Ớt chuông tiếng trung là gì

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ có nguồn gốc từ châu Mỹ, ngày nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới và được sử dụng làm gia vị, rau, và thuốc. Ớt thường có vị cay nồng.

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ có nguồn gốc từ châu Mỹ, ngày nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới và được sử dụng làm gia vị, rau, và thuốc. Ớt thường có vị cay nồng.

Các từ vựng tiếng Trung về ớt:

红椒 /hóng jiāo/: Ớt chuông đỏ.

黄椒 /huáng jiāo/: Ớt chuông vàng.

青圆椒 /qīng yuán jiāo/: Ớt chuông xanh.

辣椒 /làjiāo/: Quả ớt.     

长红辣椒 /zhǎng hóng làjiāo/: Ớt đỏ dài.       

小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/: Ớt hiểm đỏ.       

青尖椒 /qīng jiān jiāo/: Ớt hiểm xanh.

干辣椒 /gàn làjiāo/: Ớt khô.  

辣 /là/: Cay. 

青椒 /qīngjiāo/: Ớt xanh.        

长青椒 /cháng qīngjiāo/: Ớt xanh dài.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về ớt:

1/ 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了.

/Qiáng shàng guàzhe yī chuàn chuàn làjiāo, fēng chuī rì shài, dōu yǐjīng gānbiěle/.

Mấy chùm ớt trên tường bị chùm ớt thổi khô quắt lại.

2/ 这辣椒辣得真够劲儿.

/Zhè làjiāo là dé zhēn gòu jìn’er/.

Loại ớt này cay thật đấy.

3/ 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽.

/Chǎo làjiāo de wèi'er qiāng dé rén zhí késòu/.

Mùi ớt xào khiến người ta ho sặc sụa.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - quả ớt tiếng trung là gì.

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ dùng làm gia vị, thực phẩm vì chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C gấp 5-10 cà chua và cà rốt và có thể làm một loại cây cảnh vì quả ớt có nhiều màu sắc.

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ dùng làm gia vị, thực phẩm vì chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C gấp 5-10 cà chua và cà rốt và có thể làm một loại cây cảnh vì quả ớt có nhiều màu sắc.

Các từ vựng tiếng Trung về quả ớt: 

红椒 /hóng jiāo/: Ớt chuông đỏ.

黄椒 /huáng jiāo/: Ớt chuông vàng.

青圆椒 /qīng yuán jiāo/: Ớt chuông xanh.  

辣椒 /làjiāo/: Quả ớt.   

长红辣椒 /zhǎng hóng làjiāo/: Ớt đỏ dài.       

小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/: Ớt hiểm đỏ.       

青尖椒 /qīng jiān jiāo/: Ớt hiểm xanh.

干辣椒 /gàn làjiāo/: Ớt khô.  

辣 /là/: Cay. 

青椒 /qīngjiāo/: Ớt xanh.        

长青椒 /cháng qīngjiāo/: Ớt xanh dài.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về quả ớt: 

1/ 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽.

/Chǎo làjiāo de wèi er qiāng dé rén zhí késòu/.

Mùi ớt xào làm sặc nên cứ ho mãi.

2/ 城乡家家的餐桌子上都有辣椒.

/Chéngxiāng jiā jiā de cānzhuō zi shàng dōu yǒu làjiāo/.

Mỗi hộ gia đình ở thành thị hay nông thôn trên bàn ăn đều có ớt.

3/ 这辣椒辣得真够劲儿.

/Zhè làjiāo là dé zhēn gòu jìn’er/.

Loại ớt này có vị cay thật đấy.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - quả ớt tiếng Trung là gì.

