Sò lụa tiếng anh là gì

Là người sành ăn, bạn không thể không nhắc đến các món ngon được chế biến từ hải sản. Cùng trở thành chuyên gia ẩm thực qua các từ vựng tiếng Anh về hải sản sau đây nhé.

Ăn uống là chủ đề được mọi người quan tâm nhiều nhất. Nếu có bạn là người nước ngoài, hãy “thu gom” ngay các từ vựng tiếng Anh về hải sản để thỏa thích giới thiệu và chiêu đãi bạn mình nhé.

Tên các loại cá bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Anchovy

/´æntʃəvi/

Cá cơm

Snapper

/´snæpə/

Cá hồng

Codfish

/´kɔd¸fiʃ/

Cá thu

Tuna-fish

/’tju:nə fi∫/

Cá ngừ đại dương

Cyprinid

/’sairǝnid/

Cá gáy (cá chép biển)

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Scad

/skæd/

Cá bạc má

Grouper

/´groupə/

Cá mú

Herring

/´heriη/

Cá trích

Skate

/skeit/

Cá đuối

Swordfish

/ˈsɔːd.fɪʃ/

Cá kiếm

Salmon

/´sæmən/

Cá hồi

Flounder

/ˈflaʊn.dəʳ/

Cá bơn

Một đầu bếp chuyên biệt sẽ phải biết rõ các loại hải sản bằng tiếng Anh Một đầu bếp chuyên biệt sẽ phải biết rõ các loại hải sản bằng tiếng Anh (Nguồn: du lịch giải trí)

Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Mantis shrimp/prawn

/’mæntis prɔ:n/

Tôm tích

Cuttlefish

/’kʌtl fi∫/

Mực nang

Lobster

/ˈlɒb.stəʳ/

Tôm hùm

Squid

/skwid/

Mực ống

Clam

/klæm/

Nghêu

Shrimp

/ʃrɪmp/

Tôm

Oyster

/’ɔistə/

Hàu

Blood cockle

/blʌd ˈkɒkl/

Sò huyết

Crab

/kræb/

Cua

Cockle

/’kɔkl/

Blood cockle nghĩa là sò huyết Blood cockle nghĩa là sò huyết (Nguồn: thế giới hải sản)

Scallop

/’skɔləp/

Sò điệp

Jellyfish

/ˈʤɛlɪfɪʃ/

Sứa

Sea cucumber

/siː ˈkjuːkʌmbə/

Hải sâm

Sea urchin

/siː ˈɜːʧɪn/

Nhím biển

Octopus

/’ɒktəpəs/

Bạch tuộc

Abalone

/,æbə’louni/

Bào ngư

Horn snail

/hɔːn sneɪl/

Ốc sừng

Sweet snail

/swiːt sneɪl/

Ốc hương

Thực hành

Sau khi học thuộc các từ vựng tiếng Anh về hải sản, bạn hãy thực hành chúng trong các cuộc hội thoại, tình huống cụ thể dưới đây là gọi món ở nhà hàng.

Cách đặt bàn ở nhà hàng bằng tiếng Anh

1. I’d like to book a table, please: Tôi muốn đặt bàn

2. I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn

3. A table for two, please: Tôi muốn đặt bàn cho hai người

Cách gọi món ở nhà hàng bằng tiếng Anh

1. Will our food be long? Đồ ăn của chúng tôi có phải đợi lâu không?

2. What kind of sea food would you recommend us? Anh vui lòng giới thiệu vài món hải sản với chúng tôi được không?

3. Do you have any specials? Nhà hàng có món gì đặc biệt không?

4. The lobster for me, please! Cho tôi món tôm hùm nhé!

5. Please bring us blood cockle/clam! Cho chúng tôi món sò huyết/nghêu nhé!

6. Is our meal on its way? Món ăn của chúng tôi đã được làm chưa?

7. Could I see the menu, please? Vui lòng cho tôi xem thực đơn?

8. Do you have any free tables? Nhà hàng còn chỗ trống nào không?

Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Anh về hải sản trên để thỏa thích “tám” với các bạn nước ngoài về chủ đề ẩm thực. Đừng bỏ lỡ những bài viết về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trên Edu2Review!

Bảng danh sách
trung tâm tiếng Anh

Hiếu Lễ (tổng hợp)

Nguồn ảnh cover: hello bacsi

Tags