X chia 5 12 dư 3 giá trị của x là

32.214 lượt xem

Bài toán tìm x lớp 3

Bài tập tìm x lớp 3 là tài liệu do GiaiToan biên soạn bao gồm các dạng toán tìm x thường gặp trong chương trình lớp 3 kèm theo đó là phần bài tập tự luyện. Qua đó giúp các em ôn tập và rèn luyện thêm kỹ năng để giải các dạng toán tìm X lớp 3. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô giáo cùng tham khảo!

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Toán tìm x lớp 3 

I. Toán tìm x lớp 3

1. Định nghĩa về dạng toán tìm x

+ Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị còn thiếu trong phép tính.

2. Công thức tìm x lớp 3

Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng

Phép trừ: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu

Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích

Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương

II. Các dạng Toán tìm x lớp 3

1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một số

Phương pháp: các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.

Ví dụ: Tìm x, biết:

a) x + 1637 = 2256

b) 8294 – x = 7329

c) x × 4 = 24

d) x : 8 = 3

Lời giải:

a) x + 1637 = 2256

x = 2256 – 1637

x = 619

b) 8294 – x = 7329

x = 8294 – 7329

x = 965

c) x × 4 = 24

x = 24 : 4

x = 6

d) x : 8 = 3

x = 3 × 8

x = 24

2. Dạng 2: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một biểu thức

Phương pháp:

  • Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải để đưa bài toán về dạng 1.
  • Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.

Ví dụ: Tìm x, biết:

a) x + 524 = 2256 – 145

b) x – 714 = 1833 + 2187

c) x × 5 = 16 – 1

d) x : 4 = 12 : 2

Lời giải:

a) x + 524 = 2256 – 145

x + 524 = 2111

x = 2111 – 524

x = 1587

b) x – 714 = 1833 + 2187

x – 714 = 4020

x = 4020 + 714

x = 4734

c) x × 5 = 16 – 1

x × 5 = 15

x = 15 : 5

x = 3

d) x : 4 = 12 : 2

x : 4 = 6

x = 6 × 4

x = 24

3. Dạng 3: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một số

Phương pháp:

  • Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế trái để đưa bài toán về dạng 1.

Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.

  • Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.

Ví dụ: Tìm x, biết:

a) 100 – x : 3 = 95

b) x × 4 – 5 = 11

Lời giải:

a) 100 – x : 3 = 95

x : 3 = 100 – 95

x : 3 = 5

x = 5 × 3

x = 15

b) x × 4 – 5 = 11

x × 4 = 11 + 5

x × 4 = 16

x = 16 : 4

x = 4

4. Dạng 4: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một biểu thức

Phương pháp:

  • Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái để đưa bài toán về dạng 1.

Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.

  • Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.

Ví dụ: Tìm x, biết:

a) 16 – x : 3 = 20 – 5

b) x × 4 – 7 = 18 + 3

Lời giải:

a) 16 – x : 3 = 20 – 5

16 – x : 3 = 15

x : 3 = 16 – 15

x : 3 = 1

x = 1 × 3

x = 3

b) x × 4 – 7 = 18 + 3

x × 4 – 7 = 21

x × 4 = 21 + 7

x × 4 = 28

x = 28 : 4

x = 7

5. Dạng 5: Tìm x trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ở vế trái – vế phải là một biểu thức hoặc một số

Phương pháp:

  • Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái (thực hiện ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau) để đưa bài toán về dạng 1.
  • Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.

Ví dụ: Tìm x, biết:

a) (x – 4) × 5 = 20

b) 42 : (x + 3) = 18 – 11

Lời giải:

a) (x – 4) × 5 = 20

x – 4 = 20 : 5

x – 4 = 4

x = 4 + 4

x = 16

b) 42 : (x + 3) = 18 – 11

42 : (x + 3) = 7

x + 3 = 42 : 7

x + 3 = 6

x = 6 – 3

x = 3

III. Bài tập tìm x lớp 3

Bài 1: Tìm x, biết:

a) x + 1364 = 8273

b) x – 4713 = 1834

c) 1834 – x = 392

d) x × 6 = 36

e) x : 5 = 7

g) 54 : x = 9

Bài 2: Tìm x, biết:

a) x + 141 = 1783 – 729

b) x – 2216 = 1834 + 132

c) 1834 – x = 392 + 178

d) x × 5 = 70 – 45

e) x : 4 = 2 + 3

g) 32 : x = 2 × 4

Bài 3: Tìm x, biết:

a) 2256 – x : 3 = 2250

b) x × 2 + 14 = 28

c) 36 + x : 3 = 40

d) 28 – x × 6 = 10

e) 15 + x × 2 = 47

g) x : 5 - 75 = 10

Bài 4: Tìm x, biết:

a) 24 – x : 5 = 12 + 7

b) x × 9 + 15 = 20 + 40

c) 27 + x : 2 = 5 + 28

d) 60 – x × 4 = 20 + 20

e) 24 + 18 : x = 23 + 7

g) x × 6 - 12 = 48 - 12

Bài 5: Tìm x, biết:

a) (x + 4) : 6 = 5

b) (x – 10) × 3 = 12

c) 45 : (x + 7) = 3 × 3

d) 4 x (x – 6) = 2 × 8

e) (x + 2) x 5 = 15

g) 12 - (x : 3) = 8

Bài 6: Tìm x, biết:

X + 6276 = 9278

X – 387 = 7486

8273 – X = 1372

X + 3814 = 6482

X x 4 = 6272

X x 3 = 7071

8568 : X = 2

X x 4 = 8988

Bài 7: Tìm x, biết:

X – 1398 = 7365 : 3

X : 3 = 1837 + 1389

X : 7 = 9267 – 8736

X x 6 = 1090 x 3

X x 8 = 2336 : 2

X : 3 = 384 x 6

Bài 8: Tìm x, biết:

7272 – X – 1903 = 3921

4928 + 1829 + X = 8367

X : 3 + 1893 = 5173

X x 5 –198 = 1892

781 – X : 4 = 130

X : 6 x 7 = 2338

Bài 9: Tìm x, biết:

(X + 1737) + 1773 = 5271

(X + 1783) – 6282 = 1672

8623 – (X + 1783) = 2842

(X - 928) x 3 = 3582

(X + 2793) + 1132 = 6162

(X – 3781) : 6 = 123

Bài 10*: Tìm x, biết:

(X + 517) + 163 = 267 + 727

(X + 68) + 672 = 937 - 129

(X + 138) – 156 = 827 + 177

(X + 267) x 3 = 260 + 592

(2667 - X) : 6 = 162 + 63

(X + 153) + 274 = 847 + 163

IV. Bài tập trắc nghiệm tìm x lớp 3

Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X x 4 = 252 là:

A. X = 63B. X = 64C. X = 65D. X = 66

Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn 7134 - X = 1314 là:

A. X = 5720B. X = 5820C. X = 5920D. X = 6020

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X - 2006 = 1957 là:

A. X = 2713B. X = 2253C. X = 3963D. X = 4231

Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X : 5 = 800 : 4 là:

A. X = 700B. X = 800C. X = 900D. X = 1 000

Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 28 + 7 là:

A. X = 140B. X = 150C. X = 160D. X = 170

Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn 245 - X x 7 = 70 là:

A. X = 20B. X = 25C. X = 30D. X = 35

Câu 7: Giá trị của X thỏa mãn 375 - X : 2 = 500 : 2 là:

A. X = 230B. X = 240C. X = 250D. X = 260

Câu 8: Giá trị của X thỏa mãn 403 - X : 2 = 30 là:

A. X = 554B. X = 746C. X = 627D. X = 418

Câu 9: Giá trị của X thỏa mãn (X - 3) : 5 = 34 là:

A. X = 147B. X = 152C. X = 165D. X = 173

Câu 10: Giá trị của X thỏa mãn (13 + X) x 9 = 213 + 165 là:

A. X = 29B. X = 26C. X = 21D. X = 23

-----------

Trên đây, GiaiToan đã gửi tới các em học sinh Bài tập Tìm X lớp 3 có hướng dẫn, lời giải. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan đến Toán lớp 3 được đăng tải miễn phí trên trang GiaiToan để học tốt các môn hơn và chuẩn bị cho các bài thi giữa kì và cuối kì đạt kết quả cao.