Dự toán ngân sách kế toán quản trị năm 2024

  • 1. n xu t ự ả ấ kinh doanh
  • 2. toán là m t k ho ch chi ự ộ ế ạ ti t mô t vi c s d ng các ế ả ệ ử ụ ngu n l c c a t ch c trong ồ ự ủ ổ ứ m t k nh t đ nh. ộ ỳ ấ ị D toán là m t k ho ch chi ự ộ ế ạ ti t mô t vi c s d ng các ế ả ệ ử ụ ngu n l c c a t ch c trong ồ ự ủ ổ ứ m t k nh t đ nh. ộ ỳ ấ ị
  • 3. dự toán 3 Dự toán SXKD Dự toán SXKD 2009 2010 2011 2012 Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành các dự toán quí và dự toán tháng. các dự toán quí và dự toán tháng. Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành các dự toán quí và dự toán tháng. các dự toán quí và dự toán tháng.
  • 4. lập dự toán • Bắt buộc các nhà quản lý phải lập kế hoạch • Cung cấp thông tin về các nguồn lực có thể được sử dụng để trợ giúp cho việc ra quyết định. • Cung cấp tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động. • Trau dồi việc phối kết hợp giữa các bộ phận, cá nhân trong công ty. 4
  • 5. ộ ph n ậ Các b ộ ph n ậ Các b ộ ph n ậ Các b ộ ph n ậ Các b ộ ph n ậ Phó giám đ c bán ố hàng Phó giám đ c bán ố hàng Phó giám đ c ố s n xu t ả ấ Phó giám đ c ố s n xu t ả ấ Phó giám đ c ố tài chính Phó giám đ c ố tài chính Ban giám đ c & h i ố ộ đ ng qu n ồ ả trị Ban giám đ c & h i ố ộ đ ng qu n ồ ả trị Dự toán áp đặt
  • 6. ậ Các b ph n ộ ậ Các b ph n ộ ậ Các b ph n ộ ậ Các b ph n ộ ậ Các b ph n ộ ậ Phó giám đ c bán ố hàng Phó giám đ c bán ố hàng Phó giám đ c s n ố ả xu t ấ Phó giám đ c s n ố ả xu t ấ Phó giám đ c ố tài chính Phó giám đ c ố tài chính Ban giám đ c ố & h i đ ng ộ ồ qu n tr ả ị Ban giám đ c ố & h i đ ng ộ ồ qu n tr ả ị Dự toán không áp đặt
  • 7. áp đặt 7 Các nhà qu n lý c n hi u ả ầ ể rõ v các chi phí phát sinh ề trong b ph n h ph ộ ậ ọ ụ trách. Công vi c c a các nhà qu n ệ ủ ả lý c n đ c đánh giá trên c ầ ượ ơ s chi phí ho c doanh thu ở ặ d i s ki m soát tr c ti p ướ ự ể ự ế c a h . ủ ọ
  • 8. t ậ ự ặ là m t quá ộ trình cho phép các cá nhân các c p b c ở ấ ậ khác nhau trong công ty tham gia vào vi c xác đ nh các m c tiêu c a công ty ệ ị ụ ủ và k ho ch đ đ t đ c m c tiêu đó. ế ạ ể ạ ượ ụ L p d toán không áp đ t ậ ự ặ là m t quá ộ trình cho phép các cá nhân các c p b c ở ấ ậ khác nhau trong công ty tham gia vào vi c xác đ nh các m c tiêu c a công ty ệ ị ụ ủ và k ho ch đ đ t đ c m c tiêu đó. ế ạ ể ạ ượ ụ Dự toán không áp đặt
  • 9. toán SXKD) là ự ổ ự t p h p các d toán liên quan bao trùm ậ ợ ự các ho t đ ng tiêu th , s n xu t, cung ạ ộ ụ ả ấ ng, nhân l c, CP s n xu t chung, Cp ứ ự ả ấ hành chính và các ho t đ ng tài chính. ạ ộ D toán t ng quát (D toán SXKD) là ự ổ ự t p h p các d toán liên quan bao trùm ậ ợ ự các ho t đ ng tiêu th , s n xu t, cung ạ ộ ụ ả ấ ng, nhân l c, CP s n xu t chung, Cp ứ ự ả ấ hành chính và các ho t đ ng tài chính. ạ ộ Dự toán SXKD
  • 10. toán ự s n xu t ả ấ D toán ự CP bán hàng & QLDN D toán ự CP NVL tr c ti p ự ế D toán ự CP SX chung D toán ự CP nhân công tr c ti p ự ế D toán ự Ti n ề D toán ự Tiêu thụ Dự toán các BCTC Dự toán các BCTC Dự toán các BCTC Dự toán các BCTC
