Vui vẻ tên Tiếng Anh là gì
Những từ vựng tiếng Anh diễn tả cảm xúc vui mừngCó rất nhiều từ vựng tiếng Anh dùng để diễn tả cảm xúc của con người. Với hệ thống từ vựng này, các bạn sẽ bổ sung được nhiều từ vựng theo chủ đề và biết cách vận dụng vào cuộc sống hàng ngày đó. Show Tổng hợp từ vựng tiếng Anh diễn tả cảm xúc vui mừngAmused: thích thú, giải trí, buồn cười Beaming: hài lòng, rạng rỡ, tươi cười blissful: hạnh phúc, sung sướng blithe: (dùng trong thơ ca) sung sướng buoyant: sôi nổi, vui vẻ Carefree: vô tư, thảnh thơi cheerful: vui mừng, phấn khởi, hớn hở cheery: vui vẻ, hân hoan chipper: vui tính, hoạt bát (từ Mỹ) chirpy: (như chipper) content: hài lòng, toại nguyện, mãn nguyện, thỏa mãn contented: (như content) Delighted: vui mừng, hài lòng Ebullient: sôi nổi ecstatic: ngây ngất, mê lyelated: phấn chấn, phấn khởi, hân hoan, hoan hỉ, hãnh diện enraptured: vô cùng sung sướng, thích thú, mê mẩn euphoric: phởn phơ exhilarated: vui vẻ, hồ hởi exultant: hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê Funny: hài hước, thú vị Glad: vui lòng, hân hoan, vừa lòngg leeful: hân hoan, vui sướng gratified: thỏa mãn, hài lòng grinning: cười toe toét Happy: vui vẻ, hạnh phúc invigorated: được tiếp thêm sinh lực, hăng hái Jocular: vui vẻ, vui đùa; hài hước Jolly: vui tươi, vui nhộn; (từ lóng) hay ho, thú vị, dễ chịu jovial: vui vẻ, vui tính joyful: vui mừng, vui sướng, hân hoan joyous: (như joyful) jubilant: mừng rỡ, hân hoan; hớn hở Light-hearted: thư thái, vô tư lự Merry: (sử dụng cho lời chúc) vui, vui vẻ; (từ cổ) dễ chịu mirthful: vui vẻ, cười đùa optomistic: lạc quan, yêu đời overjoyed: vui mừng khôn xiết Pleased: vừa lòng, vừa ý, thích thú Radiant: rạng rỡ, rạng ngời, hớn hở rapturous: nhiệt liệt, sung sướng vô ngần satisfied: hài lòng, thỏa mãn smiling: mỉm cười, tươi vui sunny: vui vẻ, hớn hở, tươi sáng Thrilled: rộn ràng, sung sướng Untroubled: yên ổn happy-go-lucky: kiểu người luôn tươi sáng, vô tư in a good mood: có tâm trạng tốt in good spirits: có tinh thần tốt jump for joy: nhảy cẫng lên vì sung sướng thrilled to bits: rất hài lòng Happy camper: những người hài lòng với hoàn cảnh của mình Happy as Larry: vô cùng sung sướng like a dog with two tails: như chú chó với 2 cái đuôi; nghĩa là cực kì vui mừng full of the joys of spring: đầy nhiệt huyết, năng lượng tickled pink: vô cùng vui mừng, phấn khích, thích thú never been better: chưa bao giờ tốt hơn thế walking on air: lâng lâng như đi trên không trung in seventh heaven: ở thiên đường thứ 7, ý nói cảm giác cực kì sung sướng over the moon: vui mừng như được ở trên cung trăng on cloud nine: như trên chín tầng mây on top of the world: như trên đỉnh thế giới Từ vựng tiếng Anh diễn tả cảm xúc vui mừng là chủ đề hay và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, vì thế các bạn nên tham khảo và lưu lại để luyện tập hàng ngày nhé. >> Cách họctừ vựng tiếng anh nói về tính cách con người ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: |