Hà Nội Nhiệt độ thấp nhất : 18-20 độ. Nhiệt độ cao nhất : 27-29 độ.
Có mây, đêm không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 3. Đêm và sáng sớm trời rét.
Phía Tây Bắc Bộ Nhiệt độ thấp nhất : 14-17 độ, có nơi dưới 12 độ Nhiệt độ cao nhất : 27-30 độ, có nơi trên 30 độ
Có mây, đêm không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, ngày nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng sớm trời rét.
Phía Đông Bắc Bộ Nhiệt độ thấp
nhất : 17-20 độ, vùng núi 14-17 độ, vùng núi cao có nơi dưới 11 độ. Nhiệt độ cao nhất : 27-30 độ
Có mây, đêm không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 3. Đêm và sáng sớm trời rét.
Có mây, đêm có mưa vài nơi, sáng sớm có nơi có sương mù, ngày nắng; riêng phía Nam có mưa rào và dông rải rác. Gió bắc đến tây bắc cấp 2-3.
Đêm và sáng sớm trời rét.
Có mây, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng; riêng phía Bắc có mưa rào rải rác và có nơi có dông. Gió bắc đến đông bắc cấp 2-3.
Tây Nguyên Nhiệt độ thấp nhất : 17-20 độ. Nhiệt độ cao nhất : 27-30 độ, có nơi dưới 27 độ.
Có mây, có mưa rào và dông vài nơi, riêng phía Nam có mưa
rào và dông rải rác, cục bộ mưa to. Gió nhẹ. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Nam Bộ Nhiệt độ thấp nhất : 22-25 độ. Nhiệt độ cao nhất : 29-32 độ.
Nhiều mây, có mưa rào và rải rác có dông, cục bộ có mưa to. Gió nhẹ. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 06:16
Mặt trời lặn: 17:15
Độ dài ban ngày: 10 giờ 58 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Minh phệ
Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 4, ngày 29/11/2023 Ngày Âm Lịch 17/10/2023 - Ngày Tân Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ
Ngày Hắc đạo Nguyên vũ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Sửu (01h-03h): Là
giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho
việc cưới hỏi. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Hợi (21h-23h): Là
giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố
tụng.
Nhị thập bát tú: Sao Bích Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ: Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Ngọc
hạp thông thư: Sao tốt: Âm đức: Tốt mọi việc Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Dân nhật: Tốt mọi việc Tam hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Thiên ngục: Xấu mọi việc Thiên hoả: Xấu về lợp nhà Đại hao*: Xấu mọi việc Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Huyền vũ: Kỵ mai táng Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: Ngày xuất
hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ
Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Ngọ (11h-13h): Là
giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có
lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành