol Na2CO3 là : [2,2x1 ]: 11 = 0,2 mol  [Na2CO3] = 0,2 : 2 = 0,1lítBài 3: Nhúng thanh kim loại A hóa trị 2 vào dung dịch CuSO4 một thời gianthấy khối lượng thanh giảm 0,05% , cũng nhúng thanh kim loại trên vào ddPb[NO3]2 thì khối lượng thanh tăng 7,1%. Xác định M biết số mol CuSO4 vàPb[NO3]2phảnứnglànhưnhau.Giải :Gọi m là khối lượng thanh kim loại, A là nguyên tử khối, x là số mol muốipưA+ CuSO4  ASO4 + CuA[g] Giảm:A-64[g] 1mol 64[g].?xmolGiảm: 0,0005m[g]x=0,0005m[1]A-64A+ Pb[NO3]2A[g]  1mol[g]?xmolx=A[NO3]2+ Pb 207 [g].Tăng: 207-ATăng:0,071m[g]0,071m[2]207-ATừ [1] và [2] có: A = 65  A là kẽmBài 4: Đem nung một khối lượng Cu[NO3]2 sau một thời gian dừng lại, làmnguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Tính khối lượng Cu[NO3]2 đã bịnhiệt phân?Giải:1toCu  NO3  2  CuO+ O 2  +2NO 2 2Cứ 188 gam Cu[NO3]2 phân huỷ thµnh CuO, lµm khèi lượng chất rắn giảm188 80 = 108 gam.Do vy khi khối lượng chất rắn giảm 0,54 gam thì khối lng Cu[NO3]2phõn hu l:0,54ì188=0,94gam108Bài 5: Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa500ml dung dịch CuSO4. Sau mét thêi gian lÊy hai thanh kim lo¹i ra khỏicốc thì mỗi thanh có thêm Cu bán vào, khối lượng dung dịch trong cốc giảm0,22 gam. Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ ZnSO4 gấp 2,5 lần nång độ FeSO4. Thêm dung dịch NaOH dư vào cốc, lọc lấy kết tủa rồi nungngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 14,5 gam chấtrắn.Tính khối lượng Cu bán trên mỗi thanh kim loại và nồng độ dung dịchCuSO4 ban đầu?Giải:Gọi số mol FeSO4 sau phản ứng là x thì số mol của ZnSO4 là : 2,5x.Do: CM ZnSO4 =2,5CM FeSO4PTP¦:Fe + CuSO 4  Cu + FeSO 4Zn + CuSO 4  Cu + ZnSO 4x2,5xxxx2,5x2,5x2,5x+ Khối lượng thanh sắt tăng là: [64 -56] x = 8x gam+ Khối lượng thanh kẽm giảm : [65 64].2,5 = 2,5 x gam khối lượng 2 thanh kimloại tăng =khối lượng dung dịch giảm = 8x 2,5x =0,22 x=0,04 khối lượng đồng bám trên thanh sắt và kẽm lần lượt là:64.0,04 = 2,56 gam và 64.2,5.0.04 = 6,4 gamTa có sơ đồ phảnFeSO 4 :a mol Fe[OH]2 :a mol  NaOH  t O Fe 2 O3 :a/2 mol øng: CuSO4 :b mol   Cu[OH]2 :b mol  kkCuO:b mol ZnSO :c mol  Na ZnO4 22Theo bµi ra ta cã: 80a + 80b = 14,5  a+b = 0,18125 mµ a = x = 0,04  b= 0,14125VËy:nCuSO4= x+2,5x+b = 0,28125 mol  CM CuSO4 =0,28125=0,5625M0,5B Bài tập tự giảiBi 1: Cho lá sắt có khối lượng 5,6 gam vào dd đồng sunfat. Sau một thờigian, nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thấy lá sắt có khối lượng là6,4 gam. Khối lượng lá sắt tạo thành là bao nhiêu?Bi 2: Cho lá sắt có khối lượng 5 gam vào 50 ml dd CuSO4 15% có khốilượng riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng, người ta lấy lá sắt rakhỏi dd, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 5,16 gam.1. Viết PTHH.2. Tính nồng độ phần trăm các chất còn lại trong dd sau phản ứng?Bi 3: Nhúng một lá nhôm vào dd CuSO4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm rakhổi dd thì thấy khối lượng dd giảm 1,38 gam. Tính khối lượng của Al đÃtham gia phản ứng?Bi 4: Cho 1 lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dd AgNO3. Phản ứng xong,đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6 gam.1. ViÕt PTHH. 2. Tính khối lượng đồng đà tham gia phản ứng?Bi 5: Nhúng 1 thanh nhôm có khối lượng 594 gam vào dd AgNO3 2M. Saumột thời gian khối lượng thanh nhôm tăng 5%.1. Tính