Giải sách bài tập tiếng anh lớp 7 unit 1 my hobbies

Với giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 1: My hobbies hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 7 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 1 Phonetics trang 3

A. Phonetics [trang 3 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới]

1. Write the word... [Viết từ bên dưới bức tranh. Đặt từ vào đúng cột.]

/ə/: singer [ca sĩ], cupboard [tủ chén], carrot [cà rốt], fisherman [ngư dân].
/ɜ:/: Thursday [thứ năm], T-shirt [áo thun, áo sơ mi], bird [chim], nurse [y tá]

2. Read the conversation...[Đọc bài đàm thoại. Khoanh tròn /ə, và gạch chân dưới âm /ɜ:/. Đếm chúng và viết số cuối hàng.]

Mum: What are you doing, my girl?

Mi: I'm drawing, Mum. Look! I'm drawing my former teacher.

Mum: It's so beautiful. First, 1 like the colour in this picture....

Mi: Anything else?

Mum: I also like his smile. By the way, I've heard he's moving to another city.

Mi: Next term, Mum. That's why I'm drawing this. It's a surprise gift for him.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Con đang làm gì đó con gái?

Mi: Con đang vẽ mẹ à. Nhìn này! Con đang vẽ thầy giáo cũ của con.

Mẹ: Thật đẹp. Đầu tiên mẹ thích màu sắc trong bức tranh…

Mi: Còn gì khác nữa ạ?

Mẹ: Mẹ cũng thích nụ cười của thầy giáo. Nhân tiện, mẹ nghe rằng thầy ấy sẽ chuyển đến một thành phố khác.

Mi: Học kì tới ạ. Đó là lý do tại sao con đang vẽ nó. Nó là một món quà đầy ngạc nhiên tặng thầy ấy.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6

B. Vocabulary - Grammar [trang 4-5-6 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới]

1. Look at the pictures... [Nhìn vào những bức tranh và những từ trong câu đố. Những từ có thể đi lên, xuống, trước sau.]

judo [võ judo]

television [tivi]

swimming [bơi lội]

stamps [tem]

radio [ra-đi-ô]

football [bóng đá]

aerobics [thể dục nhịp điệu]

books [sách]

cycling [đạp xe đạp]

photos [bức hình]

2. Complete the table ...[Hoàn thành bảng với những từ ở phần 1. Sau đó thêm ít nhất hai từ vào mỗi danh sách bên dưới.]

go Cycling, swimming
Play Football, chess
Watch Television, film
Listen to Radio, music
Do Judo, aerobics
Collect Books, stamps, photos
Read Books, newspaper

3. Here are some people... [Đây là vài người đang nói về sở thích của họ. Em có thể đoán mỗi người đang nói về gì không?]

1. collect old bowl [sưu tầm bát cũ]

2. skating/ roller skating [trượt patin]

3. making model [làm mô hình]

4. cooking [nấu nướng]

5. singing [hát hò]

6. playing boardgames [chơi trò chơi nhóm đội]

Hướng dẫn dịch:

1. Mình thật sự thích đi vòng quanh các cửa hàng để tìm những cái bát cũ. Thỉnh thoảng mình có thể mua chúng ở những chợ trời với giá rẻ. Mình có nhiều bát đẹp cổ ở nhà.

2. Ba mẹ mình đã mua cho mình một đôi giày trượt mới. Mình thích đến công viên và chơi cùng bọn trẻ khác.

3. Ba mình chia sẻ sở thích này với mình. Ba con mình thường dành nhiều giờ vào buổi tối để đọc những hướng dẫn và tạo ra những máy bay hoặc xe hơi nhỏ.

4. Mình thích ở trong bếp và chuẩn bị thức ăn cho gia đình. Thật tuyệt khi thấy người khác thích món ăn của mình.

5. Mình thấy sở thích này thật thoải mái. Mình cảm thấy tốt hơn bất kỳ khi nào mình cất giọng lên để tạo ra thành âm nhạc.

6. Bạn bè mình và mình thường chơi cờ tỷ phú cùng nhau. Thật nhiều niềm vui khi bạn bè cùng nhau tụ tập và chơi một trò chơi hấp dẫn.

4. Complete the following passage... [Hoàn thành đoạn văn sau về sở thích của người khác trong tương lai. Sử dụng will hoặc won’t và những động từ trong khung.]

[1] will prefer [2] won’t like [3] will go
[4] will explore [5] won’t expect [6] will take up

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ rằng những người trong tương lai sẽ thích những hoạt động ngoài trời hơn. Họ sẽ không thích hoạt động trong nhà nữa. Ví dụ, họ sẽ đi cắm trại trong rừng thay vì chơi cờ tỷ phú ở nhà. Họ sẽ khám phá thiên nhiên thay vì xem tivi… Họ sẽ không dành hàng giờ ngồi trước máy tính, nhưng họ sẽ chạy bộ hoặc đi lướt ván để giữ cơ thể cân đối.

