Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân
  • Động từ

    còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng

    còn lưỡng lự chưa biết nên đi hay ởĐồng nghĩa: do dự, đắn đo, phân vân

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

nổi tiếng : lừng danh (a-2)

mềm yếu : yếu đuối (b-3)

tự hào : kiêu hãnh (c-1)

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

A, Sáng chói , chói sáng , sáng tinh

B, Long lanh , lung linh , lấp lánh

A,chói lọi ,sáng chói,rực rỡ

B, lấp lánh , lung linh , long linh

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Ông mặt trời vừa thức dậy những chú chim bé nhỏ đã bay lượn, hót líu lo

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

mạnh khoẻ-yếu ớt

khó khăn-thuận lợi

thành công-thất bại

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

– Màu hơi trắng : trăng trắng

– Cùng nghĩa với siêng năng : chăm chỉ

– Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió : chong chóng

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Mẹ - là người đã đẻ ra em. Mỗi sáng, mẹ đều phải vất vả dậy sớm để nấu cơm cho gia đình. Em cũng có thấy lo lắng cho mẹ và mẹ cũng lo âu cho em.

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024
Phân vân có nghĩa là gì năm 2024
Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

phân vân
Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

- Nghĩ ngợi chưa biết quyết định như thế nào: Phân vân không biết nên đi hay nên ở.


ht. Không nhất định, do dự. Còn phân vân chưa muốn đi.


xem thêm: chần chừ, lần chần, do dự, lưỡng lự, phân vân, ngần ngại, ngập ngừng

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phân vân

phân vân

  • [Be] wavering [be] undecided, [be] of two minds
    • Phân vân không biết nên về hay nên ở: To be wavering between coming back and staying on

Phân vân có nghĩa là gì năm 2024

VIETNAMESE

phân vân

lưỡng lự, đắn đo, do dự

Phân vân là ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào.

1.

Tôi không hề phân vân mà nhận công việc này.

I didn't hesitate to accept this job.

2.

Nếu cứ phân vân mãi thì bạn có thể đánh mất cơ hội cả đời này đấy.

If you hesitate, then you could lose the opportunity of a lifetime.

Để thể hiện sự nghi hoặc, trong tiếng Anh có thể sử dụng những danh từ sau:

- hesitation: phân vân

- suspicion: nghi ngờ

- indecision: thiếu quyết đoán

- doubt: mối nghi ngờ

- reluctant: lưỡng lự

The rhythm section is less agreeable and carries an irresolute stance with less gutsy moves to show for.

Từ lưỡng lự có ý nghĩa gì?

Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát.nulllưỡng lự – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › lưỡng_lựnull

Lưỡng lự là gì?

Lưỡng lự là sự suy tính, chần chừ, không kiên định, dứt khoát khi đưa ra quyết định. Những nhân viên thường hay phân vân, lưỡng lự sẽ dẫn đến sự trì trệ trong công việc, mất nhiều thời gian và cuối cùng đưa ra những phân tích sai lầm.nullLưỡng lự là gì? Cách chữa bệnh lưỡng lự | L & A - Le & Associateswww.l-a.com.vn › luong-lu-la-gi-cach-chua-benh-luong-lunull

Huyện nào có nghĩa là gì?

Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra.nullhuyên náo – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › huyên_náonull

Ngớ ngẩn là gì?

Từ láy chỉ tâm trạng: Bồn chồn, ngẩn ngơ, bâng khuâng, bồi hồi, lo lắng, vui vẻ…nullTừ láy là gì? Phân loại từ láy lớp 4 chi tiết [Bản đầy đủ 2023]sakuramontessori.edu.vn › tu-lay-la-ginull