Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

“Fingers crossed” là một IDIOM mang ý nghĩa “chúc may mắn” trong tiếng Anh. Tuy vậy ở Việt Nam và các nước châu á thì nó lại là một biểu tượng xấu xa khinh bỉ. Vì sao vậy? Cùng Wiki Tiếng Anh tìm hiểu về thành ngữ này cũng như cách dùng nó trong bài viết sau nhé.

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024
Fingers crossed

Fingers crossed là cử chỉ dùng 2 ngón tay bắt chéo vào nhau thường được sử dụng để cầu mong may mắn cho ai đó. Cử chỉ này có nguồn gốc từ Ki tô giáo với ý nghĩa 2 ngón tay bắt chéo lên nhau là dấu hiệu của “thập tự giá” vượt qua mọi đau khổ và mọi khó khăn để tới vinh quang. Chính vì thế đôi khi nó được hiểu là một cử chỉ dùng để cầu xin Thiên Chúa bảo vệ.

Trong tiếng Anh người ta sẽ dùng thành ngữ là “keep your fingers crossed“, “cross your fingers” hay chỉ đơn thuần là “fingers crossed” để chúc may mắn. Xét về nghĩa đen thì 3 thành ngữ ngày đều có nghĩa “bắt chéo ngón tay”.

Mặc dù vậy, khi ai đó sử dụng những thành ngữ này chúng ta có thể hiểu là họ muốn chúc may mắn đến người nhận. Đôi khi nó là hy vọng hoặc mong đợi rằng điều gì đó sẽ trở thành hiện thực

Tuy vậy ở Việt Nam và các nước châu á thì dùng hình tượng 2 ngón tay bắt chéo sẽ là một biểu tượng xấu xa khinh bỉ. Hãy tưởng tượng bạn cùng đối tác nước ngoài chào tạm biệt nhau sau một buổi gặp mặt làm ăn. Trước khi đi, họ lịch sự chúc bạn may mắn – bằng ngôn ngữ cơ thể. Đừng shock! Hãy nhẹ nhàng giải thích với họ là cử chỉ này không nên dùng ở Việt Nam vì nó thể hiện cho cái-mà-ai-cũng-biết-là-cái-gì-đó.

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ về thành ngữ Fingers crossed

  • Good luck with your test tomorrow. I’ll have my fingers crossed. Chúc bạn may mắn với bài kiểm tra ngày mai. Mình bắt chéo ngón tay để chúc bạn nè.
  • Europe extended the lockdowns, with fingers crossed for vaccines during the Covid-19 pandemic. Châu Âu đã mở rộng các đợt cách ly, với hy vọng gặp may mắn khi tiêm Vắc xin trong đại dịch Covid-19.
  • I’m keeping my fingers crossed that my husband clears the interview this Monday to join British Intelligence Bureau. Tôi ngéo ngón tay chúc chồng mình hoàn thành tốt cuộc phỏng vấn thứ Hai tuần này để gia nhập Cục Tình báo Anh.
  • All we can do is cross our fingers and hope that we will win. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cùng ngéo (bắt chéo) ngón tay và hy vọng rằng chúng tôi sẽ thắng.
  • He now has his fingers crossed for good weather on the day. Giờ thì anh ấy ngéo tay để hy vọng rằng ngày hôm nay thời tiết sẽ tốt.
  • It’s too early to say how Mark has done. It didn’t look bad, so fingers crossed.
  • I think I did pretty well in the exams and I’m keeping my fingers crossed.

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Thành ngữ đồng nghĩa với Fingers crossed

Break a leg/ Knock them dead/ Blow them away: là những thành ngữ hàm ý chúc may mắn và thành công. Những thành ngữ này xuất phát từ giới nghệ sĩ cách đây hơn 80 năm khi các nghệ sĩ bước ra sân khấu, họ thường được bạn bè và người thân chúc may mắn và thành công, nhưng vì sợ xui nên thay vì chúc điều tốt lành, họ phải dùng những câu nghe có vẻ không hay như “bẻ gãy chân” chẳng hạn.

Ví dụ: Tonight’s the first night of the play.’ ‘Is it? Well, break a leg! Tối nay là tối đầu tiên diễn vở kịch của mình đấy’. ‘Thế hả? Ừ, chúc cậu may mắn và thành công nhé!”

Jane không chắc chắn rằng cô ấy có qua được kỳ thi không, nhưng cô ấy đang hy vọng (rằng sẽ qua được).

They are keeping their fingers crossed that the rain holds off, and doesn’t spoil the picnic they have planned.

Họ hy vọng trời hết mưa để không làm hỏng mất cuộc đi dã ngoại mà họ đã lên kế hoạch.

Nguồn gốc:

Thành ngữ này bắt nguồn từ một niềm tin của người xưa rằng nếu chắp tay lại thì có thể khiến điều rủi không xảy ra. Cách làm thông thường là: chắp hai tay lại, để ngón giữa (của tay này) vắt lên khớp gốc của ngón trỏ (của tay kia).

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

Keep one’s fingers crossed.


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Keep one’s fingers crossed

I’ve submitted the application. I’m now keeping my fingers crossed.

Jane wasn’t sure that she had passed the test, but she was keeping her fingers crossed.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET ONE'S SECOND WIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CUT TO THE CHASE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

GET A LIFE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN A BIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BUM STEER; GIVE SOMEONE A BUM STEER;. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Keep my fingers crossed nghĩa là gì năm 2024

GIVE AND TAKE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

categories:

tags:

MUST KNOW

Cách dùng Less và Fewer

Less (dạng so sánh của little), và fewer (dạng so sánh của few) là hai cách dùng tưởng đơn giản nhưng kỳ thực lại rất tinh tế và khó. Vậy cách dùng của chúng như thế nào.

Bài này nói về cách dùng less và fewer.

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ | Những điều cần biết

Rút gọn mệnh đề quan hệ là việc nên làm để cho cách diễn đạt trở nên cô đọng, súc tích hơn, và tạo sự thay đổi trong các kiểu câu sử dụng, nhằm tránh sự nhàm chán, và gần hơn với cách dùng của người bản ngữ. Bài này giới thiệu cách làm.

idiom essentials

Luyện công

Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

I'll keep my fingers crossed là gì?

“Keeping one's fingers crossed” có nghĩa là bạn đang hy vọng một điều gì đó xảy ra, thường là một điều gì đó tốt. Câu này bắt nguồn từ khi mọi người tin rằng bạn có thể ngăn cản sự xui xẻo bằng cách bắt chéo ngón tay. Thông thường bạn ngoắc ngón tay giữa chồng lên ngón tay trỏ.3 thg 4, 2015nullThành ngữ tiếng Anh thông dụng: Keep One's Fingers Crossed (VOA)www.youtube.com › watchnull

Cross My Fingers nghĩa là gì?

TRANG: CROSS ONE'S FINGERS có nghĩa là móc hai ngón tay vào nhau để cầu may. Đó là cách người Tây phương thường làm khi mong mỏi một điều gì tốt đẹp sẽ xảy ra trong một hoàn cảnh có thể không tốt. Một đội bóng rổ sắp phải tranh tài với một đội khác và hy vọng sẽ thắng.nullTừ và Thành ngữ 214: Cross one's Fingers, Curry favor - VOA Tiếng Việtwww.voatiengviet.com › tu-va-thanh-ngu-214-cross-one-fingers-curry-favornull

Từ finger trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Danh từ (Giải phẫu) Ngón tay. Ngón tay bao găng. Vật hình ngón tay (trong máy, thức ăn...).nullfinger – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › fingernull