Size 5 là size bao nhiêu
Với thời trang trẻ em, việc hiểu rõ về kích thước quần áo là điều quan trọng để đảm bảo cho bé luôn thoải mái và phù hợp. Một trong những câu hỏi thường gặp là “Size 5 là bao nhiêu kg?” Để giúp các bậc phụ huynh có cái nhìn tổng quan hơn về kích thước và trọng lượng, cùng Suangoainhap.com tìm hiểu bảng size quần áo trẻ em tại Việt Nam và Quảng Châu. Qua đó, bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng hơn. Show
Tại sao mẹ cần nắm rõ size 5 là bao nhiêu kg?Mẹ cần nắm rõ size 5 là bao nhiêu kg vì:
Size 5 là bao nhiêu kg? Chiều cao, cân nặngKhi mua quần áo cho con yêu, mẹ thường loay hoay với câu hỏi size 5 là bao nhiêu kg và phù hợp cho bé mấy tuổi. Theo bảng size quần áo Việt Nam cho trẻ em, size 5 được thiết kế cho các bé có cân nặng từ 15 - 17kg và chiều cao từ 95 - 105 cm. Nhờ đó, size 5 sẽ là sự lựa chọn thích hợp cho các bé trong khoảng từ 3 - 5 tuổi. Để giúp mẹ dễ dàng chọn lựa khi mua sắm, dưới đây là bảng size quần áo trẻ em Việt Nam theo chiều cao, cân nặng. Size Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Size 1 74 - 79 8 - 10 Size 2 79 - 83 10 – 12 Size 3 83 - 88 12 -14 Size 4 88 - 95 14 – 15 Size 5 95 - 105 15 -17 Size 6 100 - 110 17 – 19 Size 7 110 - 116 19 – 22 Size 8 116 - 125 22 – 26 Size 9 125 - 137 27 – 32 Size 10 137 - 141 32 – 35 Size 11 141 - 145 35 – 37 Size 12 146 - 149 37 – 39 Size 13 149 - 152 39 – 42 Size 14 152 - 157 40 – 45 Size 15 157 - 160 45 – 50
Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, chiều cao, số đo 3 vòngKhông chỉ dựa vào chiều cao hay cân nặng, mà còn cần xem xét số đo ba vòng để đảm bảo việc mặc đẹp và thoải mái. Bảng size quần áo trẻ em theo kích cỡ sẽ giúp bạn lựa chọn size phù hợp để bé luôn tỏa sáng trong những bộ trang phục đáng yêu và phù hợp nhất. Size Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Vòng Ngực (Cm) Vòng Vông (Cm) 1Y 70-78 7-9 51 51 2Y 79-85 10-13.5 53.5 53.2 3Y 86-95 13.5-15.5 56 56 4Y 96-105 16-17 58.5 61 5Y 106-113 17.5-19 61 64 6Y 114-120 19-22 63.5 67 Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩuSự phát triển của mỗi đứa trẻ đều khác nhau. Dựa trên những nghiên cứu, trẻ em ở các quốc gia khác nhau thường có sự khác biệt về chiều cao và kích thước cơ thể. Điều này đồng nghĩa rằng, bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu cũng khác so với bảng size quần áo trẻ em Việt Nam. Do đó, khi mẹ đã tìm hiểu thông tin size 5 là bao nhiêu kg, tuy nhiên không nên áp dụng cho thương hiệu quần áo Mỹ hay Trung Quốc. Dưới đây là bảng kích thước quần áo trẻ em nhập khẩu giúp bố mẹ chọn lựa đúng kích thước phù hợp cho con yêu của mình. Size Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Kích Cỡ 0 – 3M 1 – 3 Tháng 52 – 58.5 3 -5.5 XXS 3 – 6M 3 – 6 Tháng 59.5 – 66 5.5 – 7.5 XXS 6 – 9M 6 – 9 Tháng 67 – 70 7.5 – 8.5 XXS 12M 12 Tháng 71 – 75 8.5 – 10 XS 18M 18 Tháng 76 – 80 10 – 12 S 24M 24 Tháng 81 – 85 12 – 13.5 S 2T 2 82 – 85 13 – 13.5 M 3T 3 86 – 95 13.5 – 15.5 M 4T 4 96.5 – 105.5 15.5 – 17.5 L 5T 5 106.5 – 113 17.5 – 19 L Bảng size quần áo trẻ em Quảng ChâuNối tiếp nội dung size 5 là bao nhiêu kg là bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu để mẹ có thể dễ dàng quy đổi và lựa chọn thời gian Quảng Châu độc lạ, cá tính cho bé. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặngSize Cân Nặng (Kg) Size Cân Nặng (Cm) 1 Dưới 5 9 25 - 27 2 5 - 6 10 27 - 30 3 8 - 10 11 30 - 33 4 11 - 13 12 34 - 37 5 14 - 16 13 37 - 40 6 17 - 19 14 40 - 43 7 20 - 22 15 43 - 46 8 22 - 25 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổiSize Độ Tuổi Dài Thân (Cm) Cân Nặng (Kg) 73 1 - 2 70 - 80 7 - 11 80 2 - 3 80 - 90 12 - 15 90 3 - 4 90 - 100 16 - 19 100 4 - 5 100 - 110 20 - 22 110 5 - 6 110 - 120 22 - 25 120 6 - 7 120-125 19-20 130 7 - 8 125-130 21-23 140 8 - 9 130-140 24-27 150 9 - 10 140-150 28-32 Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XLSau khi đã có lời giải đáp cho câu hỏi size 5 là bao nhiêu kg? Mẹ có thể dựa vào đó để quy đổi qua size XS, S, M, L, XL. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau: Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XLSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Xs 4-5 99 - 105.5 16 - 17 5-6 106.5 - 113 17.5 - 19 S 6-7 114 - 120.5 19 - 22 7-8 122 - 129.5 22 - 25 M 8-9 127 - 129.5 25 - 27 8-9 129.5 - 137 27 - 33 L 9-10 140 - 147 33 - 39.5 10-11 150 - 162.5 40 - 45 Xl 11-12 157.5 - 162.6 45.5 - 52 12-13 165 - 167.5 52.5 - 57 Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XLSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Xs 4-5 99 - 105.5 16 - 17 5-6 106.5 - 113 17.5 - 19 S 6-7 114 - 120.5 19 - 22 7-8 122 - 129.5 22 - 25 M 8-9 127 - 129.5 25 - 27 8-9 129.5 - 137 27 - 33 L 9-10 140 - 147 33 - 39.5 10-11 150 - 162.5 40 - 45 Xl 11-12 157.5 - 162.6 45.5 - 52 12-13 165 - 167.5 52.5 - 57 Size 5 là bao nhiêu kg người lớn?Vậy nếu size 5 cho bé cân nặng từ 15 - 17kg và chiều cao từ 95 - 105 cm thì size 5 là bao nhiêu kg người lớn? Size 5 trong thời trang thường tương đương với một người có cân nặng khoảng từ 50kg đến 55kg. Tuy nhiên, việc xác định kích thước cụ thể dựa trên cân nặng có thể thay đổi tùy theo nhãn hiệu thời trang và tiêu chuẩn kích thước cơ bản của họ. Để đảm bảo việc mua sắm thời trang chính xác, nên tham khảo biểu đồ kích thước của từng nhãn hiệu cụ thể hoặc tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia thời trang. Lưu ý khi chọn quần áo size 5 cho bé 15 - 17kgBên cạnh việc xác định size 5 cho bé bao nhiêu kg, mẹ cũng nên lưu ý:
Kết Luận: Trên đây là toàn bộ nội dung về size 5 là bao nhiêu kg cùng những bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu, Xuất khẩu. Hy vọng bài viết chia sẻ thông tin hữu ích giúp bố mẹ có thêm kiến thức trong việc lựa chọn trang phục phù hợp, thoải mái nhất cho bé. Chúc bé luôn xinh đẹp trong những bộ quần áo mẹ chọn! |