5. Complete each sentence ... [Hoàn thành mỗi câu bên dưới, sử dụng hình thức đúng của động từ trong ngoặc đơn.]

1. fishing; is 2. will go 3. eating; costs
4. living; will move 5. go; watching 6. will meet

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích đi câu cá bởi vì nó thật thoải mái.

2. Đừng lo. Mình sẽ đi bơi với bạn vào ngày mai.

3. Bạn bè mình ghét ăn bên ngoài, Họ nghĩ nó tốn nhiều tiền.

4. Ba mẹ mình thích sống ở miền quê. Mình nghĩ họ sẽ chuyển về quê nhà vào năm tới.

5. Chúng tôi đi đến rạp chiếu phim hai lần một tháng. Tất cả chúng tôi đều thích xem những bộ phim mới.

6. Bạn có nghĩ bạn sẽ gặp An vào cuối tuần này không? Mình không chắc.

6. Does your best friend... [Bạn thân của em thích những hoạt động bên dưới hình hay không? Viết những câu về anh/ chị ấy thích. Nhớ sử dụng những động từ liking + V-ing và thêm lý do.]

1. My best friend doesn’t like camping because she is afraid of the dark.

2. She likes flowers.

3. She likes watching birds.

4. She likes shopping.

5. She likes making cakes.

6. She doesn’t like climbing.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thân của tôi không thích cắm trại vì cô ấy sợ bóng tối.

2. Cô ấy thích hoa.

3. Cô ấy thích ngắm những chú chim.

4. Cô ấy thích mua sắm.

5. Cô ấy thích làm bánh.

6. Cô ấy không thích leo núi.

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies
A. Phonetics – trang 3 – Unit 1 – Sách bài tập[ SBT] tiếng Anh 7 mớiWrite the word under each picture. Put the word in the correct column. Điền từ dưới mỗi bức tranh. Xếp mỗi từ vào cột tương ứng.

1. Write the word under each picture. Put the word in the correct column.

Điền từ dưới mỗi bức tranh. Xếp mỗi từ vào cột tương ứng.


Giải:

/ə/ /3./
singer, cupboard, carrot, fisherman Thursday, bird, nurse, T-shirt

2. Read the conversation. Circle the sound /ə/ and underline the sound /ɜ:/. Count them and write the number at the end of the line.Đọc đoạn hội thoại. Khoanh tròn vào âm /ə/ và gạch dưới âm /ɜ:/. Đếm và ghi số lượng vào cuối dòng.


Giải:

Mum: What are you doing, my girl? /ə/=O /3:/=
Mi: I’m drawing, Mum. Look! I’m drawing my former teacher. /ə/= 2 /3:/=
Mum: It’s so beautiful. First, 1 like the colour in this picture…. /ə/= 2 /3:/=
Mi: Anything else? /ə/= 0 /3:/=
Mum: 1 also like his smile. By the way, I’ve heard he’s moving to anothfcrlcity. /ə/= 2 /3:/=
Mi: Next term, Mum. That’s why I’m drawing this. It’s a surprise gift for him. /ə/= 1 /3:/=

B. Vocabulary & Grammar – trang 4 – Unit 1 – Sách bài tập [SBT] tiếng Anh 7 mớiLook at the pictures and find the words in puzzle. The word can go up, down, forward, backward or diagonally. Nhìn vào tranh và tìm từ tương ứng trong bảng chữ cái. Từ cần tìm có thể nằm theo chiều đi lên, xuống, trái, phải hoặc chéo.

1. Look at the pictures and find the words in puzzle. The word can go up, down, forward, backward or diagonally.

Nhìn vào tranh và tìm từ tương ứng trong bảng chữ cái. Từ cần tìm có thể nằm theo chiều đi lên, xuống, trái, phải hoặc chéo.