số gam nhôm đà tham gia phản ứng?2. Tính số gam Ag thoát ra?3. Tính V dd AgNO3 đà dùng?4. Tính khối lượng muói nhôm nitrat đà dùng?Bi 6: Ngâm 1 miếng sắt vào 320 gam dd CuSO4 10%. Sau khi tất cảđồng bị đẩy khỏi dd CuSO4 và bám hết vào miếng sắt, thì khối lượngmiếng sắt tăng lên 8%. Xác định khối lượng miếng sắt ban đầu?Bi 7: Ngâm 1 miếng chì có khối lượng 286 gam vào 400 ml dd CuCl2.Sau một thời gian thấy khối lượng miếng chì giảm 10%.1. Giải thích tại sao khối lượng miếng chì bị giảm đi so với ban đầu?2. Tính lượng chì đà phản ứng và lượng đồng sinh ra.3. Tính nồng độ mol của dd CuCl2 ®· dïng.4. TÝnh nång ®é mol cđa dd mi chì sinh ra.[ Giả thiết toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám vào miếng chì và thểtích dd không đổi ]Bi 8: Cho lá kẽm có khối lượng 25 gam vào dd đồng sunfat. Sau phản ứngkết thúc, đem tám kim loại ra, rửa nhẹ, làm khô cân được 24,96 gam.1. Viết PTHH.2. Tính khối lượng kẽm đà phản ứng.3. Tính khối lượng đồn sunfat có trong dd.Bi 9: Có hai lá kẽm có khối lượng như nhau. Một lá cho vào dd đồng [II]nitrat, lá kia cho vào dd chì [II] nitrat. Sau cùng một thời gian phản ứng, khốilượng lá kẽm thứ nhất giảm 0,05 gam.1. Viết các PTHH.2. Khối lượng lá kẽm thứ 2 tăng hay giảm là bao nhiêu gam? Biết ràng trongcả hai phản ứng trên, khối lượng kẽm bị hoà tan bằng nhau.Bi 10: Ngâm một lá sắt có khối lượng 50 gam trong 200 gam dd muối củakim loại M có hoá trị II, nồng độ 16%. Sau khi toàn bộ lượng muối sunfat đÃtham gia phản ứng, lấy lá sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 51,6gam. Xác định CTHH muối sunfat của kim loại M.Bi 11: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam ddAgNO3 4%. Khi lÊy vËt ra th× khèi lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Xácđịnh khối lượng của vật sau phản ứng?Bi 12: Ngâm 1 đinh sắt có khối lượng 4 gam được ngâm trong dd CuSO4.Sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm khô, cân nặng4,2 gam.1. Viết PTHH. 2. Tính khối lượng các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng.Bi 13: Nhúng 1 thanh kẽm vào dd chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khi kẽm đẩyhoàn toàn camiđi ra khỏi muối, khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với banđầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu là bao nhiêu?Bi 14: Ngâm 1 lá nhôm [ đà lµm sach líp oxit ] trong 250 ml dd AgNO 30,24M. Sau mét thêi gian, lÊy ra, rưa nhĐ, lµm khô, khối lượng lá nhôm tăngthêm 2,97 gam.1. Tính lượng Al đà phản ứng và lượng Ag sinh ra.2. Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng. Cho rằng V ddthay đổi không đáng kể.Bi 15: Ngâm 1 lá đồng trong 20 ml dd bạc nitrat cho tới khi lá đồng khôngthể tan thêm được nữa. Lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thì thấykhối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam. HÃy xác định nồng độ mol của ddbạc nitrat đà dùng [ giả thiết toàn bộ lượng bạc giải phóng bám hết vào láđồng ].Bi 16: Cho 1 thanh sắt vào 100 ml dd chøa 2 muèi Cu[NO3]2 0,5M vµAgNO3 2M. Sau phản ứng lấy thanh sắt ra khỏi đ, rửa sạch và làm khô thìkhối lượng thanh sắt tăng hay giảm. Giải thích?Bi 17: Hai thanh kim loại giống nhau [ đều cùng nguyên tố R có hoá trị II]và có cùng khối lượng. Cho thanh thứ nhất vào dd Cu[NO 3]2 vµ thanh thø haivµo dd Pb[NO3]2. Sau cïng mét thêi gian ph¶n øng, khi sè mol 2 muèi bằngnhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dd thấy khối lượng thanh thứ nhất giảmđi 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4 % . Xác định nguyên tố R.Bài 18: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chukỳ liên tiếp chủa nhóm IA, thu được 6,8 gam oxit. Tìm công thức của 2muối đó và thành phần phấn trăm mỗi muối trong hỗm hợp ban đầu?Bài 19: Hoà tan hỗn hợp NaCl và NaI có khối lượng 104,25 gam vào nước.Cho khí Clo đi qua rồi cô cạn dung dịch. Nung chất rắn cho tới khi hếthơi màu tím bay ra. Chất rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5 gam. Tínhthành phần phần trăm khối lượng hỗn hợp 2 muối ban đầu?Bài 20: Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1 lít dung dịch hỗn hợpgồm Na2CO3 0,1M và [NH4]2CO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B. Tính thành phần phầntrăm các chất trong A?Bài 21: Nhóng mét thanh kÏm cã khèi l­ỵng ban đầu là a gam vào một dungdịch chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khi khư hoµn toµn ion Cd2+ vỊ Cd kimloại, thì khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Tính a ?A. 60 gB. 75gC. 80 gD. 100 gBài 22: Nhóng thanh kim lo¹i M cã hóa trị II vào dung dịch CuSO4, saumột thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác, nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb[NO3]2, sau một thời gian thấykhối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biÕt r»ng sè mol cđa CuSO4 vµPb[NO3]2 tham gia ë 2 trường hợp là như nhau.A. FeB. ZnC. MgD. Không có kimloại nàoBi 23. Nhúng một thanh kim loại kẽm có khối lượng ban đầu là 50 gam vàodung dịch A có chứa đồng thời 4,56 gam FeSO4 và 12,48 gam CdSO4. Saukhi kết thúc tất cả các phản ứng, lấy thanh kẽm ra cân lại thì khối lượng làbao nhiêu?A. 49,55gB. 51,55gC. 52,55gD. 53,55gBi 24. Hoà tan 15,35 gam hợp kim Mg Zn Al vào dung dịch HCl thuđược Vlít H2 đktc và dung dịch A . Cô cạn A thu được 26 gam hỗn hợpmuối khan . Giá trị V là ?A. 1,12 lítB. 3,36 lítC. 4,48 lítD. Kết quả khácBi 25 Nhúng một thanh Al nặng 50 g vµo 400 ml dd CuSO4 0,5 M . Saumột thời gian pư lấy thanh Al ra cân nặng 51,38g . Tính khối lượng Cuthoát ra và CM của muối nhôm có trong dung dịch [ coi V không ®ỉi ]A. 1,92 g vµ B. 2,16g vµ C. 1,92g và D. 2,16g và0,05M0,025M0,025M0,05MBi 26. Hỗn hợp A gồm FeCO3 và M2CO3 [ M là kim loại kiềm ] . Cho31,75 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch B và5,6 lít khí đo ở đktc .a.Tính tổng khối lượng muối khan có trong dung dịch B .A. 33,4gB. 34,5 gC. 35,4gD. Kết quả khácb.Cho trong hỗn hợp A số mol 2 muối cacbonat bằng nhau , M là kim loại gìA. LiB. NaC. KD. RbBài 27. Hoµ tan hoµn toµn 23,8 gam hh gồm một muối cacbonat của KL [hoá trị 1] và một muối cacbonat của KL[ hoá trị 2] vào dd HCl thu được 0,2mol khí CO2 . Tính khối lượng mi míi t¹o ra trong ddA. 24 gB. 25 gC. 26 gD. 30 gBi 28. Hoà tan 7,8g hỗn hợp gåm Al, Mg b»ng dd HCl d­. Sau ph¶n øng,khèi lượng dd axit tăng thêm 7g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là[g]:A. 5,4; 2,4B. 2,7; 1,2C. 5,8; 3,6D. 1,2; 2,4Bi 29. Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dd đồng sunfat. Sau mộtthời gian, nhấc hai bản kim loại ra thì trong dd thu được nồng độ mol củakẽm sunfat bằng 2,5 lần của sắt sunfat. Mặt khác, khối lượng của dd giảm0,11g . Tổng khối lượng đồng bám lên mỗi kim loại là [g]:A. 4,56gB. 4,48 gC. 4,98 gD. 8,4g Bi 30. Hoà tan 3,28g hỗn hợp muối CuCl2 và Cu[NO3]2 vào nước được dd A.Nhúng vào dd 1 thanh Mg và khuấy đều cho đến khi màu xanh của ddbiến mất. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,8g. Cô đặc dd đếnkhan thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 1,15gB. 1,43gC. 2,48gD. Kết quả khácBi 31. Cho 230g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong ddHCl, thấy thoát ra 0,896 lít CO2 [đktc]. Cô cạn dd sẽ thu được một lượngmuối khan có khối lượng [gam] là:A. 118B. 115,22C. 115,11D. kết quả khácBi 32 Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml ddCuSO4 , khy nhĐ cho ®Õn khi dd mÊt màu xanh . Nhận thấy khối lượngkim loại sau phản ứng là 1,88 gamXác định CM của dd CuSO4 trước phản ứngA. 0,05 MB. 0,1 MC. 0,15MD. Kết quả khácBi 33. Cho m gam bột đồng vào 100 ml dd Fe2[SO4]3 0,2 M . Khi phảnứng kết thúc thu được dd A và 1,92 gam chất rắn không tan .a. TÝnh mA. 2,4gB. 2,8 gC. 3,2 gD. 3,6 gb. C« cạn dung dịch A thì lượng muối khan thu được lµ :A. 8,46 gB. 9,28 gC. 10,78gD. 16 gBài 34. Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe . Cho X vµo 200 ml ddAgNO3 1,75 M . Sau khi pư hoàn toàn thu được dd Y . Tính lượng chất rắnsau pư .A. 38gB. 40 gC. 42 gD. 44 gBài 35: Cho cïng mét l­ỵng nh­ nhau kim loại B vào hai cốc , cốc 1 ®ùng ddAgNO3 ; cèc 2 ®ùng dd Cu[NO3]2 . Sau thời gian phản ứng , cốc 1 khối lượngthanh kim loại tăng thêm 27,05 gam ; cốc 2 khối lượng thanh kim loại tăng8,76 gam . biết B tan vào cốc 2 nhiều gấp 2 lần khi tan vào cốc 1 . Xácđịnh tên kim loại B .A. AlB. ZnC. FeD. CrBi 36: M là KL hoá trị 2 , cã 2 thanh KL M cïng khèi l­ỵng . Cho métthanh vµo dd Cu[NO3]2 vµ mét thanh vµo dd Pb[NO3]2 . sau thêi gian nh­nhau , khèi l­ỵng thanh thø nhất giảm 0,2 % , khối lượng thanh thứ 2 tăng28,4 % so với ban đầu . Xác định kim loại MA. MgB. ZnC. CdD. Kim loại khácBi 37: Cho một lượng kim loại A phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 . Phảnứng xong , khối lượng chất rắn thu được gấp 3,55 lần khối lượng A phản ứng. Mặt khác , cho 0,02 mol A tác dụng hết với dd H2SO4 loÃng thu được 672ml khí ở đktc . Xác định kim loại A A. MgB. FeC. AlD. Kết quả khácBi 38: Có 200 ml dd hỗn hợp 2 muối AgNO3 0,1 M và Cu[NO3]2 0,5 M .Thêm 2,24 gam bột sắt vào dd rồi khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thuđược chất rắn A và dd B . Tính mAA. 46gB. 28 gC. 24,56 gD. Kết quả khácBi 39:Cho 1,1 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al , Fe tác dụng hết với ddH2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 ở đktc . Cũng lượng hỗn hợp nàyđem hoà tan vào 100 ml dd AgNO30,8 M , phản ứng hoàn toàn . Tínhkhối lượng chất rắn tạo ra .A. 2,45 gB. 2,84gC. 3,24gD. Kết quả khác.Bi 40: Cho 11,8 gam hh A có Al và kim loại M hoá trị không đổi tácdụng vừa đủ với 150 ml dd CuSO4 2 M . 5,9 gam A ph¶n øng víi HNO3d­ tạora 0,4 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất . Xác định M.A. MgB. FeC. CuD. Kim loại khácBi 41 Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phảnứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khốilượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu?A. 0,25 MB. 2 MC. 1 MD. 0,5 M

Video liên quan

Chủ Đề