Điểm chuẩn đại học y tây nguyên 2016 năm 2022

Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 vào trường. Nhóm ngành sư phạm hầu hết đều có điểm chuẩn trên 20.

Trong khi đó, các ngành nhóm sức khỏe có điểm chuẩn cao nhất trường. Trong đó ngành y đa khoa có điểm chuẩn 24,25 điểm.

Nhóm ngành nông nghiệp và kinh tế lại có điểm chuẩn khá thấp. Hầu hết các ngành chỉ có điểm chuẩn là 15.

Riêng ngành thú y có dđiểm chuẩn 20,5 cho tổ hợp toán, hóa, sinh.

Điểm chuẩn chi tiết xem TẠI ĐÂY.

M.G

Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Tây Nguyên

-

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 7720301 - Tên ngành: Điều dưỡng - Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên]
  • Mã ngành: 7720601 - Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học - Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên]
  • Mã ngành: 7140209 - Tên ngành: Sư phạm Toán học - Tổ hợp môn: A00; A01; A02; B00 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140211 - Tên ngành: Sư phạm Vật lí - Tổ hợp môn: A00; A01; A02; C01 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140212 - Tên ngành: Sư phạm Hóa học - Tổ hợp môn: A00; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140213 - Tên ngành: Sư phạm Sinh học - Tổ hợp môn: A02; B00; B03; B08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140202 - Tên ngành: Giáo dục Tiểu học - Tổ hợp môn: A00; C00; C03 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140202JR - Tên ngành: GD Tiểu học Tiếng Jrai - Tổ hợp môn: A00; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140217 - Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn - Tổ hợp môn: C00; C19; C20 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140231 - Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh - Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D66 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7140205 - Tên ngành: Giáo dục Chính trị - Tổ hợp môn: C00; C19; D01; D66 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D66 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên]
  • Mã ngành: 7229001 - Tên ngành: Triết học - Tổ hợp môn: C00; C19; D01; D66 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7229030 - Tên ngành: Văn học - Tổ hợp môn: C00; C19; C20 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7310105 - Tên ngành: Kinh tế phát triển - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620115 - Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 21 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340121 - Tên ngành: Kinh doanh thương mại - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510406 - Tên ngành: Công nghệ KT Môi trường - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7420101 - Tên ngành: Sinh học - Tổ hợp môn: A02; B00; B03; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620110 - Tên ngành: Khoa học cây trồng - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620112 - Tên ngành: Bảo vệ thực vật - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620205 - Tên ngành: Lâm sinh - Tổ hợp môn: A00; A02; B00; B08 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7850103 - Tên ngành: Quản lí đất đai - Tổ hợp môn: A00; A01; A02; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620105 - Tên ngành: Chăn nuôi - Tổ hợp môn: A02; B00; B08; D13 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7640101 - Tên ngành: Thú y - Tổ hợp môn: A02; B00; B08; D13 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Video liên quan

Chủ Đề