Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn. Khi được coi là một lục địa thì châu Âu thuộc loại nhỏ thứ hai trên thế giới về diện tích, vào khoảng 10.600.000 km², và chỉ lớn hơn Úc. Xét về dân số thì nó là lục địa xếp thứ tư sau châu Á, châu Mỹ và châu Phi. Dân số của châu Âu vào năm 2013 ước tính vào khoảng 799.466.000: chiếm khoảng một phần tám dân số thế giới.

Show

Nền kinh tế Liên minh châu Âu theo quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) tạo ra 12.629 tỉ euro (tương đương 17.578 tỉ USD năm 2011) khiến nó trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới. Nền kinh tế Liên minh châu Âu (EU) bao gồm một thị trường nội khối và EU có vai trò như một thực thể thống nhất ở Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

Mặc dù có những quốc gia tại châu Âu có diện tích lớn, nổi tiếng về văn hóa, du lịch, quân sự,… nhưng xét về chỉ số GDP bình quân đầu người thì xếp hạng thấp hơn so với một số nước nhỏ. Vậy, những quốc gia nhỏ bé mà có tiềm lực mạnh về kinh tế là những quốc gia nào? Mời các bạn cùng 10hay điểm qua danh sách top 10 nước giàu nhất châu Âu hiện nay xét theo GDP bình quân đầu người:

1. Monaco – GDP: 163.026 USD

Với GDP bình quân đầu người đạt con số 163.026 USD, Monaco được xem là nước giàu nhất châu Âu trong những năm gần đây. Thuế là nguyên nhân chính giúp Monaco trở nên giàu mạnh. Công quốc này bỏ thuế từ năm 1869. Thuế suất cho các công ty và cá nhân tại đây cũng tương đối thấp. Người dân từ hơn 100 quốc gia chuyển tới Monaco sinh sống cũng vì họ được nắm giữ phần lớn tài sản của mình.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Monaco

Kinh tế Monaco chủ yếu dựa vào du lịch. Dịch vụ ngân hàng và các sòng bạc được thành lập từ năm 1862. Chính sách thuế quan ưu đãi thu hút các công ty nước ngoài. Tuy chưa là thành viên chính thức của EU nhưng Monaco có quan hệ mật thiết với tổ chức này thông qua Hiệp định chung về thuế quan với Pháp. Đồng tiền của Monaco cũng là đồng Euro.

2. Liechtenstein – GDP: 134.915 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Liechtenstein

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Với chỉ số GDP bình quân đầu người khoảng 134.915 USD, Liechtenstein xếp thứ 2 trong số những quốc gia giàu nhất châu Âu. Nền kinh tế của Liechtenstein chủ yếu là công nghiệp, nhưng công nghiệp theo cách nhập nguyên liệu về gia công chế biến. Liechtenstein sản xuất những phụ tùng lắp ráp (chủ yếu dùng để xuất khẩu), điện tử, gốm sứ, tân dược, máy in, văn phòng phẩm, làm răng giả. Cả nước có 35 xí nghiệp phần lớn là các chi nhánh của các công ty Thụy Sĩ với số nhân công khoảng 4.000 người. Nông nghiệp tự cung tự cấp 14%, chủ yếu là chăn nuôi, trồng nho và lúa mì.

Nguồn thu nhập của đất nước chủ yếu từ xuất khẩu sản phẩm công nghiệp, thuế (của 15.000 công ty nước ngoài đăng ký ở Vaduz), sản xuất tem phục vụ khách du lịch. Kinh tế du lịch mang lại cho cư dân nước này nguồn thu nhập cao nhất thế giới.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

3. Luxembourg – GDP:107.476 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Luxembourg

Luxembourg là nước xếp thứ 3 trong số những nước giàu nhất châu Âu. GDP bình quân đầu người của Luxembourg đạt khoảng 107.476 USD. Kinh tế Luxembourg là nền kinh tế phát triển, phụ thuộc chủ yếu vào lĩnh vực ngân hàng và thép. Mặc dù trong văn hóa du lịch, Luxembourg thực sự là trung tâm của châu Âu nhưng các vùng đất đồng cỏ vẫn tồn tại cùng với sự công nghiệp hóa và nền kinh tế xuất khẩu. Luxembourg có mức độ phồn thịnh về kinh tế độc nhất trong số các nước công nghiệp theo chế độ dân chủ.

4. Thụy Sĩ – GDP:78.881 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Thụy Sĩ

Thụy Sĩ là một trong những nước giàu nhất châu Âu với GDP bình quân đầu người đạt 78.881 USD. Nền kinh tế của Thụy Sĩ dựa vào lực lượng lao động trình độ cao thực hiện các công việc đòi hỏi kỹ năng và chất lượng hàng đầu. Các lĩnh vực chính gồm có công nghệ vi mô, công nghệ cao, công nghệ sinh học và dược phẩm, cũng như trong lĩnh vực ngân hàng và bảo hiểm. Khu vực dịch vụ hiện đang sử dụng số lượng lao động lớn nhất.

Kinh tế Thụy Sĩ là một trong những nền kinh tế ổn định nhất trên thế giới. Chính sách an ninh tiền tệ và giữ kín bí mật ở ngân hàng làm cho Thụy Sĩ trở thành một địa điểm an toàn cho các nhà đầu tư.

5. San Marino – GDP: 57.700 USD

San Marino là một trong những nước nhỏ nhất trên thế giới tại châu Âu, nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước Ý. GDP bình quân đầu người đạt 57.700 USD đưa San Marino xếp thứ 5 trong số những nước giàu nhất châu Âu. San Marino là nước có nền kinh tế công nghiệp, dịch vụ và du lịch phát triển.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước San Marino

Kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn tài nguyên truyền thống (nho, đá xây dựng), phát hành tem thư và nhất là du lịch. Ngành du lịch đóng góp hơn 50% tổng sản phẩm quốc nội của San Marino. Năm 1997, có hơn 3,3 triệu du khách đến San Marino. Các ngành dịch vụ và công nghiệp chính gồm có: ngân hàng, dệt may, điện tử và đồ gốm. Nông nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ trong nền kinh tế. Các sản phẩm nông nghiệp chính gồm có ngô, lúa mì, nho, ô liu; ngựa, bò, lợn, pho mát, da thuộc.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

6. Đan Mạch – GDP: 56.426 USD

Đan Mạch xếp thứ 6 trong số những nước giàu nhất châu Âu với GDP bình quân đầu người đạt 56.426 USD. Đan Mạch là nước công nghiệp phát triển, có nền kinh tế thị trường tư bản hỗn hợp kết hợp cạnh tranh cao với chế độ phúc lợi lớn. Nền kinh tế Đan Mạch là một trong 10 nền kinh tế hiệu quả nhất thế giới với mức thu nhập bình quân đầu người thuộc diện cao nhất thế giới.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Đan Mạch

Các ngành kinh tế thế mạnh của Đan Mạch gồm vận tải biển, cơ khí đóng tàu, xây dựng cảng biển, chế tạo thiết bị năng lượng, xi măng, công nghiệp dược, chế biến thủy sản và thực phẩm, sản xuất và sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, năng lượng gió và năng lượng tái tạo, môi trường và công nghệ xanh – sạch, thiết kế công nghiệp và hàng tiêu dùng.

7. Thụy Điển – GDP:54.815 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Thụy Điển

GDP bình quân đầu người của Thụy Điển đạt khoảng 54.815 USD đưa nước này xếp thứ 7 trong số 10 nước giàu nhất châu Âu. Kinh tế Thụy Điển là một nền kinh tế hỗn hợp tiên tiến, hướng ngoại và có ngành khai thác tài nguyên phát triển. Các ngành công nghiệp chủ đạo là chế tạo ô tô, viễn thông, dược phẩm và lâm nghiệp. Do giữ thái độ trung lập, Thụy Điển đã không bị hai cuộc chiến tranh thế giới tàn phá giống như nhiều nước châu Âu khác. Hai đặc trưng đáng chú ý của kinh tế Thụy Điển đó là nền kinh tế dựa trên các ngành công nghệ cao và những phúc lợi. Thụy Điển có tỷ lệ thu từ thuế trong tổng thu ngân sách nhà nước cao thứ hai sau Đan Mạch.

8. Áo – GDP: 46.643 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Áo

Xếp thứ 8 trong số 10 nước giàu nhất châu Âu là quốc gia Áo với GDP bình quân đầu người đạt 46.643 USD. Kinh tế của Cộng hòa Áo có đặc điểm của nền kinh tế thị trường xã hội, tương tự như cấu trúc kinh tế của Đức. Cộng hòa Áo có mức sống rất cao, trong đó chính phủ có vai trò quan trọng trong đời sống của nhân dân kể từ năm 1945. Năm 2004, Áo là nước giàu thứ 4 ở Liên minh châu Âu, với GDP bình quân đầu người vào khoảng  27.666 euro, cùng với Luxembourg, Ireland và Hà Lan là các nước dẫn đầu trong danh sách.

Áo có mức tăng trưởng kinh tế ổn định trong những năm gần đây từ 2002-2006, với tỉ lệ tăng trưởng từ 1 đến 3,3%. Do vị trí địa lý của Áo ở trung tâm châu Âu nên nó trở thành một cửa ngõ quan trọng với các nước thành viên EU mới.

9. Hà Lan – GDP:46.011 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Hà Lan

Hà Lan là một trong số những nước giàu nhất châu Âu với GDP bình quân đầu người đạt khoảng 46.011 USD. Kinh tế Hà Lan đóng vai trò quan trọng như là một trung tâm giao thông của châu Âu, với thặng dư thương mại liên tục tăng cao, quan hệ lao động ổn định, và tỷ lệ thất nghiệp ở mức trung bình. Công nghiệp tập trung vào chế biến thực phẩm, hóa chất, lọc dầu, và máy móc thiết bị điện.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

10. Ireland – GDP: 45.984 USD

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Nước Ireland

Xếp thứ 10 trong số những nước giàu nhất châu Âu là Cộng hòa Ireland với GDP bình quân đầu người đạt 45.984 USD. Kinh tế Ireland là nền kinh tế hiện đại, phụ thuộc vào thương mại, với mức tăng trưởng cao, trung bình là 10% từ năm 1995-2000. Nông nghiệp trước đây là một trong những lĩnh vực quan trọng nhất, hiện nay đã bị thu nhỏ bởi công nghiệp chiếm tới 46% GDP, khoảng 80% lượng xuất khẩu, và tạo ra 29% việc làm cho lực lượng lao động. Mặc dù xuất khẩu vẫn là động lực chính cho sự tăng trưởng nhanh của Ireland, nền kinh tế cũng được hưởng lợi từ việc tăng sự tiêu dùng và sự phục hồi cả ở lĩnh vực xây dựng và đầu tư kinh doanh.