Đáp án:


2. Complete the table with the word from 1. Then add at leates two words to each list.
Giải:

go cycling, swimming
play football
watch television
listen to ratio
take photos
do Judo, aerobics
collect books stamps, photos
read books

3. Here are some people talking about their hobbies. Can you guess what each person’s hobby is?Những người dưới đây đang nói về sở thích của họ. Hãy đoán xem đó là những sở thích gì?1. I really enjoy going round the shops to look for old bowls. Sometimes I can also buy them cheaply in open-air markets. I have lot of old beautiful bowl at home.…………………………………………………………………………………………………………………………………….2. My parents have bought me a new pair of roller skates. I love going to the park to enjoy the activity with other children.…………………………………………………………………………………………………………………………………….3. My father shares this hobby with me. We usually spend hours in the evening reading the instructions and creating small planes or cars.…………………………………………………………………………………………………………………………………….4. I like being in the kitchen and preparing food for my family. It’s great to see other people enjoy my food.……………………………………………………………………………………………………………………………………5. I find this hobby relaxing. I feel much better whenever I raise my voice to make musical sounds.…………………………………………………………………………………………………………………………………….6. My friends and I usually play Monopoly together. It’s a lot of fun when you can gather and play an exciting game.……………………………………………………………………………………………………………………………………. 

Giải:

·  Will prefer·  Won’t like·  Will go·  Will explore·  Won’t spend

·  Playing board games

4. Complete the following passage about people’s hobbies in the future. Use will or won’t and the verbs from the box.
Giải:1. Will prefer2. Won’t like3. Will go4. Will explore5. Won’t spend6. Will take up

5. Complete each sentence below, using the correct form of the verbs in the brackets.


Giải:1. fishing; is2. ‘ll/ will go3. eating; costs4. living; ‘ll/ will move5. go; watching6. ‘ll/ will meet 

6. Dose your best friend like the activites in the picture below? Write true sentences about him/her. Remember to use verbs of liking + V-ing and add reason.


Bạn thân của bạn có thích các hoạt động trong các bức tranh dưới đây? Viết một câu chính xác về anh ấy/cô ấy. Nhớ sử dụng động từ V-ing và nêu rõ lý do.

C. Speaking – trang 6 – Unit 1 – Sách bài tập[ SBT] tiếng Anh 7 mớiNga and Mi meet for the first time. Choose a-f to complete their conversation. Nga và Mi gặp nhau lần đầu tiên. Chọn từ a-f để hoàn thành đoạn hội thoại.

1. Nga and Mi meet for the first time. Choose a-f to complete their conversation.

Nga và Mi gặp nhau lần đầu tiên. Chọn từ a-f để hoàn thành đoạn hội thoại.

Giải:

1.b, 2.d, 3.f, 4.e, 5a, 6.c

2. Make a similar conversation. Use the information given below.


Giải:

A: What is your favourite hobby?
B: 1 love sewing.
A: Why?
B: Because 1 like making my own clothes.
A: When did you start your hobby?
B: Last year.
A: Do you share this hobby with anyone?
B: Yes, my elder sister loves it too.
A: Is it difficult to sew?
B: Yes, it’s quite difficult.
A: Where do you get the sewing patterns?
B: 1 get them from the fashion magazines.

D. Reading – trang 7 – Unit 1 – Sách bài tập[ SBT] tiếng Anh 7 mớiChoose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage. Chọn từ thích hợp ở các đáp án A, B, hoặc C để hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau.

1. choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage.

Chọn từ thích hợp ở các đáp án A, B, hoặc C để hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau.

Giải:


1.B; 2.C; 3.A; 4.B; 5.C; 6.A; 7.C; 8.B

2. Read the passage and do the exercises.Đọc đoạn văn sau và làm bài tập.a, Match each word in A with its meaning B.nối  mỗi từ ở  cột A   với   nghĩa của nó ở cột B.


Giải:
1.b; 2d; 3e; 4a; 5c
b,  Write T [true] or F [false] at the end of each sentence.Điền T [đúng] hoặc F [sai] vào cuối mỗi câu.


Giải1.F; 2.T; 3.F; 4.T; 5.T

3. Fill a word in each blank in the following passage.

Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn.


Giải:1. started/began       2. about                   3. reading        4. because

5. why                      6. it                        7. there          8. share

E. Writing – trang 9 – Unit 1 – Sách bài tập[ SBT] tiếng Anh 7 mớiMake sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.1. Make sentences, using the words and phrases below to help you.Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.–     Tuan/find/play/table tennis/interesting/because he play/best friend.–     My brother/not like/ice-skating/because/think/it/dangerous.–    Why/ not/you/take/jogging? It/help/you/keep fit.–    My son/l/love/water/so/we/go/surf/together/every summer.–     You/need/patient/to make/beautiful/gifts/eggshells.–      I/think/you/take up/jogging/because /it/suitable/health condition.

Giải:

– Tuan finds playing table tennis interesting because he plays it with his best friend.– My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous.– Why don’t you take up jogging? It helps/can help you keep fit.– My son and I love water, so we go surfing together every summer.– You need to be patient to make beautiful gifts from egg shells.

– Think you should take up jogging because it is suitable for your health condition.

Video liên quan

Chủ Đề