Sò lụa tiếng anh là gì
Là người sành ăn, bạn không thể không nhắc đến các món ngon được chế biến từ hải sản. Cùng trở thành chuyên gia ẩm thực qua các từ vựng tiếng Anh về hải sản sau đây nhé. Ăn uống là chủ đề được mọi người quan tâm nhiều nhất. Nếu có bạn là người nước ngoài, hãy “thu gom” ngay các từ vựng tiếng Anh về hải sản để thỏa thích giới thiệu và chiêu đãi bạn mình nhé. Show Tên các loại cá bằng tiếng Anh
Một đầu bếp chuyên biệt sẽ phải biết rõ các loại hải sản bằng tiếng Anh (Nguồn: du lịch giải trí) Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển
Blood cockle nghĩa là sò huyết (Nguồn: thế giới hải sản)
Thực hànhSau khi học thuộc các từ vựng tiếng Anh về hải sản, bạn hãy thực hành chúng trong các cuộc hội thoại, tình huống cụ thể dưới đây là gọi món ở nhà hàng. Cách đặt bàn ở nhà hàng bằng tiếng Anh1. I’d like to book a table, please: Tôi muốn đặt bàn 2. I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn 3. A table for two, please: Tôi muốn đặt bàn cho hai người Cách gọi món ở nhà hàng bằng tiếng Anh 1. Will our food be long? Đồ ăn của chúng tôi có phải đợi lâu không? 2. What kind of sea food would you recommend us? Anh vui lòng giới thiệu vài món hải sản với chúng tôi được không? 3. Do you have any specials? Nhà hàng có món gì đặc biệt không? 4. The lobster for me, please! Cho tôi món tôm hùm nhé! 5. Please bring us blood cockle/clam! Cho chúng tôi món sò huyết/nghêu nhé! 6. Is our meal on its way? Món ăn của chúng tôi đã được làm chưa? 7. Could I see the menu, please? Vui lòng cho tôi xem thực đơn? 8. Do you have any free tables? Nhà hàng còn chỗ trống nào không? Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Anh về hải sản trên để thỏa thích “tám” với các bạn nước ngoài về chủ đề ẩm thực. Đừng bỏ lỡ những bài viết về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trên Edu2Review! Bảng danh sách Hiếu Lễ (tổng hợp) Nguồn ảnh cover: hello bacsi Tags |