Sự lãng phí tiếng anh là gì
* tính từ Show inefficient in use of time and effort and materials * tính từ * tính từ * danh từ * danh từ * tính từ là việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên thiên nhiên không hiệu quả. Đối với lĩnh vực đã có định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì lãng phí là việc quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, tiền, tài sản nhà nước, lao động, thời gian lao động trong khu vực nhà nước và tài nguyên thiên nhiên vượt định mức, tiêu chuẩn, chế độ hoặc không đạt mục tiêu đã định. Nguồn: 48/2005/QH11 lãng phí waste chất thảilãng phírác thảiwasteful lãng phíphí phạmphung phí wastage lãng phíthảiphí hoài squander lãng phíphung phíhoang phí squandered lãng phíphung phíhoang phí wasted chất thảilãng phírác thải wasting chất thảilãng phírác thải wastes chất thảilãng phírác thải squandering lãng phíphung phíhoang phí wastages lãng phíthảiphí hoài Kiểm soát lãng phí tài nguyên thiên nhiên và vật liệu. không lãng phí đừng lãng phí bị lãng phí đang lãng phí đã lãng phí tránh lãng phí Việc lãng phí thời gian, tốt nhất là không làm. bạn lãng phí chỉ lãng phí giảm lãng phí lãng phí nước Bạn cũng không cần phải lãng phí thời gian và tiền bạc vào họ. không lãng phí don't wastewithout wastingare not wastingno wastage đừng lãng phí don't wastenever wastedont waste bị lãng phí is wastedlost to waste đang lãng phí are wastingare wasteful đã lãng phí have wastedwas wastinghave squanderedsquandered tránh lãng phí avoid wastingavoid wastageavoid wasteful bạn lãng phí you waste chỉ lãng phí just wasteonly waste giảm lãng phí reduce wastereduce wastagewaste reduction lãng phí nước wasting waterwater wastagewater waste ngừng lãng phí stop wasting lãng phí một to waste one lãng phí nhiều wasting muchsquander many lãng phí lớn a big wastea great waste lãng phí giấy wasting paperpaper wastagepaper waste lãng phí nhất most wastefulthe most wasted ít lãng phí less waste lãng phí khi wasted when lãng phí khoảng wastes about lãng phí là waste is Bị lãng phí tiếng Anh là gì?Lãng phí tiếng Anh là waste, phiên âm là weɪst, định nghĩa lãng phí đơn giản là một hành động, ví dụ của việc sử dụng không có mục đích hoặc sử dụng một vật gì đó bất cẩn, ngông cuồng và tốn kém.
Lãng phí thời gian để làm gì tiếng Anh?Lãng phí thời gian (tiếng Anh: Boil the Ocean) là một cụm thành ngữ, có nghĩa là thực hiện một nhiệm vụ hoặc dự án bất khả thi, hoặc làm cho một công việc hoặc dự án trở nên khó khăn hơn một cách không cần thiết.
Lãng phí tài năng tiếng Anh là gì?He wastes his talent. Anh ta lãng phí tài năng.
|