  • 11. thụ Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ tới về khối lượng hàng tiêu thụ và tới về khối lượng hàng tiêu thụ và doanh thu có thể đạt được. doanh thu có thể đạt được. 11
  • 12. dự toán tiêu thụ • Dự báo tiêu thụ: Dự báo về mức tiêu thụ trong những điều kiện nhất định. 12
  • 13. cần xem xét khi dự báo tiêu thụ 1 Mức tiêu thụ của các kỳ trước 2 Ước tính của bộ phận bán hàng 3 Điều kiện nền kinh tế 4 Hành động của đối thủ cạnh tranh 5 Các thay đổi về chính sách giá 6 Thay đổi về cơ cấu sản phẩm 7 Các nghiên cứu thị trường 8 Các kế hoạch quảng cáo và khuyếch trương 13
  • 14. toán tiêu thụ Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí 2/2010. 2/2010. Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Tháng 4 Tháng 4 20,000 sp 20,000 sp Tháng 5 Tháng 5 50,000 sp 50,000 sp Tháng 6 Tháng 6 30,000 sp 30,000 sp Tháng 7 Tháng 7 25,000 sp 25,000 sp Tháng 8 Tháng 8 15,000 sp. 15,000 sp. Giá bán là 10 nghìn đồng/sp. Giá bán là 10 nghìn đồng/sp. Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí 2/2010. 2/2010. Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Tháng 4 Tháng 4 20,000 sp 20,000 sp Tháng 5 Tháng 5 50,000 sp 50,000 sp Tháng 6 Tháng 6 30,000 sp 30,000 sp Tháng 7 Tháng 7 25,000 sp 25,000 sp Tháng 8 Tháng 8 15,000 sp. 15,000 sp. Giá bán là 10 nghìn đồng/sp. Giá bán là 10 nghìn đồng/sp. 14
  • 15. thụ 15 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Qui II SL tiêu thụ dự kiến (sp) 20,000 50,000 30,000 100,000 Giá bán đvsp Tổng doanh thu
  • 16. thu tiền bán hàng • Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm. Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm. • Chính sách thanh toán là: Chính sách thanh toán là: 70% thu ngay trong tháng bán hàng, 70% thu ngay trong tháng bán hàng, 25% thu được ở tháng sau, 25% thu được ở tháng sau, 5% không có khả năng thu hồi. 5% không có khả năng thu hồi. • Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là 30,000 (có khả năng thu được 100%). 30,000 (có khả năng thu được 100%). • Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm. Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm. • Chính sách thanh toán là: Chính sách thanh toán là: 70% thu ngay trong tháng bán hàng, 70% thu ngay trong tháng bán hàng, 25% thu được ở tháng sau, 25% thu được ở tháng sau, 5% không có khả năng thu hồi. 5% không có khả năng thu hồi. • Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là 30,000 (có khả năng thu được 100%). 30,000 (có khả năng thu được 100%). 16
  • 17. thu tiền bán hàng 17
  • 18. xuất 18 Dự toán Dự toán sản xuất sản xuất Dự toán Dự toán tiêu thụ tiêu thụ và và Dự kiến Dự kiến lịch lịch thu tiền thu tiền Com pleted Xác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứng Xác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho. nhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho.