Rau củ và quả là 3 bộ phận của 1 cây. Ngày trước rau đã từng được gọi là la ghim. Đây chính là tên gọi chung cho những bộ phận của thực vật được con người hay bất kì loài động vật nào sử dụng làm thực phẩm. Hiện ngày nay, rau vẫn là khái niệm được sử dụng để gọi tên những thực vật có bộ phận ăn được như hoa, lá, quả, thân, rễ và hạt. Bài viết này chúng ta sẽ cùng với TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung rau củ quả nhé !

từ vựng tiếng trung rau củ quả

từ vựng tiếng trung về rau củ quả và các loại hạt

 

bạc hà

薄荷bòhebắp cải大白菜dàbáicàiBắp cải卷心菜, 圆白菜juǎnxīncài, yuánbáicàibắp cải tím甘蓝gānlánBắp cải tím紫甘菜, 紫甘蓝zǐ gān cài, zǐ gān lánBầu葫芦húlubí đao冬瓜dōngguāBí đao, bí xanh冬瓜dōngguābí đỏ南瓜nánguāBí ngô [bí đỏ]南瓜nánguābí ngồi,mướp tay角瓜jiǎoguācà chua番茄fānqiéCà chua番茄, 西红柿fānqié, xīhóngshìCà chua bi樱桃西红柿yīngtáo xīhóngshìcà rốt胡萝卜húluóboCà rốt胡萝卜húluóbocà tím茄子qiéziCà tím茄子qiéziCà tím dài长茄子zhǎng qiéziCà tím tròn圆茄yuán jiāCác loại quả đậu豆荚dòujiáCải bẹ xanh盖菜gài càicải bó xôi菠菜bōcàicải cúc蒿菜hāocàicải dưa cải muối dưa芥菜jiècàicải làn芥蓝jièláncải ngọt小松菜xiǎosōngcàicải thảo娃娃菜wáwácàiCải thảo大白菜dà báicàiCải thảo nhỏ [bằng cổ tay]娃娃菜wáwá càiCải xanh青菜qīngcàiCần tây洋芹yáng qínCần tây đá, mùi tây, ngò tây香芹xiāng qínCây hoa hiên金针菜jīnzhēncàiCây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác荠菜jìcàiCọng tỏi蒜薹suàntáicủ cải萝卜luóboCủ cải萝卜luóbocủ cải đỏ红菜头hóngcàitóuCủ cải đỏ樱桃萝卜yīngtáo luóboCủ dền甜菜tiáncàicủ giềng高良姜gāoliángjiāngCủ hành tây洋葱yángcōngCủ hành tây đỏ红洋葱hóng yángcōngCủ hành tây tím紫洋葱zǐ yángcōngCủ hành tây trắng白洋葱bái yángcōngCủ mài山药shānyàocủ năng马蹄mǎtíCủ năng, củ mã thầy马蹄mǎtícủ nghệ黄姜huángjiāngCủ niễng茭白jiāobáicủ sả香茅xiāngmáocủ sen莲藕liánǒucủ su hào芜菁wújīngĐâu cô ve芸豆yúndòuđậu đen黑豆hēidòuđậu đỏ红豆hóngdòuđậu đũa豇豆jiāngdòuĐậu đũa豇豆jiāngdòuđậu Hà Lan豌豆
荷兰豆wāndòu
hélándòuĐậu Hà Lan豌豆wāndòuđậu nành loại tươi,còn nguyên quả毛豆máodòuđậu phộng,lạc花生huāshēngĐậu que [đâu cô ve]四季豆sìjì dòuĐậu tắc刀豆dāo dòuĐậu tằm, đậu răng ngựa蚕豆cándòuđậu trạch扁豆biǎndòuĐậu tương [đậu nành]黄豆huángdòuĐậu tương non毛豆máodòuĐậu tương xanh青豆qīngdòuđậu tương,đậu nành黄豆huángdòuđậu xanh绿豆lǜdòudưa chuột黄瓜huángguāDưa chuột [dưa leo]黄瓜huángguāDưa muối咸菜xiáncàigiá đỗ芽菜yácàiGiá đỗ豆芽儿dòuyá ergừng姜jiānghành hoa香葱xiāngcōnghành poaro大葱dàcōngHành ta火葱huǒ cōnghành tây洋葱yángcōngHành tươi大葱dàcōnghạt caper刺山柑