Xem thêm:

  • Top 10 nước nghèo nhất châu Á
  • Top 10 công trình kiến trúc nổi tiếng nhất Philippines

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

  • Quốc gia giàu có nhất ở châu Âu là gì?
  • Tại sao Luxembourg là quốc gia giàu nhất châu Âu 2022
  • Quốc gia nào có nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu?
  • 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2022

Top Ten: Quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2021/2022 nhất bạn đã hỏi chúng tôi, 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu là gì? Và những quốc gia nào có nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu? Chúng tôi có một số báo cáo đã được cung cấp bởi các tạp chí hàng đầu như World Bank, Forbes và Ecocnn. Hôm nay, chúng tôi sẽ liệt kê 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu theo GDP bình quân đầu người từ năm 2021 đến 2022.
Most of you have been asking us “What are the top 10 richest countries in Europe?” And “Which country has the strongest economy in Europe?” We have several reports that have been made available by top journals like World Bank, Forbes, and Ecocnn. Today, we shall list the top 10 richest countries in Europe by GDP per capita from the year 2021 to 2022.

Quốc gia giàu có nhất ở châu Âu là gì?

Luxembourg - $ 114,234 GDP trên đầu người.Luxembourg hiện là quốc gia giàu nhất châu Âu vào năm 2022. Hơn nữa, quốc gia này có GDP trên đầu người cao nhất trên 114.250 đô la trên thế giới.
Luxembourg is presently the richest country in Europe in 2022. Furthermore, it’s the country that has the highest GDP per capita of over $114,250 in the world right now.

Tại sao Luxembourg là quốc gia giàu nhất châu Âu 2022

Quốc gia nào có nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu?

10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2022

Top Ten: Quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2021/2022 nhất bạn đã hỏi chúng tôi, 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu là gì? Và những quốc gia nào có nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu? Chúng tôi có một số báo cáo đã được cung cấp bởi các tạp chí hàng đầu như World Bank, Forbes và Ecocnn. Hôm nay, chúng tôi sẽ liệt kê 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu theo GDP bình quân đầu người từ năm 2021 đến 2022.

Luxembourg - $ 114,234 GDP trên đầu người.Luxembourg hiện là quốc gia giàu nhất châu Âu vào năm 2022. Hơn nữa, quốc gia này có GDP trên đầu người cao nhất trên 114.250 đô la trên thế giới.

Luxembourg là một quốc gia giàu có vì tỷ lệ lạm phát thấp là 1,08%. Thứ hai, GDP của nó rất cao vì hầu hết những người làm việc ở Luxembourg cư trú tại các nước láng giềng châu Âu.

Đức là quốc gia giàu thứ hai ở châu Âu về tăng trưởng GDP và bình quân đầu người theo sau là Na Uy vào năm 2022.

  1. Với GNI bình quân đầu người là $ 3,540, Ukraine hiện là quốc gia nghèo nhất ở châu Âu vào năm 2022.
  2. Quốc gia nào có nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu?
  3. Ngày nay, Đức là quốc gia có nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu vào năm 2022. Tuy nhiên, Đức có GDP bình quân đầu người là 110.697 đô la theo báo cáo của World Bank và Statista.
  4. Vì vậy, 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu là gì? Dưới đây là danh sách 10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu từ năm 2021 đến 2022 bởi GDP bình quân đầu người kể từ ngày hôm nay.
  5. Luxembourg - & NBSP; GDP bình quân đầu người: $ 114,234
  6. Đức - & NBSP; GDP bình quân đầu người: $ 110,840
  7. Na Uy - & NBSP; GDP bình quân đầu người: $ 100,818,50
  8. Thụy Sĩ - & NBSP; GDP bình quân đầu người: $ 84,815.3
  9. Hà Lan - GDP bình quân đầu người: $ 50,790
  10. Ireland - & NBSP; GDP bình quân đầu người GDP: $ 61,375

Áo - & NBSP; GDP bình quân đầu người: $ 50,546,70

Trang này so sánh các quốc gia có chủ quyền của châu Âu về các chỉ số kinh tế, tài chính và xã hội.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Định nghĩa của Châu Âu [Chỉnh sửa][edit]

Đối với các mục đích so sánh, định nghĩa rộng hơn của châu Âu sẽ được sử dụng. Một quốc gia có chủ quyền phải đáp ứng ít nhất một trong các tiêu chí sau đây được đưa vào:

  • Hãy là một quốc gia châu Âu được Liên Hợp Quốc công nhận bởi Liên Hợp Quốc cho Châu Âu
  • Là một quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu
  • Là một quốc gia thành viên của Eurozone
  • Là một quốc gia thành viên của Hội đồng Châu Âu

Economic[edit][edit]

Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) [Chỉnh sửa][edit]

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Trụ sở chính của Volkswagen AG tại Wolfsburg là cơ sở cho công ty lớn nhất của Đức theo doanh thu

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

London được coi là (cùng với thành phố New York) là vốn tài chính hàng đầu thế giới.

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Các nước châu Âu bằng chia sẻ GDP danh nghĩa của tổng số châu Âu

Dữ liệu được cung cấp bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế (2021) [1]

Thứ hạngQuốc giaGDP (hàng triệu đô la Mỹ)
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
3,806,000
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
France
2,880,000
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
1,886,000
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
1,483,000
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
1,281,000
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
912,806
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
748,000
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
720,100
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
594,200
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
537,600
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
515,300
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
429,000
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
418,600
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
362,000
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
355,200
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
282,300
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
271,200
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
248,700
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
231,300
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
189,400
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
155,600
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
155,260
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
104,600
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
73,260
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
69,110
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
60,260
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Croatia
Croatia
55,970
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
55,890
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
52,960
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovenia
52,880
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
42,610
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
33,510
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Estonia
Estonia
31,030
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
23,800
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
21,710
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
19,790
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
15,890
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
14,800
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
14,650
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
12,650
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
12,270
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
11,910
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
7,424
45
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Liechtenstein
6,839
46
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
4,779
47
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
3,155
48
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
1,616

Tốc độ tăng trưởng GDP [Chỉnh sửa][edit]

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]

Thứ hạngQuốc giaTốc độ tăng trưởng GDP thực (%)
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
9.30 (2013 Est.)
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
7.80
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
5.40
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
4.50
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
4.20
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
4.10
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Sweden
4.10
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
Iceland
4.00
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP [Chỉnh sửa]
Vatican City
3.80
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển
Romania
3.70
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước
North Macedonia
3.70
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
Slovakia
3.60
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thứ hạng
Poland
3.60
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Quốc gia
Spain
3.20
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực (%)
Armenia
3.00
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.30 (2013 Est.)
Bulgaria
3.00
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Slovenia
2.90
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Hungary
2.90
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Bosnia and Herzegovina
2.80
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Georgia
2.80
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Latvia
2.70
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Albania
2.60
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
United Kingdom
2.20
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Netherlands
1.90
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Liechtenstein
1.80
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Lithuania
1.60
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Norway
1.60
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Cyprus
1.60
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Croatia
1.60
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Germany
1.50
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Portugal
1.50
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Belgium
1.40
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Denmark
1.20
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
France
1.10
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Estonia
1.10
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Azerbaijan
1.10
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
1.00
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP [Chỉnh sửa]
Switzerland
0.90
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển
Austria
0.90
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước
Italy
0.80
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
Serbia
0.70
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thứ hạng
Finland
0.40
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Quốc gia
Greece
Tốc độ tăng trưởng GDP thực (%)
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.30 (2013 Est.)
Moldova
& nbsp; Ireland
45
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
& nbsp; Malta
46
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Russia
& NBSP; Cộng hòa Séc
47
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Belarus
& nbsp; Iceland
48
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Ukraine
& nbsp; Romania

& nbsp; Bắc Macedonia[edit]

& nbsp; Slovakia

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

& nbsp; Ba Lan

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

& nbsp; Tây Ban Nha

& nbsp; Armenia

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

& nbsp; Bulgaria

& nbsp; Slovenia& nbsp; HungaryUS$
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
173,688
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Liechtenstein
169,049
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
135,683
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
99,152
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP [Chỉnh sửa]
Switzerland
93,457
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Norway
89,203
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
Iceland
68,384
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Denmark
67,803
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Sweden
60,239
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Netherlands
58,061
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thứ hạng
Finland
53,983
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển
Austria
53,268
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Belgium
51,768
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Germany
50,802
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
United Kingdom
47,334
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
45,516
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
France
43,519
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
43,048
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước
Italy
35,551
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
33,257
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Cyprus
30,799
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Quốc gia
Spain
30,116
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Slovenia
29,201
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Estonia
27,281
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
26,379
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Portugal
24,262
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Lithuania
23,433
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
Slovakia
21,088
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Latvia
20,642
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Quốc gia
Greece
20,277
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Hungary
18,773
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thứ hạng
Poland
17,841
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Croatia
17,399
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển
Romania
14,862
Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
12,263
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Russia
12,173
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.30 (2013 Est.)
Bulgaria
11,635
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Turkey
9,587
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
9,367
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
Serbia
9,215
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Belarus
7,304
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Bosnia and Herzegovina
6,916
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước
North Macedonia
6,721
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Albania
6,494
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.30 (2013 Est.)
Moldova
5,315
45
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Kosovo
4,987
46
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Ukraine
4,836

& nbsp; Romania[edit]

& nbsp; Bắc Macedonia

& nbsp; Slovakia

Thứ hạngQuốc gia& nbsp; Ba Lan
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Germany
4,342.9
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Russia
4,227.4
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
France
3,040.4
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
United Kingdom
3,038.8
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Azerbaijan là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở châu Âu, một phần do ngành năng lượng ngày càng tăng của đất nước
Italy
2,399.7
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Quốc gia
Spain
1,865.9
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thứ hạng
Poland
1,215.4
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP [Chỉnh sửa]
Switzerland
551.5
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Belgium
550.8
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Sweden
548.8
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển
Romania
516.3
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thụy Điển có thể là nền kinh tế châu Âu phát triển duy nhất được nhìn thấy liên tục phát triển
Austria
463.5
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
396.1
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Norway
395.8
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Ukraine
390.4
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
389.0
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Portugal
333.1
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Quốc gia
Greece
312.2
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Hungary
312.0
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Denmark
302.2
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Thứ hạng
Finland
256.8
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
Slovakia
191.2
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Belarus
189.2
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Azerbaijan
179.1
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.30 (2013 Est.)
Bulgaria
162.1
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Tốc độ tăng trưởng GDP thực sự được cung cấp là ước tính năm 2015 (trừ khi có chỉ định khác) như được ghi lại trong CIA World Factbook. [2]
Serbia
122.7
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Croatia
107.3
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Lithuania
97.0
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Slovenia
75.9
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
64.0
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Latvia
57.8
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Bosnia and Herzegovina
52.4
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Estonia
45.4
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Georgia
42.6
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
38.3
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
32.6
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
34.5
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
30.5
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
25.8
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
21.4
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
19.4
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
11.9
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
5.74 (2011 Est.) [N 1]
45
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Liechtenstein
3.20 (2009 Est.) [N 1]
46
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
3.16 (2012 Est.) [N 1]
47
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
2.01

