Square đọc là gì
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Việt square [skweə] | tính từ|phó từ|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cả tính từ vuông a square table bàn vuông có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng) square corners những gốc vuông có hình thù tương đối rộng và chắc a woman of square frame /build một phụ nữ có thân hình đẫy đà, chắc nịch to ngang a man of square frame người to ngang có thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng, tinh tươm, xếp đặt đúng đắn we should get everything square before we leave chúng ta phải xếp đặt mọi thứ ngăn nắp trước khi đi to get things square xếp đồ đạc cho ngăn nắp thẳng thừng, không nhượng bộ; cương quyết, dứt khoát, không úp mở a square refusal sự từ chối dứt khoát được giải quyết trả tiền, được quyết toán; sòng phẳng to get square with creditor sòng phẳng với chủ nợ như cách tính diện tích; đo một số lượng trên bốn cạnh one square metre một mét vuông công bằng, thật thà, thẳng thắn to play a square game chơi thật thà (thông tục) không tiếp xúc với những ý tưởng mới (kiểu dáng mới..) lôi thôi; ước lệ ở vị trí gần vuông góc với người đập bóng (trong môn cricket) ( + with ) ngang hàng; ngang bằng, song song với I am now square with all the world bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi tables arranged square with the wall cái bàn này được xếp song song với tường (toán học) vuông, bình phương (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời be (all ) square (with somebody ) có số bàn thắng bằng nhau (trong thể thao) không ai nợ nần ai cả a square meal bữa ăn cỗ lớn và thoả thích phó từ vuông vắn to sit square on one's seat ngồi vuông vắt trên ghế thẳng góc với; trúng to hit somebody square on the jaw đấm trúng thẳng vào hàm ai thẳng thắn; trực tiếp to play square chơi thật thà danh từ hình vuông (viết tắt) Sq quảng trường (trong địa chỉ) Badinh Square /Sq quảng trường Ba đình bãi, quảng trường (trong tên phố) a market square bãi chợ khu nhà khối giáp bốn phố thước vuông góc, cái ê-ke (như) T-square ô chữ vuông (toán học) bình phương the square of three is nine ba bình phương là chín (thông tục) người nệ cổ by the square một cách chính xác magic square hình ma phương on the square (thông tục) thẳng thắn, thật thà out of square (with something ) không vuông góc với cái gì (thông tục) không hoà hợp, lủng củng (thông tục) sai back to square one không lại hoàn không ngoại động từ làm cho vuông, đẽo cho vuông; tạo hình dáng vuông to square timber đẽo gỗ to squared corners những góc được làm vuông làm thành phẳng, làm ngang bằng to square one's shoulders làm cho vai ngang; kênh ngang vai lên đánh dấu (cái gì) bằng hình vuông; xếp thành hình vuông squared paper giấy kẻ ô vuông điều chỉnh, làm cho hợp to square one's practice with one's principles làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra thanh toán, trả (nợ) to square accounts with somebody thanh toán với ai, trả nợ cho ai (thông tục) đút lót, hối lộ (ai) he has been squared to keep silent người ta đã hối lộ nó để nó im mồm làm cho (cái gì) phù hợp với cái gì; làm cho (cái gì) thích hợp với cái gì (toán học) lấy bình phương của (một số); nhân một số với chính số đó three squared is nine ba bình phương là chín (thể dục,thể thao) san bằng tỷ số (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu square the circle (thử) làm cái gì không thể làm được square one's account /square accounts with somebody trả tiền cho ai; được ai trả tiền trả thù, rửa hận nội động từ hợp, phù hợp his deeds do not square with his words việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói theory must square with practice lý luận phải đi đôi với thực hành thủ thế (quyền Anh); ( + up to ) xông tới (ai) trong thế thủ cương quyết đương đầu to square up to difficulties cương quyết đương đầu với khó khăn thanh toán nợ nần to square up someone thanh toán nợ nần với ai to square away (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió (như) to square off to square off chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh) to square oneself (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) to square the circle (toán học) cầu phương hình tròn làm một việc không thể làm được Chuyên ngành Anh - Việt square [skweə] | Kỹ thuật hình vuông; êke, thước vuông góc; gia công thành hình vuông; gia công vuông góc; xén mặt đầu; đặt thẳng góc; vuông, vuông góc Sinh học ô vuông Tin học hình vuông Toán học hình vuông; thước đo góc; bình phương Vật lý hình vuông; ê ke; (số) bình phương Xây dựng, Kiến trúc hình vuông; êke, thước vuông góc; gia công thành hình vuông; gia công vuông góc; xén mặt đầu; đặt thẳng góc; vuông, vuông góc Từ điển Anh - Anh square | square square (skwâr) noun Abbr. sq. 1. A plane figure having four equal sides. 2. Something having an equal-sided rectangular form: a square of cloth. 3. A T-shaped or L-shaped instrument for drawing or testing right angles. 4. Mathematics. The product obtained when a number or quantity is multiplied by itself. 5. Games. Any of the quadrilateral spaces on a board, as in chess. 6. a. An open, usually four-sided area at the intersection of two or more streets, often planted with grass and trees for use as a park. b. A rectangular space enclosed by streets and occupied by buildings; a block. 7. Slang. A person who is regarded as dull, rigidly conventional, and out of touch with current trends. adjective squarer, squarest 1. Having four equal sides and four right angles. 2. Forming a right angle. 3. a. Expressed in units measuring area: square feet. b. Having a specified length in each of two equal dimensions. 4. Nautical. Set at right angles to the mast and keel. Used of the yards of a square-rigged ship. 5. Approximately rectangular and equilateral in cross section: a square house. 6. Characterized by blocklike solidity or sturdiness. 7. Honest; direct: a square answer. 8. Just; equitable: a square deal. 9. Having been paid up; settled. 10. Sports. Even; tied. 11. Slang. Rigidly conventional; dull. verb squared, squaring, squares verb, transitive 1. To cut to a square or rectangular shape. 2. To test for conformity to a desired plane, straight line, or right angle. 3. To mark into squares. Often used with off. 4. a. To bring into conformity or agreement: She could not square the request with her principles. b. To bring (oneself) into a better position or relation: He tried to square himself with his parents. 5. To set straight or at approximate right angles: square one's cap. 6. To bring into balance; settle: square a debt. 7. Sports. To even the score of: to square a game. 8. Mathematics. a. To raise (a number or quantity) to the second power. b. To find a square equal in area to (the area of a given figure). 9. Informal. To bribe or fix: a party in litigation that tried to square the judge. verb, intransitive 1. Mathematics. To be at right angles. 2. To agree or conform: a story that doesn't square with the facts. adverb 1. Mathematics. At right angles. 2. In a square shape. 3. In a solid manner; firmly. 4. Directly; straight: ran square into each other. 5. In an honest, straightforward manner. phrasal verb. square away 1. Nautical. To square the yards of a sailing vessel. 2. To put away or in order. square off To assume a fighting stance; prepare to fight. square up To settle a bill or debt. idiom. on the square 1. Mathematics. At right angles. 2. Honestly and openly: has always dealt on the square. out of square 1. Mathematics. Not at exact right angles. 2. Not in agreement. square peg in a round hole Informal A misfit. [Middle English, from Old French esquarre, from Vulgar Latin *exquadra, from *exquadrāre, to square : Latin ex-, ex- + quadrāre, to square (from quadrum, a square).] squareʹly adverb squareʹness noun squarʹer noun Đồng nghĩa - Phản nghĩa square | square
square
(adj)
antonym: dishonest antonym: unbalance antonym: conflict
|