Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM là trường đào tạo cử nhân trình độ đại học, có hiểu biết sâu rộng về ngành tin học hoặc ngoại ngữ. Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội, góp phần vào sự phát triển của đất nước.
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology
Thành lập: 26/10/1994
Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh [nối dài], phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM:
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 | 21 | Tiếng Anh nhân đôi Điểm thi TN THPT |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 | 21 | Tiếng Anh nhân đôi Điểm thi TN THPT |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D04 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | .Điểm thi TN THPT |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 | 19 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D07, D11 | 29 | Tiếng Anh nhân đôi Điểm thi TN THPT |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D11 | 29.5 | Tiếng Anh nhân đôi Điểm thi TN THPT |
8 | Đông phương học | 7310608 | D01, D14, D15, D06 | 21 | Điểm thi TN THPT |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D07, D14 | 29.5 | Tiếng Anh nhân đôi Điểm thi TN THPT |
10 | Luật | 7380107 | A01, D01, D07, D11 | 16 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 32.25 | Tiếng Anh nhân đôi Điểm thi TN THPT |
12 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 | 18.5 | Điểm thi TN THPT |
Trường Đại học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | |
7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 |
7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 |
7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2020
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | |
Xét Học Bạ | Xét KQTN THPT | ||
Công nghệ thông tin | 21 | 19,75 | |
- Hệ thống thông tin | Toán, Lý, Hóa | ||
- Khoa học dữ liệu | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
- An ninh mạng | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Công nghệ phần mềm | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 31 | 29,25 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] | |
-Biên-Phiên dịch | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Nghiệp vụ văn phòng | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Sư phạm | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
-Tiếng Anh thương mại | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
-Song ngữ Anh-Trung | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh | 24 | 23,25 |
Biên-Phiên dịch | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Nghiệp vụ văn phòng | Văn, Toán, Tiếng Trung | ||
Tiếng Trung thương mại | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Song ngữ Trung-Anh | |||
Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 25,75 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Marketing | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Quản trị nguồn nhân lực | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 26,25 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quan hệ quốc tế | 29 | 25,50 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] | |
- Quan hệ công chúng. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Truyền thông. | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Ngoại giao. | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 18 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20,75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Luật kinh tế | 19 | 16 | |
-Luật kinh doanh. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, GDCD, Tiếng Anh | |||
Đông Phương học | 22.5 | 21,25 | |
-Luật kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Nhật | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM 2019
Trường đại học Ngoại ngữ- Tin học tuyển sinh 2600 chỉ tiêu trên cả nước cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với 620 chỉ tiêu.
Trường đại học Ngoại ngữ -Tin học tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển theo học bạ].
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM như sau: Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 28.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D14 | 21.5 |
Quản trị kinh doanh | A01, D01,D07, D11 | 26.25 |
Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D11 | 27.75 |
Quan hệ quốc tế | A01, D01, D07, D14 | 27.75 |
Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07, D11 | 16.25 |
Kế toán | A01, D01, D07, D11 | 16.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14, D15 | 19.5 |
Quản trị khách sạn | A01, D01, D14, D15 | 20.25 |
Luật kinh tế | A01, D01, D07, D14 | 15.5 |
Đông Phương học | D01, D06, D14, D15 | 21.25 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
-Số 155 Sư Vạn Hạnh [nd], P.13, Q.10, Tp.HCM - Số điện thoại: 08.38627621; 38629232.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. HCM Mới Nhất.
PL.