  • 19. xuất • Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau. mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau. • Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm. Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm. Hãy lập dự toán sản xuất. Hãy lập dự toán sản xuất. • Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau. mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau. • Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm. Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm. Hãy lập dự toán sản xuất. Hãy lập dự toán sản xuất. 19
  • 20. xuất 20 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến Cộng HTK cuối kỳ Tổng nhu cầu Trừ HTK đầu kỳ SL cần sản xuất
  • 21. NVL trực tiếp 21 D toán ự CP NVL TT xác đ nh: ị CP NVL TT d ki n phát sinh ự ế trong k . ỳ Kh i l ng NVL c n mua đ ố ượ ầ ể đáp ng nhu c u SX. ứ ầ L ch thanh toán ti n mua NVL ị ề . D toán ự CP NVL TT xác đ nh: ị CP NVL TT d ki n phát sinh ự ế trong k . ỳ Kh i l ng NVL c n mua đ ố ượ ầ ể đáp ng nhu c u SX. ứ ầ L ch thanh toán ti n mua NVL ị ề .
  • 22. NVL trực tiếp • Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp. Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp. • Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: 10% nhu cầu tháng sau. 10% nhu cầu tháng sau. • NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg. NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg. • Đơn giá NVL: $0.40/kg. Đơn giá NVL: $0.40/kg. • Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp. Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp. • Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: 10% nhu cầu tháng sau. 10% nhu cầu tháng sau. • NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg. NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg. • Đơn giá NVL: $0.40/kg. Đơn giá NVL: $0.40/kg. 22
  • 23. NVL trực tiếp 23 Tháng4 Tháng5 Tháng6 Quí II S LS Xdựkiến 26,000 46,000 29,000 101,000 Định mứcNVL/ sp NVLcần cho S X CộngNVL cuối kỳ Tổngnhu cầu NVL TrừNVL đầu kỳ NVLcần muatrong kỳ(kg) Đơn giáNVL Giá trị NVLmua trongkỳ($) CPNVLTTp.sinh trongkỳ($)
  • 24. thanh toán tiền mua NVL • Đơn giá NVL: $0.40/kg. Đơn giá NVL: $0.40/kg. • Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau. ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau. • Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000. Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000. • Đơn giá NVL: $0.40/kg. Đơn giá NVL: $0.40/kg. • Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau. ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau. • Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000. Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000. 24
  • 25. thanh toán tiền mua NVL 25 Tháng4 Tháng5 Tháng6 Quí II PhảI trảng.bán 31/ 3 12,000 $ 12,000 $ Giátrị NVLmuaT4 Giátrị NVLmuaT5 Giátrị NVLmuaT6 Tổngtiền thanh toán
  • 26. nhân công trực tiếp 26 D toán CP nhân công tr c ự ự ti p ế xác đ nh các ngu n l c ị ồ ự lao đ ng tr c ti p đ đáp ộ ự ế ể ng nhu c u s n xu t. ứ ầ ả ấ D toán CP nhân công tr c ự ự ti p ế xác đ nh các ngu n l c ị ồ ự lao đ ng tr c ti p đ đáp ộ ự ế ể ng nhu c u s n xu t. ứ ầ ả ấ
  • 27. nhân công trực tiếp • Định mức thời gian lao động trực tiếp: 0.05 giờ/sp. • Đơn giá tiền lương: $10/giờ lao động TT. • Định mức thời gian lao động trực tiếp: 0.05 giờ/sp. • Đơn giá tiền lương: $10/giờ lao động TT. 27
  • 28. nhân công trực tiếp 28
  • 29. sản xuất chung 29 D toán CPSX chung ự xác đ nh các CPSX ị khác ngoài CP NVL TT và CP NC TT d ự ki n phát sinh trong k & d ki n ti n ế ỳ ự ế ề thanh toán cho CPSX chung. D toán CPSX chung ự xác đ nh các CPSX ị khác ngoài CP NVL TT và CP NC TT d ự ki n phát sinh trong k & d ki n ti n ế ỳ ự ế ề thanh toán cho CPSX chung.