老鼠瓜

cìshāngān

lǎoshǔguā

hạt dẻ栗子lìzihạt sen莲子liánzǐhạt tàu xì豆豉dòuchǐhạt tiêu胡椒hújiāohẹ韭菜jiǔcàiHẹ韭菜jiǔcàihẹ vàng韭黄jiǔhuánghoa actiso洋蓟yángjìhoa bí南瓜花nánguāhuāhoa lơ xanh, bông cải xanh西兰花xīlánhuākhoai lang红薯hóngshǔKhoai lang番薯, 甘薯, 红薯fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔkhoai môn芋头yùtouKhoai môn芋艿, 芋头yùnǎi, yùtoukhoai sọ小芋头xiǎoyùtouKhoai sọ野芋yě yùkhoai tây土豆tǔdòuKhoai tây土豆tǔdòukhoai từ,củ từ山药shānyàoLá cây Móc Mật

Lá cây Mắc Mật

糖 蜜 叶子

克劳塞娜

Tángmì yèzi

Kè láo sāi nà

Lá dấp/ diếp cá鱼腥草yú xīng cǎolá mùi tàu,ngò gai芫茜yuánqiànlô hội,nha đam芦荟lúhuìMăng khô笋干sǔn gānMăng mạnh tông冬笋dōngsǔnmăng tây芦笋lúsǔnMăng tây芦笋lúsǔnMăng tre毛笋, 竹笋máo sǔn, zhúsǔnmộc nhĩ,nấm mèo木耳mùěrMồng tơi木耳菜mù’ěr càiMướp丝瓜sīguāmướp đắng苦瓜kǔguāMướp đắng [khổ qua]苦瓜kǔguāMướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ蛇豆角, 蛇瓜shé dòujiǎo, shé guānấm bạch linh百灵菇bǎilínggūnấm bạch ngọ白玉菇báiyùgūnấm bào ngư鲍鱼菇bàoyúgūnấm bào ngư vàng榆黄蘑yúhuángmónấm bụng dê羊肚菌yángdùjūnnấm đầu khỉ猴头菇hóutóugūnấm đùi gà鸡腿菇jītuǐgūnấm gan bò牛肝菌niúgānjūnnấm hải sản海鲜菇hǎixiāngūnấm hương香菇xiānggūnấm kim cham金針菇jīnzhēngūnấm măng竹荪zhúsūnnấm mỡ口蘑kǒumónấm mỡ gà鸡油菌jīyóujūnnấm sò平菇pínggūnấm tùng nhung松茸菌sōngróngjūnnấm tuyết银耳yíněrngô玉米yùmǐngó sen莲根liángēnNgó sen藕ǒuớt辣椒làjiāoỚt chuông đỏ红椒hóng jiāoỚt chuông vàng黄椒huáng jiāoỚt chuông xanh青圆椒qīng yuán jiāoỚt đỏ dài长红辣椒zhǎng hóng làjiāoỚt hiểm đỏ小红辣椒xiǎo hóng làjiāoỚt hiểm xanh青尖椒qīng jiān jiāoỚt khô干辣椒gàn làjiāoớt ngọt甜椒tiánjiāoỚt vàng dài长黄辣椒zhǎng huáng làjiāoỚt xanh青椒qīngjiāoỚt xanh dài长青椒cháng qīngjiāoỚt, quả ớt辣椒làjiāoquả bầu节瓜jiéguāquả gấc木鳖果mùbiēguǒquả hồ lô,quả bầu葫芦húluquả hồ lô,quả bầu葫芦húluquả mãng cầu山竹果shānzhúguǒquả me罗望子luówàngziquả mướp丝瓜sīguāquả oliu橄榄gǎnlǎnquả susu佛手瓜fóshǒuguārau bạc hà rau thơm留兰香liúlánxiāngRau bù ngót守宫木, 天绿香shǒugōngmù, tiān lǜ xiāngrau cải chíp菜心càixīnRau cải thìa油菜yóucàiRau cần nước, cần ta水芹shuǐ qínrau cần ta水芹shuǐqínrau cần tay芹菜
西芹qíncài
xīqínRau cần tây芹菜qíncàiRau càng cua草胡椒cǎo hújiāoRau chân vịt, cải bó xôi菠菜bōcàirau dền苋菜xiàncàiRau dền红米苋hóng mǐ xiànRau diếp dùng thân莴笋wōsǔnRau diếp, xà lách莴苣wōjùrau lang蕃薯叶fānshǔyèRau má积雪草jī xuě cǎoRau mác慈姑cígūrau mồng tơi落葵luòkuírau mùi香菜xiāngcàirau mùi tay法菜fǎcàiRau mùi, ngò rí香菜xiāngcàirau muống空心菜kōngxīncàirau ngót树仔菜shùzǎicàirau tra một loại rau ngam榨菜zhàcàiRau xà lách xoong西洋菜xīyáng càiRau xà lách, rau sống生菜shēngcàirong biển海带hǎidàiSắn, khoai mì木薯mùshǔSúp lơ [hoa lơ], bông cải花菜huācàiSúp lơ trắng, bông cải trắng白花菜bái huācàiSúp lơ xanh, bông cải xanh西兰花xī lánhuāThì là莳萝shí luótía tô紫苏zǐsūtỏi蒜suàntỏi tay青蒜qīngsuànxà lách生菜shēngcàiXà lách bắp cuộn团生菜tuán shēngcài➥ Tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống 

Đậu bắp tiếng Trung là gì ?

Đậu bắp còn có các tên khác như mướp tây, bắp còi và gôm, còn được biết đến ở các quốc gia nói tiếng Anh là móng tay phụ nữ. Đây là một loài thực vật có hoa có giá trị vì quả non ăn được. Loài này là cây một năm hoặc nhiều năm, cao tới 2,5 m.Tiếng Trung đậu bắp  được gọi là秋葵/Qiū kuí/

đậu bắp tiếng Trung là gì

Lá dứa tiếng Trung là gì ?

Lá dứa thường được sử dụng phổ biến trong các công thức nấu ăn để tăng hương thơm và mùi vị của món ăn. Tuy nhiên, trong y học cổ truyền Lá dứa được ứng dụng để điều trị một bệnh lý về thần kinh, huyết áp và hỗ trợ…Tiếng Trung lá dứa là 菠萝叶/Bōluó yè/  Củ sắn tiếng Trung là gì ?Sắn hay khoai mì là cây lương thực ăn củ có thể sống lâu năm, thuộc họ Đại kích. Tiếng Trung sắn được gọi là 木薯/Mùshǔ/ Măng tiếng Trung là gì ?Măng là các cây non mọc lên khỏi mặt đất của các loài tre. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như măng khô, măng tươi và măng đóng hộp. Tiếng Trung măng là 竹笋/Zhúsǔn/

➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay 

Để có thể học viết chữ Hán cùng lúc, nắm vững cả ngữ nghĩa và cách sử dụng từ thì bạn đừng bỏ qua cuốn sách này nhé. Với những ví dụ đa dạng trong từng văn cảnh, cách giải nghĩa chi tiết từng bộ thủ và những câu chuyện về chữ rất logic dựa trên trình tự xuất hiện của các bộ, các nét sẽ khiến việc nhớ chữ dễ như ăn kẹo. Sách hiện có trên Tiki, Shopee và Lazada

Ớt tiếng Trung là gì?

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ dùng làm gia vị, thực phẩm vì chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C gấp 5-10 cà chua và cà rốt và có thể làm một loại cây cảnh vì quả ớt có nhiều màu sắc.

Hạt Mắcca tiếng Trung là gì?

澳洲坚 [àozhōu jiānguǒ]: Hạt mác ca. 19. 南瓜种子 [nánguā zhǒngzǐ]: Hạt bí ngô.

Cải chíp tiếng Trung là gì?

菜心 /càixīn/: Rau cải chíp. 芥蓝 /jièlán/: Cải làn. 菠菜 /bōcài/: Cải bó xôi.

Rau muống xào tỏi tiếng Trung là gì?

蒜头炒空心菜 [suàn tóu chǎo kōng xīn cài]: Rau muống xào tỏi.

Chủ Đề