Alternative medicine la gì

◘['medsn; 'medisn]*danh từ ■y học, y khoa ⁃to study medicine at the university học y ở trường đại học ⁃to practise medicine hành nghề y ⁃Doctor of Medicine Tiến sĩ y khoa ⁃ethical problems in medicine vấn đề đạo đức trong y học ■thuốc uống ⁃has the nurse given you your medicine? y tá đưa thuốc uống cho anh chưa? ⁃don't take too much medicine! đừng uống nhiều thuốc quá! ⁃cough medicine(s) thuốc ho ▸to give somebody a dose/taste of his own medicine ■lấy gậy ông đập lưng ông ⁃The smaller boys badly wanted to give the bully a dose of his own medicine Các cậu bé nhỏ hơn rất muốn trị đứa hay bắt nạt bằng chính kiểu của hắn ▸to take one's medicine (like a man) ■cam chịu hình phạt, điều gì khó chịu (mà không kêu ca); ngậm đắng nuốt cay ⁃He really hates shopping but he goes anyway, and takes his medicine like a man Anh ta ghét cay ghét đắng việc đi phố mua hàng, nhưng rồi cũng đành ngậm đắng nuốt cay mà đi

y học thay thế là bản dịch của "alternative medicine" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: I've been wondering about... alternative medicine. ↔ Tôi đang băn khoăn không biết... có dùng song song loại thuốc khác được không.

alternative medicine noun

Any of various medical methods and practices used in place of, or as well as, conventional medicine. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm alternative medicine

"alternative medicine" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • y học thay thế

    form of non-scientific healing

    wikidata

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " alternative medicine " sang Tiếng Việt

  • Alternative medicine la gì

    Glosbe Translate

  • Alternative medicine la gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "alternative medicine" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Alternative medicine is based on misleading statements, quackery, pseudoscience, antiscience, fraud, and poor scientific methodology.

Thuốc thay thế được dựa trên báo cáo sai lệch, thủ đoạn, giả khoa học, antiscience, gian lận, và phương pháp khoa học sai lầm.

WikiMatrix

I've been wondering about... alternative medicine.

Tôi đang băn khoăn không biết... có dùng song song loại thuốc khác được không.

OpenSubtitles2018.v3

Globalized and modernized practices derived from Ayurveda traditions are a type of alternative medicine.

Cách thực hành như hiện nay bắt nguồn từ truyền thống Ayurveda là một loại y học thay thế.

WikiMatrix

Regulation and licensing of alternative medicine and health care providers varies between and within countries.

Quy định và cấp phép của các nhà cung cấp thuốc và chăm sóc sức khỏe thay thế khác nhau giữa và trong các quốc gia.

WikiMatrix

Alternative medicine is a highly profitable industry, with a strong lobby.

Thuốc thay thế là một ngành có lợi nhuận cao, với vận động hành lang mạnh mẽ.

WikiMatrix

Testing alternative medicine that has no scientific basis has been called a waste of scarce research resources.

Thử nghiệm thuốc thay thế không có cơ sở khoa học được coi là lãng phí tài nguyên nghiên cứu hiếm có.

WikiMatrix

Alternative medicine is used by a significant number of people, though its popularity is often overstated.

Điều trị thay thế được một số lượng đáng kể người sử dụng, mặc dù mức độ phổ biến của nó thường được cường điệu hóa.

WikiMatrix

You know, I've been thinking about what you said to Dr. Delcavoli about alternative medicine.

Này, anh vẫn đang nghĩ về những gì em nói với bác sĩ Delcavoli về loại thuốc thay thế.

OpenSubtitles2018.v3

Some medical authorities have a similar view, calling prayer a form of “alternative medicine.”

Một số chuyên gia y tế cũng có đồng quan điểm như thế. Họ gọi đó là “giải pháp thay thế thuốc”.

jw2019

Alternative medicine is criticized for taking advantage of the weakest members of society.

Y học thay thế bị chỉ trích vì lợi dụng những thành viên yếu nhất trong xã hội.

WikiMatrix

Promoting alternative medicine has been called dangerous and unethical.

Thúc đẩy y học thay thế được coi là nguy hiểm và phi đạo đức.

WikiMatrix

Alternative medicine practices like massage , acupuncture , Pilates , and chiropractic services are seen as helpful in Libras .

Những cách chữa trị thay thế cho dùng thuốc như xoa bóp , châm cứu , những bài tập thể dục để tăng cường sức khoẻ , và dịch vụ nắn bóp cột sống được xem như là hữu ích đối với những người này .

EVBNews

We add our values when it comes to women's health, LGBT health, alternative medicine, preventive health, and end-of-life decisions.

Chúng tôi thêm những giá trị khi làm về sức khỏe phụ nữ, sức khỏe người đồng tính, y học thay thế, y học dự phòng, và quyết định chấm dứt cuộc sống.

ted2019

Large amounts of funding go to testing alternative medicine, with more than US$2.5 billion spent by the United States government alone.