Tài sản quốc gia ròng [chỉnh sửa][edit]

Các nước châu Âu bằng toàn diện [chỉnh sửa][edit]

Danh sách của Credit Suisse (2018) [5]
Thứ hạngQuốc giaTổng tài sản (hàng tỷ USD)
(billions USD)
Châu Âu85,402
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Liên minh châu Âu
European Union
77,821
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
14,499
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
France
14,449
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
14,209
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
10,569
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
7,152
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
3,611
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
3,357
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
2,776
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
2,240
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
1,920
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
1,637
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
1,276
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
1,181
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
975
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
974
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
916
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
806
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
697
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
524
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
317
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
294
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
188
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
151
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
138
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
138
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Slovenia
133
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Croatia
120
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
91
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.74 (2011 Est.) [N 1]
Serbia
73
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Estonia
60
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
3.20 (2009 Est.) [N 1]
Lithuania
57
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Ukraine
55
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
3.16 (2012 Est.) [N 1]
Latvia
53
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
49
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
Bosnia and Herzegovina
40
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
37
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
20
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
12
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Belarus
11

Financial[edit][edit]

5.74 (2011 Est.) [N 1][edit]

& nbsp; liechtenstein

Thứ hạngQuốc giaTổng tài sản (hàng tỷ USD)
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
257,100,000,000
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
& nbsp; Thụy Điển
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
67,400,000,000
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
65,870,000,000
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
65,600,000,000
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
39,000,000,000
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
19,600,000,000
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Azerbaijan
13,280,000,000
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
10,600,000,000
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
7,300,000,000
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
3,315,000,000
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Slovenia
2,954,000,000
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
2,700,000,000
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
2,100,000,000
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
2,021,000,000
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
1,722,000,000
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
1,000,000,000
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
133,100,000
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
& nbsp; Ireland
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Croatia
5.74 (2011 Est.) [N 1]
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
& nbsp; Slovenia
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
& nbsp; Croatia
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Estonia
3.20 (2009 Est.) [N 1]
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
& nbsp; andorra
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
3.16 (2012 Est.) [N 1]
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
3.20 (2009 Est.) [N 1]
Lithuania
& nbsp; andorra
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
3.16 (2012 Est.) [N 1]
Latvia
& nbsp; San Marino
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
Tài sản quốc gia ròng [chỉnh sửa]
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
Bosnia and Herzegovina
Tài sản quốc gia ròng [chỉnh sửa]
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
Các nước châu Âu bằng toàn diện [chỉnh sửa]
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Danh sách của Credit Suisse (2018) [5]
Georgia
Thứ hạng
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.74 (2011 Est.) [N 1]
Serbia
& nbsp; liechtenstein
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
3.20 (2009 Est.) [N 1]
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
& nbsp; Hungary
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
& NBSP; Cộng hòa Séc
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
& nbsp; Tây Ban Nha
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
& nbsp; Romania
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Belarus
5.74 (2011 Est.) [N 1]
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
& nbsp; Nga
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
& nbsp; Bồ Đào Nha
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Ukraine
3.16 (2012 Est.) [N 1]
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
France
& nbsp; Vương quốc Anh
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
-93,600,000,000

& nbsp; Ý[edit]

& nbsp; Tây Ban Nha

Thứ hạngQuốc giaTổng tài sản (hàng tỷ USD)
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
175.00
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
133.00
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
130.50
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
127.80
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
113.10
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
102.40
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
93.70
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
France
93.40
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
91.10
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
79.90
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
79.80
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
75.70
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
75.30
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
74.30
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Slovenia
71.70
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
70.50
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Croatia
66.20
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
& nbsp; Phần Lan
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.74 (2011 Est.) [N 1]
Serbia
61.20
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
56.50
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
55.50
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
& nbsp; Bulgaria
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
48.80
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
48.20
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
47.00
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
Bosnia and Herzegovina
45.90
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
41.50
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
& nbsp; Áo
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; andorra
Ukraine
40.60
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
3.20 (2009 Est.) [N 1]
Lithuania
40.20
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
3.16 (2012 Est.) [N 1]
Latvia
39.20
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
38.60
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
37.70
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Liechtenstein
36.60
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Danh sách của Credit Suisse (2018) [5]
Georgia
Thứ hạng
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
34.30
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
33.80
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Belarus
31.50
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
30.10
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
25.80
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
22.90
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
18.40
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
16.60
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
7.90
45
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Azerbaijan
7.50
46
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Estonia
6.00

3.20 (2009 Est.) [N 1][edit]

& nbsp; andorra

Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022

Bài viết này cần được cập nhật. Vui lòng giúp cập nhật bài viết này để phản ánh các sự kiện gần đây hoặc thông tin mới có sẵn. (Tháng 9 năm 2018)updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (September 2018)

Thứ hạngQuốc giaTỷ lệ thất nghiệp (%)
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
0.1 (2013) [n 2]
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
0,5 (2020)
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
2.7 (2020)
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
3.2 (2020)
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
4.1 (2020)
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
4.4 (2020)
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
4.4 (2020)
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Netherlands
& nbsp; Hà Lan
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.5 (2020) [n 3]
Slovenia
& nbsp; Slovenia
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.7 (2020)
Hungary
& nbsp; Hungary
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.9 (2020)
Ireland
& nbsp; Ireland
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5 (2020)
Austria
& nbsp; Áo
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.2 (2020)
Romania
& nbsp; Romania
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.4 (2020)
Belgium
& nbsp; Bỉ
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.5 (2020)
Denmark
& nbsp; Đan Mạch
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6 (2020)
Slovakia
& nbsp; Slovakia
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.8 (2020)
France
& nbsp; Pháp
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Cyprus
& nbsp; Pháp
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Luxembourg
& nbsp; Síp
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Finland
7.3 (2020)
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Estonia
7.8 (2020)
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Estonia
Portugal
8 (2020)
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Croatia
8.1 (2020)
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Croatia
Latvia
8.6 (2020)
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Lithuania
8.6 (2020)
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Sweden
9 (2020)
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Italy
& nbsp; Thụy Điển
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.4 (2020)
Spain
& nbsp; Ý
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.7 (2020)
Greece
& nbsp; Tây Ban Nha

15.8 (2020)[edit]

& nbsp; Hy Lạp

Thứ hạngQuốc gia18.3 (2020)
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Mức lương trung bình [chỉnh sửa]
Liechtenstein
4,887
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Các giá trị tiền lương trung bình được cung cấp là số liệu năm 2018 (trừ khi có quy định khác) được ghi lại bởi các nguồn khác nhau, cụ thể là các chính phủ tương ứng phát hành. Các giá trị dành cho mức lương trung bình hàng tháng (mức lương hàng năm chia cho 12 tháng) cho thu nhập ròng (sau thuế) bằng tiền Euro.
Switzerland
4,502
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
4,300
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Mức lương ròng (Euro €)
Iceland
3,568
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Luxembourg
3,416
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Norway
3,395
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.5 (2020)
Denmark
3,270
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.8 (2020)
France
2,634
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
United Kingdom
2,583
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.9 (2020)
Ireland
2,525
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Finland
2,509
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Sweden
2,458
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
2,409
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
San Marino
2,390
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5 (2020)
Austria
2,324
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Andorra
2,230
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Netherlands
2,152
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.4 (2020)
Belgium
1,920
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Italy
1,758
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.4 (2020)
Spain
1,749
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Cyprus
1,658
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Estonia
1,105
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.5 (2020) [n 3]
Slovenia
1,083
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
1,021
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.1 (2020)
Czechia
932
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Estonia
Portugal
925
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.7 (2020)
Greece
890
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6 (2020)
Slovakia
862
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
793
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Croatia
Latvia
755
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Lithuania
722
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.7 (2020)
Hungary
701
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.2 (2020)
Romania
589
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
583
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.4 (2020)
Serbia
565
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Montenegro
512
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Bosnia and Herzegovina
510
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.5 (2020) [n 3]
North Macedonia
473
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Russia
454
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.7 (2020)
Albania
393
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
348
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Moldova
242
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.9 (2020)
Ukraine
228

& nbsp; Ireland[edit]

5 (2020)

Thứ hạngQuốc gia& nbsp; Áo
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Luxembourg
2,049
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
San Marino
1,832
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5 (2020)
Austria
& nbsp; Áo
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
1,732
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Netherlands
1,578
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.4 (2020)
Belgium
1,563
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.9 (2020)
Ireland
1,563
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
1,498
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.8 (2020)
France
1,458
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
United Kingdom
1,413
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.4 (2020)
Spain
1,050
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Andorra
991
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.5 (2020) [n 3]
Slovenia
886
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
761
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Estonia
Portugal
700
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.7 (2020)
Greece
683
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Lithuania
555
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Estonia
540
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
524
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6 (2020)
Slovakia
480
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.1 (2020)
Czechia
477
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Croatia
462
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.7 (2020)
Hungary
445
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Croatia
Latvia
430
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.2 (2020)
Romania
407
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.7 (2020)
Albania
300
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.4 (2020)
Serbia
276
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
260
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.5 (2020) [n 3]
North Macedonia
239
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Bosnia and Herzegovina
207
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Montenegro
193
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Russia
139
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.9 (2020)
Ukraine
128
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
125
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hungary
Moldova
124

[edit]edit]

4.9 (2020)[edit]

& nbsp; Ireland

Thứ hạngQuốc gia5 (2020)& nbsp; Áo
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Norway
0.953
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Các giá trị tiền lương trung bình được cung cấp là số liệu năm 2018 (trừ khi có quy định khác) được ghi lại bởi các nguồn khác nhau, cụ thể là các chính phủ tương ứng phát hành. Các giá trị dành cho mức lương trung bình hàng tháng (mức lương hàng năm chia cho 12 tháng) cho thu nhập ròng (sau thuế) bằng tiền Euro.
Switzerland
0.944
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.9 (2020)
Ireland
0.938
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.004
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
0.936
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Mức lương ròng (Euro €)
Iceland
0.935
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Sweden
0.933
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
Netherlands
0.931
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.5 (2020)
Denmark
0.929
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
United Kingdom
0.922
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Finland
0.920
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5.4 (2020)
Belgium
0.916
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
Mức lương trung bình [chỉnh sửa]
Liechtenstein
0.916
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
5 (2020)
Austria
0.908
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Luxembourg
0.904
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.8 (2020)
France
0.901
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.5 (2020) [n 3]
Slovenia
0.896
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.4 (2020)
Spain
0.891
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
0.888
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Italy
0.880
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
0.878
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Estonia
0.871
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
9.7 (2020)
Greece
0.870
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6.9 (2020)
Cyprus
0.869
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
0.865
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.005
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Andorra
0.858
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Lithuania
0.858
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
6 (2020)
Slovakia
0.855
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Croatia
Latvia
0.847
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Estonia
Portugal
0.847
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
4.7 (2020)
Hungary
0.838
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Croatia
0.831
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Russia
0.816
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
0.814
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.004
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
0.813
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
0.811
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.004
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
0.808
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
0.806
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.004
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
0.787
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
0.785
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
0.780
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.002
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
0.780
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.004
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
0.757
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
0.757
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.001
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
0.755
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.006
45
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
0.752
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.005
46
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
0.700
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.003

Tỷ lệ sống dưới mức nghèo khổ [Chỉnh sửa][edit]

Các số liệu phần trăm cho công dân sống dưới mức nghèo khổ được cung cấp bởi CIA World FactBook (2007) hoặc Ngân hàng Thế giới (2012) [10] [11] [12] Không có dữ liệu nào cho mười một quốc gia châu Âu.

Thứ hạngQuốc giaTỷ lệ phần trămNăm
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
4.0 2008
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
4.3 2007
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
5.5 2009
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
5.9 2004
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
6.0 2008
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
6.0 2012
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
France
6.2 2004
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Switzerland
6.9 2010
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
7.3 2011
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Poland
7.6 2008
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
7.8 2011
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Czech Republic
8.6 2012
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
9.1 2013
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Netherlands
10.5 2005
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
11.3 2012
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Slovenia
12.3 2008
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Russia
12.7 2011
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Slovakia
13.2 2011
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Denmark
13.4 2011
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Hungary
13.9 2010
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
United Kingdom
14.0 2006
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
40.7 2022
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Belgium
15.2 2007
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Germany
15.5 2010
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
16.6 2012
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
16.9 2010
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Estonia
17.5 2010
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
17.7 2011
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
17.9 2011
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Croatia
18.0 2009
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Portugal
18.0 2006
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Spain
19.8 2005
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Greece
20.0 2009
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
20.7 2009
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
21.1 2010
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
22.2 2011
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
34.1 2009

[edit]edit]

& nbsp; Ukraine

Thứ hạngQuốc giaTỷ lệ phần trăm
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Switzerland
88.19
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Iceland
88.07
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Netherlands
87.37
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
87.12
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Sweden
87.08
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Finland
86.91
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Denmark
86.55
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
85.11
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Germany
84.61
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
United Kingdom
84.56
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
84.05
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Belgium
82.63
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Slovenia
81.65
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Estonia
81.65
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
France
81.10
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Spain
80.77
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Portugal
80.49
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Czech Republic
80.41
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Slovakia
78.93
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Poland
77.44
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Italy
76.93
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
73.91
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Hungary
73.87
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
73.76
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Greece
73.43
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Croatia
73.31
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
70.61
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
70.24
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
69.13
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
68.33
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
67.72
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
66.80
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
65.20
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
65.03
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
64.99
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
64.91
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
64.62
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
63.94
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
62.44
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Russia
60.79
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
60.12

Opportunity[edit][edit]

Tỷ lệ sống dưới mức nghèo khổ [Chỉnh sửa]

Thứ hạngQuốc giaTỷ lệ phần trăm
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
82.63
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
United Kingdom
82.29
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Sweden
81.95
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Finland
81.92
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Iceland
81.71
6
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
80.82
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Netherlands
80.63
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Switzerland
79.92
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Denmark
79.10
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Belgium
76.34
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Germany
75.81
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
Spain
75.19
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Portugal
74.43
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
74.42
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
France
72.72
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Estonia
72.32
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Slovenia
69.3
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Italy
66.58
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Poland
66.50
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Czech Republic
66.21
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Hungary
63.46
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Slovakia
63.04
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
61.84
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
59.85
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Greece
58.45
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
56.98
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
55.33
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
55.23
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
54.91
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Croatia
54.88
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
54.14
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
52.87
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
52.48
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
49.07
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
48.04
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
47.41
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
47.39
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
46.93
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Georgia
Russia
46.58
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
44.13
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
42.54

& nbsp; Azerbaijan[edit]

& nbsp; Bắc Macedonia

Thứ hạngQuốc giaTỷ lệ phần trămNăm
1
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Latvia
Finland
7.693
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
2
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
7.655
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.263
3
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
7.650
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.303
4
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
7.512
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.054
5
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
7.480
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.171
7
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
7.369
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.247
8
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
7.355 N/a
9
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
7.076
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.068
10
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
7.054 N/a
11
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Belgium
6.967
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.068
12
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
United Kingdom
6.883
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bỉ
13
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.274
France
6.764
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
14
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
−0,003
Germany
6.672
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.163
15
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
Cyprus
6.466
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.228
16
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.049
Spain
6.322
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
17
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Czech Republic
6.290
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
18
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.750
Slovenia
6.060
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.249
19
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Italy
6.021
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.180
20
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovakia
5.969
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.705
21
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ý
Malta
5.964 N/a
22
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ireland
Poland
5.822
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.085
23
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.068
Moldova
5.791
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.852
24
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Croatia
5.661
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Bỉ
25
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.274
Albania
5.550
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.915
26
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
Belarus
5.504
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
−0,003
27
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Pháp
Russia
5.464
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.346
28
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.049
Greece
5.435
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Đức
29
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Síp
Lithuania
5.426
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
30
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.750
Estonia
5.426
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.074
31
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Turkey
5.344
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.171
32
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.180
Montenegro
5.299
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.103
33
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovenia
Portugal
5.101
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ý
34
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.691
Ukraine
5.057
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.032
35
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Slovakia
Latvia
5.046
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.358
36
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Malta
Romania
5.033
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Ba Lan
37
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; moldova
Bulgaria
4.981
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.137
38
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Croatia
Serbia
4.813
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.063
39
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.160
Bosnia and Herzegovina
4.813
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Albania
40
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; belarus
Hungary
4.775
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.133
41
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Nga
Azerbaijan
4.604
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
42
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.891
North Macedonia
4.574
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.081
43
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Litva
Armenia
4.316
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.456
44
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
& nbsp; Estonia
Georgia
4.187
Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
0.496

Summary[edit][edit]

Economic[edit][edit]

Financial[edit][edit]

[edit]edit]

  • Top 10 quốc gia giàu nhất châu Âu năm 2022
    & nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
    Albania has the largest percentage living under the poverty line of any state in Europe

Notes[edit][edit]

  1. & nbsp; Montenegroa b c As data by the IMF is unavailable, the latest available data by the CIA World Factbook is used.
  2. & nbsp; Bồ Đào Nha Data for Belorussian unemployment does not take into account underemployment.
  3. 0.305 Data for Austrian unemployment includes only those who were previously employed.

References[edit][edit]

  1. & nbsp; Ukraine "World Economic Outlook (October 2020)". Imf.org. Retrieved 4 November 2020.
  2. & nbsp; Latvia "GDP - Real Growth Rate, 2013". Archived from the original on 13 June 2007.
  3. & nbsp; Romania World Bank, 2021
  4. 0.186 International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, October 2019
  5. & nbsp; Bulgaria Global wealth databook 2018 (PDF). Credit Suisse. 2018. pp. 19–22. Archived (PDF) from the original on 21 October 2021. Retrieved 22 October 2021. (from List of all Global wealth reports and Global wealth databooks - Credit Suisse (Archived 2021-10-21 at the Wayback Machine))
  6. & nbsp; serbia "Country Comparison - Current Account Balance, 2013". Archived from the original on 13 June 2007.
  7. & nbsp; Bosnia và Herzegovina "Country Comparison - Current Account Balance, 2013". Archived from the original on 15 October 2008.
  8. 0.087 "Monthly minimum wages - bi-annual data". Eurostat.
  9. & nbsp; Hungary "Human Development Report 20148 – "Sustaining Human Progress: Reducing Vulnerabilities and Building Resilience"" (PDF). HDRO (Human Development Report Office) United Nations Development Programme.
  10. 0.300 "World Databank". Databank.worldbank.org. Retrieved 17 November 2012.
  11. & nbsp; Azerbaijan Population below poverty line, The World Factbook, CIA, accessed on 25 July 2012.
  12. 0.045 Poverty data: Norway. Country Reports on Human Rights Practices - 2007, US Department of State; Population: Norway - CIA The World Factbook.
  13. & nbsp; Bắc Macedonia Helliwell, John; Layard, Richard; Sachs, Jeffrey (9 September 2013). "World Happiness Report 2013". United Nations Sustainable Development Solutions Network. Archived from the original (PDF) on 4 June 2011. Retrieved 29 June 2014.

Quốc gia nào ở châu Âu giàu nhất?

Luxembourg là quốc gia giàu có nhất trong Liên minh châu Âu, bình quân đầu người và công dân của nó được hưởng mức sống cao. is the wealthiest country in the European Union, per capita, and its citizens enjoy a high standard of living.

10 quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2022 là gì?

20 quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2022. Bảng dưới đây trình bày danh sách 20 quốc gia giàu nhất ở châu Âu 2022 được xếp hạng theo tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (GDP bình quân đầu người).....
Monaco.....
Luxembourg.....
Ireland.....
Thụy sĩ.....
Na Uy.....
Nước Iceland.....
Denmark..

Quốc gia nào không có 1 quốc gia giàu có?

Được biết đến với mức thu nhập cao và tỷ lệ thất nghiệp thấp, Luxembourg là quốc gia giàu nhất thế giới.Trong khi tỷ lệ lạm phát của nó tăng lên 6,8% trong tháng 8 năm 2022, thì sự giàu có của nó vẫn ổn định.Luxembourg is the richest country in the world. While its inflation rate rose to 6.8% in August, 2022, its wealth stays stable.

10 quốc gia giàu nhất thế giới là gì?

Dưới đây là 10 quốc gia giàu nhất thế giới:..
Hoa Kỳ - $ 18,62 TN ..
Trung Quốc - $ 11,22 TN ..
Nhật Bản - 4,94 đô la TN ..
Đức - $ 3,48 TN ..
Vương quốc Anh - $ 2,65 TN ..
Pháp - $ 2,47 TN ..
Ấn Độ - $ 2,26 TN ..
Ý - $ 1,86 TN ..