Tôi sẽ trả lời cho bạn tiếng trung là gì năm 2024

  1. Đừng bận tâm! –Never mind.

不要紧。(Bùyàojǐn.)

  1. Không vấn đề gì – No problem!

没问题! (Méi wèntí!)

  1. Thế đó – That’s all!

就这样! (Jiù zhèyàng!)

  1. Hết giờ – Time is up.

时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)

  1. Có tin tức gì mới không – What’s new?

有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)

  1. Tin tôi đi – Please believe me 相信我吧!xiangxin wo ba
  2. Đừng lo lắng – Don’t worry.

别担心。(Bié dānxīn.)

  1. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better?

好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)

  1. Anh yêu em – I love you!

我爱你! (Wǒ ài nǐ!)

  1. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。

我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)

  1. Nó là của bạn à? – Is it yours?

这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)

  1. Rất tốt – That’s neat.

这很好。(Zhè hěn hǎo.)

  1. Bạn có chắc không? – Are you sure?

你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)

  1. Tôi có phải không? Do l have to

非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)

  1. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age.

他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)

  1. Của bạn đây – Here you are.

给你。(Gěi nǐ.)

  1. Không ai biết – No one knows .

没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)

  1. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy.

别紧张。(Bié jǐnzhāng.)

  1. Tiếc quá – What a pity!

太遗憾了! (Tài yíhànle!)

  1. Còn gì nữa không? – Any thing else?

还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)

  1. Cẩn thận – To be careful!

一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)

  1. Giúp tôi một việc – Do me a favor?

帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)

  1. Đừng khách sáo – Help yourself.

别客气。(Bié kèqì.)

  1. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet.

我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)

  1. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch.

保持联络。(Bǎochí liánluò.)

  1. Thời gian là vàng bạc – Time is money.

时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)

  1. Ai gọi đó – Who’s calling?

是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)

  1. Bạn đã làm đúng – You did right.

你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)

  1. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up!

你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)

  1. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you?

我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

  1. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself!

祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)

  1. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir.

先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

  1. Giúp tôi một tay – Give me a hand!

帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)

  1. Mọi việc thế nào? – How’s it going?

怎么样? (Zěnme yàng?)

  1. Tôi không biết – I have no idea.

我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)

  1. Tôi đã làm được rồi – I just made it!

我做到了! (Wǒ zuò dàole!)

  1. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it

我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)

  1. Tôi rất đói – I’m in a hurry!

我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)

  1. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field.

这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)

  1. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you.

由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)

  1. Thật tuyệt vời – Just wonderful!

简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)

  1. Bạn thì sao? – What about you?

你呢? (Nǐ ne?)

  1. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.

你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)

  1. Không có gì – You’re welcome.

不客气。(Bù kèqì.)

  1. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do.

哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)

  1. Bạn đùa à? – Are you kidding?

你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)

  1. Chúc mừng bạn – Congratulations!

祝贺你! (Zhùhè nǐ!)

  1. Tôi không chịu nổi – I can’t help it.

我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)

  1. Tôi không có ý đó – I don’t mean it.

我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)

  1. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up.

我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)

Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm

Chúc các bạn học tốt!

Muốn hẹn một người đi ăn bằng tiếng Trung thì nói như thế nào? Rủ nhau ra ngoài tiếng Trung là gì? Từ chối hay đồng ý lời mời đi chơi bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề hẹn hò nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

1. 星期六晚上你有空吗?

Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?

Tối thứ bảy em có rảnh không? 2. 这个周末你有时间吗?

Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma?

Cuối tuần này anh có rảnh không? 3. 今晚你能跟我一起出去吃饭吗?

Jīn wǎn néng gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn ma?

Tối nay em đi ăn cùng anh được không? 4. 有空的话, 一起去看电影怎么样?

Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng zěnme yàng?

Nếu rảnh chúng ta cùng đi xem phim được không? 5. 明天你想不想去郊外看看风景?

Míngtiān nǐ xiǎng bùxiǎng qù jiāowài kàn kàn fēngjǐng?

Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không?

Tôi sẽ trả lời cho bạn tiếng trung là gì năm 2024

6. 我能占用您几分钟的时间吗?

Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma?

Tôi có thể xin vài phút của em được không? 7. 天气预报说会有好天气。我们就着手计划吧。

Tiānqì yùbào shuō huì yǒu hǎo tiānqì. Wǒmen jiù zhuóshǒu jìhuà ba.

Dự báo thời tiết nói ngày mai thời tiết sẽ đẹp. Chúng ta hãy chuẩn bị đi. 8. 我们在哪儿见啊?

Wǒmen zài nǎ’r jiàn a?

Chúng ta gặp nhau ở đâu? 9. 我在大厅等你。

Wǒ zài dàtīng děng nǐ.

Em chờ anh ở đại sảnh. 10. 我们几点见面?

Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?

Mấy giờ chúng ta gặp nhau? 11.今晚 7 点,我来接你,好吗?

Jīn wǎn 7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ, hǎo ma?

Tối nay 7h, anh tới đón em được không? 12. 好的, 那到时候见。

Hǎo de, nà dào shíhòu jiàn.

Được rồi, thế thì lúc đó gặp nhau. 13. 我等你的电话。

Wǒ děng nǐ de diànhuà.

Anh sẽ chờ điện thoại của em. 14. 我等你来接我。

Wǒ děng nǐ lái jiē wǒ.

Em chờ anh tới đón. 15. 好的,我会准备好等你。

Hǎo de, wǒ huì zhǔnbèi hǎo děng nǐ.

Được thôi, tôi sẽ đợi bạn. 16. 我一定去, 不见不散。

Wǒ yīdìng qù, bùjiàn bú sàn.

Chắc chắn anh sẽ đến, không gặp không về. 17. 我现在就去, 你等我吧。

Wǒ xiànzài jiù qù, nǐ děng wǒ ba.

Em sẽ đi ngay bây giờ, anh chờ em nhé.

Tôi sẽ trả lời cho bạn tiếng trung là gì năm 2024

Bạn đã biết cách từ chối lời hẹn bằng tiếng Trung như thế nào chưa? Hãy xem ngay những gợi ý dưới đây nhé!18. 我的日程表排满了。

Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎn le.

Lịch làm việc của em đều kín hết rồi. 19. 我已经和别人约好了。

Wǒ yǐjīng hé biérén yuē hǎole.

Em đã hẹn với người khác rồi. 20. 我很忙,抽不出时间来。

Wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái.

Em bận lắm, không có lúc nào rảnh cả. 21. 我没有时间。

Wǒ méiyǒu shíjiān.

Em không rảnh. 22. 不好意思, 我今天晚上加班。

Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān.

Ngại quá, tối nay em phải tăng ca. 23. 我突然有点事,不能去。

Wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù.

Em có chút việc đột xuất nên không đi được. 24. 谢谢你。我很想去,但是我可能得去图书馆工作。

Xièxie nǐ. Wǒ hěn xiǎng qù, dànshì wǒ kěnéng děi qù túshūguǎn gōngzuò.

Cám ơn anh. Em rất muốn đi, nhưng em có thể phải đến thư viện để làm việc. 25. 我需要更改我们见面吃午饭的时间。

Wǒ xūyào gēnggǎi wǒmen jiànmiàn chī wǔfàn de shíjiān.

Tôi muốn đổi ngày hẹn ăn trưa. 26.今天这顿饭我请客。

Jīntiān zhè dùn fàn wǒ qǐngkè.

Bữa cơm hôm nay tôi mời nhé! 27. 大家AA吧?

Dàjiā AA ba?

Mọi người chia ra trả nhé! 28. 就让我来付帐好了。

Jiù ràng wǒ lái fù zhàng hǎole.

Để tôi trả đi. 29. 好极了,等你来的时候,请再接受我的招待。

Hǎo jíle, děng nǐ lái de shíhòu, qǐng zài jiēshòu wǒ de zhāodài.

Thế tốt quá, đợi khi nào cậu tới tôi sẽ đãi cậu.

2.Từ vựng

Tôi sẽ trả lời cho bạn tiếng trung là gì năm 2024

约会 Yuēhuì Cuộc hẹn 有约 Yǒu yuē Có hẹn 有空 Yǒu kòng Rảnh 愿意 Yuànyì Đồng ý/ vui lòng 抽时间 Chōu shíjiān Bớt chút thời gian 改天 Gǎitiān Đổi ngày 碰面 Pèngmiàn Gặp mặt 餐厅 Cāntīng Nhà hàng 去吃饭 Qù chīfàn Đi ăn cơm 看电影 Kàn diànyǐng Đi xem phim 看风景 Kàn fēngjǐng Đi ngắm cảnh

Tôi sẽ trả lời cho bạn tiếng trung là gì năm 2024

付钱 Fù qián Trả tiền 分摊 Fēntān Chia ra trả 付账 Fùzhàng Thanh toán 轮 Lún Đến lượt 下次 Xià cì Lần sau

Trên đây là các mẫu câu giao tiếp và hội thoại ngắn tiếng Trung chủ đề hẹn hò (Phần 1). Ai nói chỉ có người yêu mới có thể hẹn hò, bạn bè cũng có thể “hẹn hò” mà đúng không? Tiếng Trung Thượng Hải chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả!