Tiếng anh lớp 6 tập 1 unit 1
VIII. Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 6 Hướng dẫn giải Skills 1 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
Hướng dẫn giải Skills 1 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success GV: GV colearnXem lời giải bài tập khác cùng bài Video hướng dẫn giải bài tập
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình sách Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 6 Unit 1. Quảng cáo Xem thêm soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
Quảng cáo Xem thêm soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Cánh diều: Quảng cáo Xem thêm soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo:
Bên cạnh đó là các video bài giảng, video hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 chi tiết cũng như lý thuyết, bộ câu hỏi, bài tập trắc nghiệm theo bài học, các dạng bài tập và bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6. Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 - (Chương trình thí điểm) Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải 1. Listen and read. (Nghe và đọc) (Loud knock) Phong: Hi, Vy. Vy: Hi, Phong. Are you ready? Phong: Just a minute. Vy: Oh, this is Duy, my new friend. Phong: Hi, Duy. Nice to meet you. Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school! Phong: Good. Hmm, your school bag looks heavy. Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study. Phong: And a new uniform, Duy! You look smart! Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms. Phong: Let me put on my uniform. Then we can go. Phương pháp giải: Tạm dịch hội thoại: (Tiếng gõ lớn) Phong: Chào Vy. Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa? Phong: Chờ một chút. Vy: Ồ, đây là Duy, bạn mới của mình. Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn. Duy: Chào Phong. Mình sống gần đây, và chúng ta học cùng trường! Phong: Tuyệt. Hmm, cặp sách của bạn trông nặng nhỉ. Duy: Ừm! Mình có sách mới, và chúng ta có các môn học mới để học. Phong: Và một bộ đồng phục mới nữa, Duy à! Bạn trông bảnh bao đấy! Duy: Cảm ơn Phong. Chúng ta luôn trông rạng rỡ trong bộ đồng phục của mình. Phong: Chờ mình mặc đồng phục nhé. Sau đó chúng ta có thể đi.
Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (Fasle). (Đọc lại bài hội thoại và đánh dấu Đúng hay Sai.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Write ONE word from the box in each gap. (Viết 1 từ trong khung vào mỗi chỗ trống.)
1. Students ________ their uniforms on Monday. 2. Vy______ a new friend, Duy. 3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do. 4. Students always look smart in their________ . 5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history. Phương pháp giải: - go (v): đi - subject (n): môn học - has (v): có - wear (v): mặc - uniforms (n): đồng phục Lời giải chi tiết:
1. Students wear their uniforms on Monday. (Học sinh mặc đồng phục của họ vào thứ Hai.) 2. Vy has a new friend, Duy. (Vy có một người bạn mới là Duy.) 3. - Do Phong Vy and Duy go to the same school? - Yes, they do. ( - Phong, Vy và Duy có học cùng trường à? - Đúng vậy.) 4. Students always look smart in their uniforms. (Học sinh luôn trông sáng sủa khi mặc bộ đồng phục.) 5. - What subject do you like to study? - I like to study English and history. (Bạn thích học môn gì? - Tôi thích học tiếng Anh và Lịch sử.)
Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với dụng đồ dùng ở trường. Sau đó nghe và kiểm tra.) Lời giải chi tiết: 1. school bag (cặp sách) 2. compass (com-pa) 3. pencil sharpener (cái gọt bút chì) 4. rubber (cục tẩy/ gôm) 5. pencil case (hộp đựng bút) 6. calculator (máy tính)
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn quanh lớp học. Viết tên của các đồ dùng mà em nhìn thấy vào vở.) Lời giải chi tiết: - chairs: ghế - desks: bàn học - clock: đồng hồ treo tường - blackboard: bảng viết - books: sách - pens: bút mực - pencils: bút chì - rulers: thước kẻ - chalks: phấn |