Từ có 5 chữ cái với 2 es ở cuối năm 2022
Đuôi s và es trong tiếng Anh thường khó phát âm và nhiều người thường bỏ qua vì nghĩ không cần thiết. Việc phát âm đúng đuôi s và es là rất quan trọng vì nếu phát âm sai có thể sẽ làm thay đổi nghĩa của câu nói gây hiểu lầm. Hôm nay thanhtay.edu.vn sẽ giúp bạn nắm chắc quy tắc phát âm s và es trong tiếng Anh cực dễ. Show
Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu âm hữu thanh và âm vô thanh. Trong tiếng Anh có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh. 1.1. Âm hữu thanhÂm hữu thanh là những âm mà khi phát âm, luồng khí đi từ họng, qua lưỡi và răng rồi đi ra ngoài, dây thanh quản rung. Bạn có thể đặt ngón tay vào cổ họng khi phát âm âm /z/ để cảm nhận rõ về điều này. Âm hữu thanh và vô thanhCác phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/. Xem thêm các bài viết:
1.2. Âm vô thanhÂm vô thanh là những âm mà khi phát âm, luồng khí bật ra là hơi từ miệng chứ không phải từ cổ họng, vậy nên cổ họng sẽ không rung. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng khi phát âm âm /h/ để cảm nhận, dây thanh quả không rung mà chỉ có những tiếng động nhẹ như tiếng gió bật ra. Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/. Ta thường bắt gặp đuôi s/es trong 4 trường hợp sau đây:
1.3. Quy tắc phát âm s và es trong tiếng AnhCó 3 cách phát âm s và es chính, phụ thuộc vào phát âm của phụ âm cuối cùng trong từ. Quy tắc 1: Đuôi s/es phát âm là /iz/Các từ có tận cùng thường là các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x … Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Âm tận cùng là các phụ âm gió sau: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/ Quy tắc phát âm s và es trong tiếng Anh
Quy tắc 2: Đuôi s/ es phát âm là /s/Khi từ có phát âm kết thúc bằng các phụ âm vô thanh: /ө/, /p/, /k/, /f/, /t/, đuôi s/es được phát âm là /s/. Nếu âm cuối của một từ là âm câm (âm không được phát ra) thì khi thêm -s, -es, ‘s vào cuối của từ đó sẽ được phát âm thành /s/. Âm câm là âm sử dụng môi để phát âm thay vì từ cuống họng.
Quy tắc 3: Đuôi s/es phát âm là /z/Khi từ có phát âm kết thúc bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /d/, /g/, /ð/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /v/, /әu/, /ei/,… ta phát âm là /z/. Đuôi s/es phát âm là /z/
2. Các trường hợp đặc biệt của phát âm s và es
Ví dụ: Dislike: tận cùng bằng e, nhưng có phiên âm /dɪˈslaɪk/ ⇒ Phát âm là /dɪˈslaɪks/. Tax: tận cùng bằng x, nhưng có phiên âm /tæks/ ⇒ Thay vì thêm hậu tố s ta phải thêm hậu tố es. -> Taxes /tæksiz/
3. Phân biệt cách phát âm /s/, /z/ và /iz/Mặc dù có thể bạn đã nắm chắc được quy tắc phát âm /s/, /iz/ và /z/, tuy nhiên để phát âm chính xác thì rất khó. Nhiều bạn vẫn phát âm /s/, /iz/ và /z/ giống nhau, như vậy khi giao tiếp với người nước ngoài sẽ dễ gây hiểu lầm. 3.1. Cách phát âm /s/Âm /s/ là một phụ âm vô thanh, khi phát âm, bạn để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đồng thời đẩy luồng khí thoát ra từ giữa mặt lưỡi và răng cửa trên. Dây thanh quản không rung khi phát âm và có thể nghe thấy rõ luồng khí thoát ra. 3.2. Cách phát âm /z/Khác với âm /s/, âm /z/ là một phụ âm hữu thanh. Khi phát âm /z/, bạn để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đồng thời đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/. Phân biệt cách phát âm /s/, /z/ và /iz/Xem thêm các bài viết khác:
Nghe khá giống với cách phát âm /s/, tuy nhiên ở đây bạn đẩy khí từ cổ họng lên, cảm nhận được độ rung dây thanh quản. 3.3. Cách phát âm /iz/Để phát âm /iz/, đầu tiên bạn phát âm âm /ɪ/. Sau đó mở rộng miệng sang 2 bên, lưỡi hướng lên trên và hướng ra phía trước, đầu lưỡi đặt gần chân răng cửa hàm dưới, phát âm ngắn. Sau đó bạn nhẹ nhàng di chuyển sang âm /z/.
4. Mẹo nhỏ ghi nhớ cách phát âm số nhiều s, esĐể có thể ghi nhớ nhanh các quy tắc phát âm s, es theo phân loại, thanhtay.edu.vn gợi ý cho bạn mẹo sau đây. Mẹo nhỏ ghi nhớ cách phát âm số nhiều s, esCách đơn giản để nắm vững các trường hợp phát âm này là hãy ghép các âm tiết trên thành một câu hài hước, hoặc một cụm từ quen thuộc thật dễ nhớ.
5. Bài tập về cách phát âm s và esBài tập: Chọn từ có phát âm s es khác với các từ còn lại
Đáp án
Với những chia sẻ trên đây về quy tắc phát âm s và es trong tiếng Anh và một số mẹo để ghi nhớ sẽ giúp bạn nhanh chóng cải thiện phát âm của mình hơn. Theo dõi các bài viết khác của thanhtay.edu.vn để học thêm nhiều điểm ngữ pháp tiếng Anh hay nhé! Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng es cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái Zezeses zaxeses ZEXESes Zymeses Fazeses Fezeses fuzeses Hazeses pyxeses Wizeses bezees Bizeses Cozeses nếp nhănes Jakeses Truyện cườies Jukeses kexeses MAZESes Mezees Mozeses Mzeeses pizeses Adzeses Dazeses hàng táes faxes sửa lỗies hai con cáoes Fykeses nhìn chằm chằmes Hajeses Hexeses Hoxeses Hykeses Jefeses Jiveses JUVESes Vexeses Voxeses sápes Wexeses Yexeses Hộpes Bykeses Coxeses bằng nhaues Jameses Japeses jibeses
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Người tìm từNhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng EE cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái Fuzeeee Zoweeee Razeeee siết chặtee Sujeeee Ackeeee WOWEEee Cuveeee lyceeee Người được trả tiềnee peweeee Syceeee abceeee Emceeee Kareeee Mameeee ngweeee Rakeeee Sữa chuaee aiyeeee cadeeee etweeee Fuseeee Hireeee đêee số baee Albeeee Beleeee Beseeee BOREEee cooeeee elpeeee cận chiếnee pateeee xay nhuyễnee Rameeee rupeeee screeee Semeeee Spreeee tepeeee đi tiểuee Upseeee agleeee đồng ýee hoàn thànhee Doreeee Geleeee Rageeee Undeeee
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Người tìm từNhận xét
Đăng ký Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ kết thúc bằng e cho wordle, scrabble, words with friends và các trò chơi từ khác.
Trò chơi chữFlex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui. Trò chơi ô chữ Câu đố hàng ngày luôn miễn phí. Bộ giải ô chữ Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ... Năm chữ cái nào có hai chữ E ở cuối?5 chữ cái kết thúc bằng EE.. fuzee.. zowee.. razee.. squee.. sujee.. ackee.. wowee.. cuvee.. Từ nào có hai es?Họ đi xuống đường, nhảy và ăn mặc khi họ hát về những từ "e" đôi: xanh lá cây, gặp gỡ, ong, đầu gối, sắc sảo, ngọt ngào, tweet, dốc, sâu, nhu mì, lông cừu, thép, tìm kiếm, cỏ dại,Bánh xe, nhu cầu, tốc độ, nữ hoàng, nhìn thấy, quét, chân, tweet, dốc và sâu.green, meet, bees, knees, keen, sweet, tweet, steep, deep, meek, fleece, steel, seek, weed, wheel, need, speed, queen, seen, sweep, feet, tweet, steep, and deep.
Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng es là gì?ZAXES21JUKES 19zymes 19fuze 18Jakes 18Jives 18Jokes 18Jubes 18Jupes 18Coze 17fazes 17feze 17japes 17Jefes 17Jibes 17Mazes 17Mezes 17mzees 17pyxes 17wizes 17. 21jukes 19zymes 19fuzes 18jakes 18jives 18jokes 18jubes 18jupes 18cozes 17fazes 17fezes 17japes 17jefes 17jibes 17mazes 17mezes 17mzees 17pyxes 17wizes 17.
Những từ nào có hai es ở cuối?employee.. employee.. disagree.. licensee.. attendee.. pedigree.. absentee.. carefree.. assignee.. |