Ốc sên tiếng anh là gì năm 2024

: một cái gì đó rất chậm hoặc mất nhiều thời gian để hoàn thành. Example: The construction work is moving as slow as a snail. (Công trình này mất nhiều thời gian để hoàn thành.) - Snail's pace: một cái gì đó đang tiến triển rất chậm. Example: The traffic was moving at a snail's pace during rush hour. (Giao thông di chuyển với tốc độ như ốc sên trong giờ cao điểm.) - Snail mail: thư truyền thống được gửi qua dịch vụ bưu chính, trái ngược với email hoặc các phương tiện liên lạc điện tử khác. Example: I received your letter in the mail today. It's been a while since I've received any snail mail! (Hôm nay tôi đã nhận được thư của bạn qua đường bưu điện. Đã lâu rồi tôi không nhận được bất kỳ lá thư truyền thống nào!) - Escargot: Một thuật ngữ tiếng Pháp cho ốc nấu chín như ốc sên nướng bơ, tỏi, mùi tây. Ở Pháp, ốc sên thường được chế biến thành các món như ốc sên nướng bơ tỏi, mì Ý ốc sên, pizza ốc sên, ốc sên xào, súp ốc sên. Example: I tried escargot for the first time at a fancy restaurant last night. It was surprisingly delicious! (Tôi đã thử ốc nướng bơ tỏi kiểu Pháp lần đầu tiên tại một nhà hàng sang trọng tối qua. Nó ngon một cách đáng ngạc nhiên!) - snail trail: chất nhờn do ốc sên để lại khi chúng di chuyển dọc theo bề mặt. Example: I need to clean up the snail trail that's been left behind on the patio. (Tôi cần dọn sạch vết nhờn của ốc còn sót lại ngoài hiên.) - snail's eye view: một tầm nhìn, quan điểm thấp kém hay chậm chạp. Example: From a snail's eye view, the world looks very different than from our usual perspective. (Từ đôi mắt của ốc sên, thế giới nhìn thật khác lạ so với góc nhìn thông thường của chúng ta.)

Ốc sên hay ốc sên hoa (danh pháp khoa học: Achatina fulica) hay còn gọi là ốc ma là loài động vật thân mềm sống trên cạn, một số sống ở dưới nước thuộc họ Achatinidae.

Di chuyển bằng phần bụng

Các phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Achatina fulica hamillei Petit, 1859
  • Achatina fulica rodatzi Dunker, 1852
  • Achatina fulica sinistrosa Grateloup, 1840
  • Achatina fulica umbilicata Nevill, 1879

phân bón[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

  • Grub (Epic) (2013)
  • Turbo (Theo) (Turbo) (2013)
  • Chet (Turbo) (2013)
  • Smoove Move (Turbo) (2013)
  • Burn (Turbo) (2013)
  • Skidmark (Turbo) (2013)
  • White Shadow (Turbo) (2013)
  • Whiplash (Turbo) (2013)
  • Carl (Turbo) (2013)
  • Lookout Snail (Turbo) (2013)
  • Phil (Turbo) (2013)
  • Plant Worker (Turbo) (2013)
  • Radio DJ (Turbo) (2013)
  • Sally (Turbo) (2013)
  • Spanich DJ (Turbo) (2013)
  • Tomato Slicer (Turbo) (2013)
  • Worker Snail

    1 (Turbo) (2013)

  • Worker Snail

    2 (Turbo) (2013)

  • Worker Snail

    3 (Turbo) (2013)

  • Worker Snail

    4 (Turbo) (2013)

  • Worker Snail

    5 (Turbo) (2013)

  • Worker Snail

    7 (Turbo) (2013)

  • Snail (Franklin) (1997 - 2004)
  • Shelby (Phim truyền hình Maya The Bee) (2012 - 2017)

Trò chơi điện tử[sửa | sửa mã nguồn]

Loạt game Snail Bob (2010 - 2014)

Cuộc đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Anh, cuộc đua ốc sên được tổ chức vào tháng 7 hằng năm tại làng Congham của hạt Norfolk (lần đầu vào năm 1960), có hơn 100 con tham gia

snail

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/sneɪl/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/sneɪl/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /eɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio day
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /eɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio day
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look

Ốc sên dịch tiếng Anh là gì?

Snail (ốc sên)

Con ốc sên gọi là gì?

Ốc sên hay ốc sên hoa (danh pháp khoa học: Achatina fulica) hay còn gọi là ốc ma là loài động vật thân mềm sống trên cạn, một số sống ở dưới nước thuộc họ Achatinidae.

Có bao nhiêu loài ốc sên trên thế giới?

Chi AchatinaỐc sên / Chinull

Con ốc sên có nghĩa là gì?

Ốc sên thường tượng trưng cho sự hèn nhát và chiến thắng của một hiệp sĩ gợi lên chiến thắng cái thiện trước cái ác. Tuy nhiên, những nội dung đề cập ở trên không lý giải được sự kết hợp hài hước giữa ốc sên, người và con vật ở cổ vật thời trung cổ này, theo các chuyên gia.