  • 30. SX chung • Định mức CPSX chung biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $1/sp sản xuất sản xuất. • CP SX chung cố định là $50,000/ tháng, trong đó bao gồm $20,000 là các CP không bằng tiền mặt (chủ yếu là khấu hao TSCĐ). • Định mức CPSX chung biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $1/sp sản xuất sản xuất. • CP SX chung cố định là $50,000/ tháng, trong đó bao gồm $20,000 là các CP không bằng tiền mặt (chủ yếu là khấu hao TSCĐ). 30
  • 31. chung 31 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SP sản xuất Đ/m cpsx chung b.đổi/sp CPSX chung biến đổi CPSX chung cố định Tổng CPSX chung Trừ CP không chi bằng tiền Tiền chi tiêu cho CPSX chung
  • 32. & QLDN • CP BH & QLDN biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $0.50 /sp tiêu thụ. • CP BH & QLDN cố định là $70,000 / tháng. • CPBH & QLDN cố định bao gồm $10,000 chủ yếu là KH TSCĐ – là khoản CP không chi bằng tiền. • CP BH & QLDN biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $0.50 /sp tiêu thụ. • CP BH & QLDN cố định là $70,000 / tháng. • CPBH & QLDN cố định bao gồm $10,000 chủ yếu là KH TSCĐ – là khoản CP không chi bằng tiền. 32
  • 33. & QLDN 33 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến 20,000 CPBH & QLDN biến đổi đvsp 0.50 $ Tổng CPBH & QLDN biến đổi 10,000 $ CPBH & QLDN cố định 70,000 Tổng CPBH & QLDN 80,000 Trừ CP không chi bằng tiền 10,000 Tiền chi tiêu cho CPBH & QLDN 70,000 $ ?
  • 34. Thu tiền • Chi tiền • Tiền thừa, thiếu • nhu cầu tài chính 34 g m 4 ph n chính: ồ ầ
  • 35. ty Hoàng Gia: Công ty Hoàng Gia: Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000. Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000. Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày cuối quí, lãi suất 16%/năm. cuối quí, lãi suất 16%/năm. Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4. Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4. Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng tiền mặt. tiền mặt. Tiền tồn ngày ¼ là $40,000. Tiền tồn ngày ¼ là $40,000. Công ty Hoàng Gia: Công ty Hoàng Gia: Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000. Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000. Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày cuối quí, lãi suất 16%/năm. cuối quí, lãi suất 16%/năm. Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4. Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4. Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng tiền mặt. tiền mặt. Tiền tồn ngày ¼ là $40,000. Tiền tồn ngày ¼ là $40,000. 35
  • 36. 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II I.Tiền tồn đầu kỳ II.Cộng Tiền thu trong kỳ Tổng tiền III.Trừ Tiền chi trong kỳ Mua NVL Nhân công trực tiếp SX chung BH & QLDN Mua thiết bị Chi trả cổ tức Tổng tiền chi trong kỳ IV.Cân đối thu - chi
  • 37. Tháng 5 Tháng 6 Quí II IV. Cân đối thu - chi V. Tài chính Vay Trả gốc vay Trả lãi vay Tổng VI. Tiền tồn cuối kỳ
  • 38. ty Hoàng Gia Dự toán Báo cáo KQKD Quí II Doanh thu Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp CPBH & QLDN CP lãi vay Lợi nhuận thuần
  • 39. ty Hoàng Gia có các số dư tài khoản sau trước khi lập dự toán các BCTC: – TSCĐ vô hình - $50,000 – Vốn cổ phần - $200,000 – Lợi nhuận chưa phân phối - $58,650 – TSCĐ hữu hình - $175,000 Công ty Hoàng Gia có các số dư tài khoản sau trước khi lập dự toán các BCTC: – TSCĐ vô hình - $50,000 – Vốn cổ phần - $200,000 – Lợi nhuận chưa phân phối - $58,650 – TSCĐ hữu hình - $175,000 39
  • 40. Gia Dự toán BCĐKT Ngày 30 tháng 6 Tài sản ngắn hạn Tiền Phải thu ở khách hàng NVL tồn kho Thành phẩm tồn kho Tổng TSNH Tài sản dài hạn TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình Tổng TS dài hạn Tổng TS Phải trả người bán Vốn cổ phần Lợi nhuận chưa phân phối Tổng NV
  • 41. 5 41