Đại học sư phạm hà nội 1 điểm chuẩn 2017 năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 7.000

  1. 1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
  2. 2. Xét tuyển thẳng
  3. 3. Xét học bạ THPT
  4. 4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu
  5. 5. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức

Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn và tổng số thí sinh trúng tuyển năm 2017. Theo đó, ngành cao nhất có mức điểm chuẩn là 27,75 [Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh], ngành có mức điểm thấp nhất là 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

Các thí sinh tại điểm trúng tuyển của ngành phải đạt điều kiện sau mới được trúng tuyển

 

52140114A

Quản lí giáo dục

11

20.25

TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV

 

52140114C

Quản lí giáo dục

21

23.75

VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV

 

52140114D

Quản lí giáo dục

11

20.5

NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV

 

52140201A

Giáo dục Mầm non

50

22.25

NK6 >= 6;VA >= 8.75;TTNV

 

52140201B

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

16

20.5

N1 >= 6.2;NK6 >= 7.5;TTNV

 

52140201C

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

17

22

N1 >= 6.2;NK6 >= 6.5;TTNV

 

52140202A

Giáo dục Tiểu học

41

25.25

VA >= 7.5;TO >= 8.8;TTNV

 

52140202B

Giáo dục Tiểu học

 

20.5

VA >= 8.5;LI >= 6.25;TTNV

 

52140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

 

20.5

N1 >= 7.6;LI >= 8;TTNV

10

52140202D

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

32

24.75

N1 >= 8;TO >= 8;TTNV

11

52140203B

Giáo dục Đặc biệt

19

19.25

VA >= 6.5;SI >= 6.25;TTNV

12

52140203C

Giáo dục Đặc biệt

11

26.75

VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV

13

52140203D

Giáo dục Đặc biệt

12

23

VA >= 7;TO >= 7.6;TTNV

14

52140204A

Giáo dục công dân

18

23.5

VA >= 7.75;GD >= 7.75;TTNV

15

52140204B

Giáo dục công dân

15

21.25

VA >= 6.75;GD >= 8;TTNV

16

52140204C

Giáo dục công dân

21

24

VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV

17

52140204D

Giáo dục công dân

 

17

VA >= 5.75;NN >= 4.6;TTNV

18

52140205A

Giáo dục chính trị

25

21

VA >= 6.75;GD >= 9.5;TTNV

19

52140205B

Giáo dục chính trị

 

18.75

VA >= 6.25;GD >= 8.25;TTNV

20

52140205C

Giáo dục chính trị

54

20.5

VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV

21

52140205D

Giáo dục chính trị

 

17.5

VA >= 6;NN >= 7.4;TTNV

22

52140206A

Giáo dục Thể chất

 

20.5

NK5 >= 9.75;TO >= 4.6;TTNV

23

52140206B

Giáo dục Thể chất

15

21.25

NK5 >= 9.75;TO >= 3.2;TTNV

24

52140208A

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

19

17

TO >= 6;LI >= 5;TTNV

25

52140208B

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

18.25

TO >= 7.2;VA >= 5.5;TTNV

26

52140208C

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

43

23

SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV

27

52140209A

SP Toán học

150

26

TO >= 7.4;LI >= 8.25;TTNV

28

52140209B

SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh]

18

26

TO >= 9;LI >= 8;TTNV

29

52140209C

SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh]

 

27.75

TO >= 8.6;LI >= 9;TTNV

30

52140209D

SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh]

 

27

TO >= 9.2;N1 >= 9;TTNV

31

52140210A

SP Tin học

18

19

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV

32

52140210B

SP Tin học

 

17.75

TO >= 6.4;N1 >= 5.6;TTNV

33

52140210C

SP Tin học [dạy Tin bằng tiếng Anh]

 

23.5

TO >= 8.2;LI >= 5.75;TTNV

34

52140210D

SP Tin học [dạy Tin bằng tiếng Anh]

 

20

TO >= 7.4;N1 >= 7.2;TTNV

35

52140211A

SP Vật lý

74

23

LI >= 7.5;TO >= 7.4;TTNV

36

52140211B

SP Vật lý

21

22.75

LI >= 8.25;TO >= 8;TTNV

37

52140211C

SP Vật lý

12

22.75

LI >= 7.75;TO >= 8.4;TTNV

38

52140211D

SP Vật lý [dạy Vật lý bằng tiếng Anh]

 

22.5

LI >= 6.25;TO >= 7.4;TTNV

39

52140211E

SP Vật lý [dạy Vật lý bằng tiếng Anh]

16

22.75

LI >= 6.75;N1 >= 6.6;TTNV

40

52140211G

SP Vật lý [dạy Vật lý bằng tiếng Anh]

 

19

LI >= 5.25;TO >= 6;TTNV

41

52140212A

SP Hoá học

106

23.75

HO >= 8;TO >= 8.4;TTNV

42

52140212B

SP Hoá học [dạy Hoá bằng tiếng Anh]

30

21

HO >= 7.25;N1 >= 4.2;TTNV

43

52140213A

SP Sinh học

12

19.5

HO >= 5.75;TO >= 7;TTNV

44

52140213B

SP Sinh học

79

22

SI >= 7;HO >= 6.5;TTNV

45

52140213C

SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh]

 

20.25

N1 >= 7.2;TO >= 6.8;TTNV

46

52140213D

SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh]

 

19.5

SI >= 7;N1 >= 5.6;TTNV

47

52140213E

SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh]

 

18

N1 >= 5.2;HO >= 6.75;TTNV

48

52140214A

SP Kĩ thuật công nghiệp

 

19.75

LI >= 6.25;TO >= 7.6;TTNV

49

52140214B

SP Kĩ thuật công nghiệp

 

24.5

 

50

52140214C

SP Kĩ thuật công nghiệp

 

22

LI >= 6.75;TO >= 6.8;TTNV

51

52140217C

SP Ngữ văn

103

27

VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV

52

52140217D

SP Ngữ văn

69

23.5

VA >= 7;TO >= 8.4;TTNV

53

52140218C

SP Lịch sử

88

25.5

SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV

54

52140218D

SP Lịch sử

 

22

SU >= 8;VA >= 6.5;TTNV

55

52140219A

SP Địa lý

 

18

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV

56

52140219B

SP Địa lý

24

22.5

DI >= 9.5;TO >= 5;TTNV

57

52140219C

SP Địa lý

69

25.5

DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV

58

52140221

SP Âm nhạc

47

17.5

NK2 >= 6;NK1 >= 5.5;TTNV

59

52140222

SP Mĩ thuật

 

19

NK3 >= 6;NK4 >= 7;TTNV

60

52140231

SP Tiếng Anh

60

25.75

N1 >= 8.4;VA >= 8;TTNV

61

52140233C

SP Tiếng Pháp

 

21.5

NN >= 7;VA >= 7.5;TTNV

62

52140233D

SP Tiếng Pháp

25

19.5

NN >= 6.8;VA >= 4.75;TTNV

63

52220113B

Việt Nam học

17

18.5

VA >= 7;TO >= 4.2;TTNV

64

52220113C

Việt Nam học

85

21.25

VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV

65

52220113D

Việt Nam học

17

17.25

VA >= 7.75;NN >= 5.4;TTNV

66

52220201

Ngôn ngữ Anh

71

23.25

N1 >= 7.6;VA >= 8;TTNV

67

52220330C

Văn học

44

17.75

VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV

68

52220330D

Văn học

27

17.5

VA >= 7.5;TO >= 5.6;TTNV

69

52310201A

Chính trị học [Triết học Mác - Lenin]

 

21.5

TO >= 7.6;LI >= 6.5;TTNV

70

52310201B

Chính trị học [Triết học Mác - Lênin]

 

20.5

VA >= 5.5;SU >= 6.5;TTNV

71

52310201C

Chính trị học [Triết học Mác Lênin]

43

19

VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV

72

52310201D

Chính trị học [Triết học Mác Lê nin]

 

18.5

VA >= 7.5;NN >= 4.8;TTNV

73

52310201E

Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác - Lênin]

29

17.25

TO >= 3.8;GD >= 8.5;TTNV

74

52310201G

Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác - Lênin]

 

21.75

TO >= 6.4;GD >= 7.75;TTNV

75

52310201H

Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác - Lênin]

 

18.25

TO >= 5.8;NN >= 4.6;TTNV

76

52310401A

Tâm lý học [Tâm lý học trường học]

12

19.25

VA >= 7.25;TO >= 6.8;TTNV

77

52310401B

Tâm lý học [Tâm lý học trường học]

15

19.75

SI >= 7.25;TO >= 6.6;TTNV

78

52310401C

Tâm lý học [Tâm lý học trường học]

44

21.75

VA >= 8;SU >= 6;TTNV

79

52310401D

Tâm lý học [Tâm lý học trường học]

31

20.25

VA >= 7.75;NN >= 5.6;TTNV

80

52310403A

Tâm lý học giáo dục.

 

17.5

VA >= 8;TO >= 2.6;TTNV

81

52310403B

Tâm lý học giáo dục.

 

21

SI >= 7.5;TO >= 6.6;TTNV

82

52310403C

Tâm lý học giáo dục..

20

24.5

VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV

83

52310403D

Tâm lý học giáo dục...

 

22.75

VA >= 8;NN >= 7.8;TTNV

84

52420101A

Sinh học

 

19

HO >= 5.25;TO >= 8.2;TTNV

85

52420101B

Sinh học

24

19

SI >= 7;HO >= 5;TTNV

86

52460101B

Toán học

41

19.5

TO >= 7.6;LI >= 5.5;TTNV

87

52460101C

Toán học

 

19.5

TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV

88

52460101D

Toán học

30

17.75

TO >= 5.8;N1 >= 4.8;TTNV

89

52480201A

Công nghệ thông tin

92

17.25

TO >= 5.8;LI >= 5;TTNV

90

52480201B

Công nghệ thông tin

22

18

TO >= 6.2;N1 >= 7.4;TTNV

91

52760101B

Công tác xã hội

 

17.25

NN >= 4.2;VA >= 5.75;TTNV

92

52760101C

Công tác xã hội

116

19

VA >= 7;SU >= 5;TTNV

93

52760101D

Công tác xã hội

23

17

NN >= 5;VA >= 5.5;TTNV

Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2: Điểm xét tuyển sau khi nhân 2 môn thi chính được chia 4, nhân 3 để qui về điểm 30 rồi cộng điểm ưu tiên và làm tròn 0,25.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề