Snowflake là gì từ điển
Trong Tiếng Việt snowflake có nghĩa là: bông tuyết, hoa tuyết, Hoa tuyết (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 3). Có ít nhất câu mẫu 67 có snowflake . Trong số các hình khác: Then on the right we can see a cymatically created snowflake. ↔ Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm. .
Show snowflake verb noun A crystal of snow, having approximate hexagonal symmetry. [..] + Thêm bản dịch Thêm snowflake "snowflake" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
Bản dịch tự động của " snowflake " sang Tiếng Việt
Bản dịch với chính tả thay thế Snowflake Snowflake (plant) + Thêm bản dịch Thêm "Snowflake" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng ViệtHiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Snowflake trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp. Hình ảnh có "snowflake"Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "snowflake" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ She looked straight up at the sun through a cloud that seemed almost like snowflakes. Cô nhìn thẳng lên mặt trời qua đám mây gần như những cụm tuyết. Literature If the atmosphere is cold enough, snowflakes form instead of raindrops. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. jw2019 " Snowflake Hotel ". KHÁCH SẠN BÔNG TUYẾT OpenSubtitles2018.v3 And when that water comes out and encounters the cold surrounding space, it freezes, forming snowflakes and ice particles, much like the ones coming out of this snowmaking machine. Và khi chất lỏng đó phun ra và tiếp xúc không khí lạnh bên ngoài nó bị đóng băng, tạo thành bông tuyết và hạt băng, cũng giống như những thứ đang phun ra từ chiếc máy làm tuyết này. QED Arctic Star was mated back to Myemgay Yuri (blue) and produced Myemgay Arctic Snowflake (female 3rd generation Russian White). Arctic Star đã được giao phối lại với mèo Myemgay Yuri (màu xanh) và sinh ra Myemgay Arctic Snowflake, mèo cái thế hệ thứ ba của giống mèo trắng Nga. WikiMatrix These curves for global temperature, atmospheric CO2 and sea level were derived from ocean cores and Antarctic ice cores, from ocean sediments and snowflakes that piled up year after year over 800, 000 years forming a two- mile thick ice sheet. Những đường cong biểu thị nhiệt độ toàn cầu, khí CO2 và mực nước biển bắt nguồn từ đáy đại dương và băng tại Nam Cực, từ đáy đại dương và tuyết tích tụ năm qua năm hơn 800, 000 năm tạo thành lớp băng dày 2 miles. QED Every newborn was as singular as a snowflake, a matchless mash-up of biology and ancestry and mystery. Mỗi đứa bé mới sinh như 1 bông hoa tuyết sự pha trộn không thể nhầm lẫn được của sinh học của tổ tiên và của sự bí ẩn. ted2019 That should be enough to finish the snowflake baskets. Như vậy là đủ để đan xong chiếc giỏ nhỉ? OpenSubtitles2018.v3 “We are thankful for those who laid the foundations of this and other nearby communities,” said President Hinckley in his dedicatory prayer, referring to early Latter-day Saint settlers who came to the Snowflake area in 1878 as requested by President Brigham Young. Chủ Tịch Hinckley đã nói trong lời cầu nguyện cung hiến của ông khi đề cập đến các Thánh Hữu Ngày Sau thời xưa đã đến định cư tại khu vực Snowflake vào năm 1878 khi được Chủ Tịch Brigham Young yêu cầu: “Chúng ta biết ơn những người đã đặt nền móng nơi này và những cộng đồng khác gần đây. LDS Mommy, Ms. Snowflake got out of the house again. con Snowflake lại trốn khỏi nhà rồi. OpenSubtitles2018.v3 Snowflake release system working! Hệ thống bắt đầu hoạt động OpenSubtitles2018.v3 Using this knowledge, the effects group created a snowflake generator that allowed them to randomly create 2,000 unique snowflake shapes for the film. Với kiến thức này, nhóm hiệu ứng đã tạo ra một chương trình tái tạo bông tuyết có khả năng giúp họ tạo ngẫu nhiên 2000 hình dạng bông tuyết khác nhau để sử dụng trong bộ phim. WikiMatrix And meanwhile, that crazy Northern Lights stuff I had and the Super Red Especial Snowflake met and had a baby. Và cùng lúc đó, loại Northern Lights và Super Red Especial Snowflake gặp nhau và cũng sinh ra 1 đứa bé. OpenSubtitles2018.v3 Now, step the footsies on the snowflake. Nào, hãy bước chân vào bông tuyết OpenSubtitles2018.v3 So, for example, here on the left we can see a snowflake as it would appear in nature. Ví dụ, ở bên trái đây, chúng ta có thể thấy một bông tuyết xuất hiện trong tự nhiên. QED Then on the right we can see a cymatically created snowflake. Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm. QED You are not a beautiful, unique snowflake... Chúng mày không phải là bông tuyết xinh đẹp độc nhất vô nhị... OpenSubtitles2018.v3 5 Some men have spent decades studying and photographing snowflakes. 5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết. jw2019 But what of individual snowflakes? Bạn có biết nó giống gì không? jw2019 The Travis Walton UFO incident was an alleged abduction of an American forestry worker by a UFO on November 5, 1975, while working in the Apache-Sitgreaves National Forests near Snowflake, Arizona. Sự cố UFO Travis Walton là vụ UFO bắt cóc một thợ đốn gỗ người Mỹ xảy ra vào ngày 5 tháng 11 năm 1975, trong khi làm việc với một đội khai thác gỗ trong khu Rừng Quốc gia Apache-Sitgreaves ở Arizona. WikiMatrix He could track a snowflake in a blizzard. Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết. OpenSubtitles2018.v3 Bentley, who spent more than 40 years examining and photographing snowflakes through a microscope without ever finding two that were exactly alike.” Bentley... đã thực hiện một cuộc nghiên cứu đại quy mô, dùng hơn 40 năm để khảo sát và chụp bông tuyết qua kính hiển vi. Vậy mà ông không hề tìm được hai bông tuyết giống hệt nhau”. |