Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán Đề số 2 năm học 2020-2021 có đáp án và lời giải chi tiết với nôi dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 3 cùng các dạng toán thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.
Tham khảo thêm:
Đề thi toán học kì 2 Lớp 3 năm 2021 - Đề số 2
Nội dung bộ đề được biên soạn theo hình thức thi mới của Bộ GD&ĐT với 2 phần chính là trắc nghiệm và tự luận.
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
A. 5000 B. 50 000
C. 500 D. 50
Câu 2: Số liền sau số 56 789 là :
A. 56 000 B. 56 700
C. 56 780 D. 56 790
Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên
B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn
D. 8 bạn
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 10 phút
Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885 B. 98874
C. 98884 D.98875
Câu 6: Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.
B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.
C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.
D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
Phần II. Tự luận [7 điểm]
Câu 1:
a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
7m 4cm =…………cm
1km = …………… m
b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a] 10670 x 6
b] 18 872 : 4
Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.
Đáp án đề kiểm tra toán Lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận [7 điểm]
Câu 1 [2 điểm]:
a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
7m 4cm = 704 cm
1km = 1000 m
b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855
Câu 2 [2 điểm]:
a] 10670 x 6
b] 18 872 : 4
a]
b]
Câu 3 [2 điểm]:
Một quyển vở có giá tiền là
35000 : 5 = 7000 [đồng]
Mua 3 quyển vở hết số tiền là
7000 x 3 = 21000 [đồng]
Đáp số : 21000 đồng
Câu 4 [1 điểm]:
Số đó sau khi gấp lên 4 lần thì được
12 x 3 = 36
Số cần tìm là
36 : 4 = 9
Đáp số: 9
File tải đề thi toán Lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề số 2
CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về đề kiểm tra toán lớp 3 học kì 2 năm học 2020 - 2021 - Đề số 2, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo, chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới.
►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.
Đánh giá bài viết
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Với 50 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 được biên soạn và chọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học sẽ giúp học sin ôn luyện để làm tốt các bài thi Toán lớp 3 Cuối kì 2.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
Tải xuống
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 : Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:
A. 9788
B. 9887
C. 7889
D. 7988
Câu 2 : Số liền sau của số 9999:
A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 9998
Câu 3 : Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Câu 4 : Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 20cm
D. 25 cm
Câu 5 : Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 144 cm
D. 10 cm
Phần 2. Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a] 18229+35754
b] 7982-3083
c] 24043 × 4
d] 3575 : 5
Bài 2 : Tính:
a] 99637 – 12403 × 8
b] X × 3 =18726
Bài 3 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?
Bài 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM [4 điểm]
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng [Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]
Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69 327
B. 63 927
C. 72 396
D. 92763
Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68 409
B. 67 934
C. 66 804
D. 68 712
Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.
A. 10 phút
B. 5 phút
C. 15 phút
D. 7 giờ 5 phút
Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. =
C. >
D. Không có
Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 36 bộ
Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126 cm2
B. 126 cm2
C. 46 cm2
D. 23 cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm [1 điểm]
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính
a] Chu vi hình chữ nhật là ………. cm
b] Diện tích hình vuông là ……….
PHẦN B: TỰ LUẬN [6 điểm]
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
31728 + 15643
42907 – 29086
17193 x 4
69584 : 3
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:
a] 317 × [12 – 7]
b] 369 : 3 + 912
Bài 3 : Tìm m:
a] m – 657 = 371 × 2
b] m : 6 = 318 + 203
Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi
Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM [3 điểm]
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:
A. 5 679
B. 56 790
C. 56 709
D. 57 690
Câu 2 : Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 1000
B. 100
C. 989
D. 109
Câu 3 : Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 950
B. 900
C. 9050
D. 9999
Câu 4 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút
B. 60 phút
C. 15 phút
D. 5 phút
Câu 5 : Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :
A. 788 g
B. 547 g
C. 549 g
D. 807 g
Phần II: TỰ LUẬN [7 điểm]
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:
a] 10492 + 16434 × 3
b] [5394 + 34672 ] : 2
Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.
Bài 3 : Tính:
3647 + 45629
43650 – 1985
13283 x 6
19368 : 5
Bài 4 : Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè,
Xem thêm các Đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bo-de-thi-toan-lop-3.jsp