Một lượng lớn tài trợ dành cho việc thử nghiệm thuốc thay thế, với hơn 2,5 tỷ đô la Mỹ lấy từ chỉ riêng chính phủ Hoa Kỳ.

WikiMatrix

The category was introduced in September 2000 by the United States National Center for Complementary and Integrative Health (NCCIH), so encompasses alternative medicine interventions.

Phân loại này được giới thiệu vào tháng 9 năm 2000 bởi trung tâm National Center for Complementary and Integrative Health (NCCIH) thuộc Viện y tế quốc gia Hoa Kỳ, do đó bao gồm cả các biện pháp can thiệp y học thay thế.

WikiMatrix

Calendula also was used in this way during World War I. Calendula has been historically significant in medicine in many cultures, and it is still important in alternative medicine today.

Calendula cũng được sử dụng theo cách này trong Thế chiến I. Calendula có tầm quan trọng trong lịch sử y học trong nhiều nền văn hóa, và nó vẫn quan trọng trong y học thay thế ngày hôm nay.

WikiMatrix

Recently, magnolia bark has become incorporated into alternative medicine in the west, where tablets made from the bark of M. officinalis have been marketed as an aid for anxiety, allergies, asthma, and weight loss.

Gần đây, vỏ mộc lan được sử dụng trong y học thay thế tại phương Tây trong dạng các viên thuốc làm từ vỏ của M. officinalis, được tiếp thị như là thuốc trợ giúp cho điều trị giải sầu, dị ứng, hen suyễn và giảm cân.

WikiMatrix

Due to the poor quality of most studies of complementary and alternative medicine in the treatment of cancer pain, it is not possible to recommend integration of these therapies into the management of cancer pain.

Do chất lượng không cao của hầu hết các nghiên cứu về liệu pháp bổ sung và thay thế trong điều trị đau do ung thư, không thể đưa ra lời khuyên có nên đưa các liệu pháp này vào trong việc giảm đau do ung thư.

WikiMatrix

In some cases laws of nature are violated by the basic claims of alternative medicine's practitioners; in other cases the alternative treatment can be so much more detrimental to the patient that its use is unethical.

Trong một số trường hợp, luật tự nhiên bị vi phạm bởi các tuyên bố cơ bản của chúng; ở những trường hợp khác, việc điều trị tồi tệ hơn nhiều đến mức việc sử dụng chúng là phi đạo đức.

WikiMatrix

Thankfully, there is an alternative—bloodless medicine and surgery.

Mừng thay, có một phương pháp trị liệu khác—phép trị liệu và phẫu thuật không truyền máu.

jw2019

Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results.

Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực.

WikiMatrix

Alternative medicine, fringe medicine, pseudomedicine or simply questionable medicine is the promotion or use of practices which are unproven, disproven, impossible to prove, or excessively harmful in relation to their effect — in an attempt to achieve the healing effects of medicine.

Y học thay thế, điều trị thay thế, hoặc liệu pháp thay thế là việc khuyến khích hoặc sử dụng các thực hành y học chưa được chứng minh, không được chứng minh, không thể chứng minh hoặc có hại quá mức liên quan đến tác dụng của chúng - trong nỗ lực đạt được hiệu quả chữa bệnh của thuốc.

WikiMatrix

Edzard Ernst, formerly Professor of Complementary and Alternative Medicine at the University of Exeter, has warned that "healing continues to be promoted despite the absence of biological plausibility or convincing clinical evidence ... that these methods work therapeutically and plenty to demonstrate that they do not".

Edzard Ernst, trước đây là Giáo sư về Y học Bổ sung và Thay thế tại Đại học Exeter, đã cảnh báo rằng "năng lượng chữa lành tiếp tục được thúc đẩy mặc dù sự vắng mặt của tính chính đáng sinh học hoặc bằng chứng lâm sàng thuyết phục... rằng những phương pháp này hoạt động trị liệu và rất nhiều bằng chứng chứng minh là không đúng".

WikiMatrix

A blood-bank official explains: “What has changed is the intensity of the message, the receptivity of clinicians to the message (because of an increased perception of risks), and the demand for consideration of alternatives.”—Transfusion Medicine Reviews, October 1989.

Một nhân viên ngân hàng máu giải thích: “Điều đã đổi thay là cường độ của thông điệp, sự tiếp nhận của bác sĩ đối với thông điệp (vì nhận thức nhiều hơn về các nguy cơ), và nhu cầu phải xem xét những phương pháp khác”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 10-1989.

jw2019

And millions of them around the world are turning to complementary and alternative forms of medicine, which tend to tap into sort of slower, gentler, more holistic forms of healing.

Và hàng triệu người trên thế giới đang chuyển qua các loại thuốc bổ sung và thay thế khác, thường tác động điều trị theo cách chậm hơn, mềm mỏng hơn, toàn diện hơn.