Bài tập tiếng anh lớp 3 có đáp an năm 2024
Ha_ she go_ any ets? Yes, she _ a. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish. II. Circle the odd one out:
Rooms of the house Numbers Living room(s) Bedrooms Bathrooms Kitchen Two Three Two One V. Match 1- C; 2 - J; 3 - A ; 4 - D; 5 - B; 6 - M; 7 - F; 8 - I; 9 - K; 10 - L; 11 - N; 12 - H; 13 -O; 14 - G; 15 - E; VI. Sắp xếp các từ sau thành câu 1 - Hien is my new friend. 2 - That is her classroom. 3 - Write you name please. 4 - Put down your pencil. VII. Fill in the blank 1 - are; 2 - When; 3 - on; 4 - during; 5 - like ; VIII. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Where ... my pencils? IX. Choose the correct word to complete the dialogue: Hello. My (1)...name........ Bao Anh. I am eight years (2)......old.. (3).............. is in Thai Nguyen. It is in (4)......north......... Thai Nguyen is (5).........near..... Noi but very (6)......farr........ Ho Chi Minh City. There are a lot of mountains and trees in my place. How about your place? (7)......Where........ it in Vietnam? (8) ..... it near or far from Ho Chi Minh City? X. Read and answer the questions Tổng hợp Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 chọn lọc, có đáp án đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3.
Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 (cả năm)Bài tập tuần Tiếng Anh lớp 3 được chia thành các tuần (week), mỗi tuần gồm 3 phần: Vocabulary; Grammar và Practice trong đó: + Vocabulary: liệt kê một số từ vựng trong mỗi tuần, có file nghe phát âm chi tiết của từng từ; + Grammar: sơ lược về ngữ pháp đã học trong tuần đó; + Practice: các bài tập thực hành đủ 4 kĩ năng nghe (có file nghe), nói, đọc, viết. WEEK 1 Unit 1: Lesson 1 & Lesson 2
II. Circle A, B, C or D. 1. _____ are you? – I’m fine, thanks.
2. Hello, I’m _____.
3. _____ to meet you, Minh.
4. _____, Nam! How are you? – I’m fine, thank you.
5. _____, I’m Nam. Nice to meet you.
III. Read and match IV. Read and complete Mai: Hello, Lan. (1) ___________ are you? Lan: Hi, Mai. I (2) ___________ fine, thanks. And (3) ___________? Mai: Fine, (4) ___________. Lan: Goodbye! Mai: (5) ___________.
1. you/ are/ How/ Nam/, /? 2. Hoa / I’m / Hi /, /. 3. I’m / thank / ,/ fine / you /. 4. to / meet /, / Nice / you/ Lan / ! WEEK 2 Unit 1: Lesson 3 & Unit 2: Lesson 1
II. Circle A, B, C or D 1. I _____ Mai.
2. How _____ you? – I’m fine, thank you.
3. What’s your name? - _____.
4. Goodbye! - _____.
5. Hello. My name’s Nam. - _____
6. _____ name is Phuong.
III. Read and complete thanks how meet goodbye hello you Nam: (1) _____, Miss Lan Miss Lan: Hello, Nam. (2) _____ are you? Nam: I’m fine, (3) _____. And you? Miss Lan: Fine, thanks. Nam, this is Ly. Nam: Hello, Ly. Nice to (4) _____ you! Ly: Nice to meet you, too. Miss Lan: (5) ______! Nam & Ly: Goodbye! IV. Put the words in the right order 1. are / How / you / ? 2. Lan / , / my / name / is / Hello / . 3. is / name / My / Linh / . 4. you / meet / Nice / to / . ................................. ................................. ................................. Xem thêm bài tập lớp 3 Toán, Tiếng Việt hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |