Sounded là loại từ gì

sự dò chiều sâu, kêu, rỗng là các bản dịch hàng đầu của "sounding" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: No, he took his punishment without making a single sound. ↔ Hắn nhận sự trừng phạt mà không kêu la một tiếng nào.

sounding adjective noun verb ngữ pháp

The action of the verb to sound [..]

+ Thêm bản dịch Thêm sounding

"sounding" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • sự dò chiều sâu

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • kêu

    verb

    No, he took his punishment without making a single sound.

    Hắn nhận sự trừng phạt mà không kêu la một tiếng nào.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • rỗng

    + 18 They make high-sounding statements that are empty.

    + 18 Họ dùng lời lẽ khoa trương sáo rỗng.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • nghe kêu
    • tiếng kêu

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " sounding " sang Tiếng Việt

  • Sounded là loại từ gì

    Glosbe Translate

  • Sounded là loại từ gì

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Sounding

+ Thêm bản dịch Thêm

"Sounding" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Sounding trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "sounding" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • sound of tearing

    soạt

  • sound-damping

  • gnashing sound

    két

  • give a sound beating

    om xương

  • get a sound beating

    nhừ đòn

  • sounding-machine

  • sound-hole

  • sound-film

xem thêm (+39)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "sounding" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be.

Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.

ted2019

That sounds cool.

Nghe có vẻ tuyệt.

OpenSubtitles2018.v3

And of course, being the participator of the sound, and that is starting from the idea of what type of sound I want to produce -- for example, this sound.

Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.

QED

The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.

Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.

WikiMatrix

The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair.

Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.

jw2019

Doesn't sound good.

Nghe chẳng tốt đẹp gì.

OpenSubtitles2018.v3

AllMusic describes rap metal as having "big, lurching beats and heavy, heavy riffs" that "occasionally ... as if the riffs were merely overdubbed over scratching and beat box beats", and described rap rock as having a more organic sound, characterizing many songs in the genre as rock songs in which the vocals were rapped rather than sung.

AllMusic mô tả rap metal là thể loại có "nhịp điệu rộn ràng, bất định và những cú riff nặng nề, rất nặng nề" mà "thỉnh thoảng y như các cú riff chỉ đơn thuần bị chồng lên nhau trên nền scratching (âm thanh khi dùng tay di chuyển đĩa vinyl khi nó đang chạy trên bàn xoay đĩa) và nhịp beat box", và mô tả rap rock có âm thanh được sắp xếp có tổ chức hơn, biểu thị rõ đặc điểm của nhiều ca khúc thuộc thể loại này như các ca khúc rock mà trong đó phần hát sẽ thiên về rap hơn là hát.

WikiMatrix

It's called JAWS, Job Access With Speech, and it sounds like this.

Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này:

ted2019

Sounds like someone the Arrow would go after.

Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng.

OpenSubtitles2018.v3

This doesn't sound like the usual, mindless, boring, gettin'- to-know-you chitchat.

Nghe không dại dột, chán phèo, chuyện phiếm đâu.

OpenSubtitles2018.v3

It sounds like one of the cylinders.

Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh.

OpenSubtitles2018.v3

Thus, the first sound to escape Grenouille's lips... sent his mother to the gallows.

Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.

OpenSubtitles2018.v3

Well, you tell Carlsbad... from me... that I will cede sovereignty of Nootka Sound to whichever nation offers me their monopoly... on the trade of furs for tea from Fort George to Canton.

Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.

OpenSubtitles2018.v3

* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom!

* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!

LDS

They synchronize their sounds and their body postures to look bigger and sound stronger.

Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.

QED

That sounds familiar.

Nghe quen ghê ta.

OpenSubtitles2018.v3

Now it sounds crazy.

Điều đó nghe thật điên rồ.

QED

You're making him sound crazy.

Ông đang nói là anh ấy bị điên?

OpenSubtitles2018.v3

Smiling , sticking out your tongue , or making a funny face or sound will attract his attention .

Bạn có thể mỉm cười , lè lưỡi , hoặc làm mặt hề hoặc làm phát ra âm thanh vui tai sẽ khiến cho bé chú ý đấy .

EVBNews

Phillip breaks other people's categories of him, mixing rock guitar solos with his typical acoustic sound.

Phillip phá bỏ những gì mà mọi người xung quanh đã đặt cho anh, phối hợp rock guitar đơn với giọng hát đặc trưng của anh ấy.

WikiMatrix

Madonna was inspired by vogue dancers and choreographers Jose Gutierez Xtravaganza and Luis Xtravaganza from the Harlem "House Ball" community, the origin of the dance form, and they introduced "Vogueing" to her at the Sound Factory club in New York City.

Madonna lấy cảm hứng để tạo nên "Vogue" từ những vũ công của điệu nhảy cùng tên cũng như biên đạo múa Jose Gutierez Xtravaganza và Luis Xtravaganza từ cộng đồng Harlem "House Ball", nguồn gốc của hình thức múa, và họ đã giới thiệu nó với cô tại câu lạc bộ Sound Factory ở thành phố New York.

WikiMatrix

Its 21 bells would sound the alarm if any enemy was approaching.

Người ta chỉ rung chuông cả 21 quả chuông của nó khi kẻ thù tới gần.

WikiMatrix

Now raise your hand if any of this is sounding familiar to you, from your part of the world.

Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống.

ted2019

You have to figure out the sounds of each of these pictures such that the entire sequence makes sense.