Megaship là gì
Cùng với sự thịnh hành của hình thức vận tải container chuyên tuyến, tàu container cũng ngày càng phát triển cả về năng lực vận chuyển lẫn tính chuyên dụng. Lịch sửtàu container Tàu container đầu tiên được hoán cải từ tàu chở dầu T2 sau Thế chiến thứ hai. Ban đầu, hầu hết container được vận chuyển trên các tàu hàng bách hóa. Năm 1951, những tàu container chuyên dụng (purpose-built) đầu tiên bắt đầu hoạt động ở Đan Mạch, và giữa Seatle với Texas, Hoa Kỳ. Tại Mỹ, tàu chở container đầu tiên tên là Ideal-X (cũng được hoán cải từ một tàu chở dầu T2) doMalcolm McLeansở hữu chở 58 container từ Newark, New Jersey đến Houston, Texas, Hoa Kỳ trong chuyến đầu tiên vào tháng 4 năm 1956. Sức chở của tàu container thường được thể hiện bằng số TEU có thể xếp lên tàu (một TEU tương đương với số chỗ của một container tiêu chuẩn có chiêu dài 20, rộng 8, và cao 86. Xem thêmkích thước container). Sức chở của các tàu container có thể dao động từ vài trăm TEU đối với tàu feeder đến trên 10.000TEU đối với các tàu mẹ. Người ta thường chiacác thế hệ tàu containertùy theo sức chở của chúng. CÁC THẾ HỆ TÀU CONTAINER TỪ NĂM 1956 ĐẾN NAY Phân loại tàu container 1) Theo thế hệ phát triển: (như trên) Tàu container lớn nhất thế giới (mega ship) Kích thước và sức chở của tàu container liên tục tăng, và vì vậy danh hiệu con tàu lớn nhất cũng thay đổi theo thời gian. Dưới đây là những tàu đã nằm trong danh sách những tàu container lớn nhất thế giới. BuiltNameLength overall (m)Length overall (ft)Beam (m)Beam (ft)Maximum TEUOwnergt (tn)2017OOCL Hong Kong399.871,311.9058.80193.0021413OOCL (Hong Kong)2108902017OOCL Germany399.871,311.9058.80193.0021413OOCL (Hong Kong)2108902017Madrid Maersk399.001,309.0058.60192.0020568Maersk Line2142862017Munich Maersk399.001,309.0058.60192.0020568Maersk Line2142862017Moscow Maersk399.001,309.0058.60192.0020568Maersk Line2142862017MOL Triumph400.001,312.3058.80193.0020170Mitsui O.S.K. Lines1990002017MOL Trust400.001,312.3058.80193.0020170Mitsui O.S.K. Lines1990002017MOL Tribute400.001,312.3058.80193.0020170Mitsui O.S.K. Lines1990002016MSC Jade398.451,307.3059.07193.8019224Mediterranean Shipping Company1943082016MSC Ditte398.431,307.2059.08193.8019224Mediterranean Shipping Company1943082016MSC Reef398.431,307.2059.08193.8019224Mediterranean Shipping Company1943082016MSC Mirja398.431,307.2059.08193.8019224Mediterranean Shipping Company1943082016MSC Erica398.431,307.2059.08193.8019224Mediterranean Shipping Company1943082017MSC Tina398.431,307.2059.08193.8019224Mediterranean Shipping Company1943082016MSC Diana399.991,312.3258.84193.0419224Mediterranean Shipping Company1934892016MSC Ingy399.991,312.3258.84193.0419224Mediterranean Shipping Company1934892016MSC Eloane399.991,312.3258.84193.0419224Mediterranean Shipping Company1934892016MSC Mirjan399.991,312.3258.84193.0419224Mediterranean Shipping Company1934892017MSC Rifaya399.991,312.3258.84193.0419224Mediterranean Shipping Company1934892017MSC Leanne399.991,312.3258.84193.0419224Mediterranean Shipping Company1934892015MSC Oscar395.401,297.0059.00194.0019224MSC (Switzerland)1922372015MSC Oliver395.401,297.0059.00194.0019224MSC (Switzerland)1922372015MSC Zoe395.401,297.0059.00194.0019224MSC (Switzerland)1922372015MSC Maya395.401,297.0059.00194.0019224MSC (Switzerland)1922372014CSCL Globe399.671,311.3058.60192.0019100CSCL (China)1875412014CSCL Pacific Ocean399.671,311.3058.60192.0019100CSCL (China)1875412015CSCL Indian Ocean399.671,311.3058.60192.0019100CSCL (China)1875412015CSCL Atlantic Ocean399.671,311.3058.60192.0019100CSCL (China)1875412015CSCL Arctic Ocean399.671,311.3058.60192.0019100CSCL (China)1875412015Barzan400.001,312.3058.60192.0018800UASC (Kuwait)1956362013Magleby Maersk400.001,312.3059.00194.0018270Maersk (Denmark)1948492014MSC New York399.001,309.0054.00177.0018270MSC (Switzerland)1764902013Madison Maersk400.001,312.3059.00194.0018270Maersk (Denmark)1948492013Mærsk Mc-Kinney Møller400.001,312.3059.00194.0018270Maersk (Denmark)1948492013Majestic Mærsk400.001,312.3059.00194.0018270Maersk (Denmark)1948492013Mary Mærsk400.001,312.3059.00194.0018270Maersk (Denmark)1948492013Marie Mærsk400.001,312.3059.00194.0018270Maersk (Denmark)1948492015CMA CGM Georg Forster398.001,306.0054.00177.0018000CMA CGM (France)1756882015CMA CGM Bougainville398.001,306.0054.00177.0017722CMA CGM (France)1756882015CMA CGM Kerguelen398.001,306.0054.00177.0017722CMA CGM (British)1756882015CMA CGM Vasco de Gama399.001,309.0054.00177.0017859CMA CGM (France)1782282015CMA CGM Zheng He399.001,309.0054.00177.0017859CMA CGM (France)1782282015CMA CGM Benjamin Franklin399.001,309.0054.00177.0017859CMA CGM (France)1782282010MSC Savona366.001,201.0051.00167.0014000MSC (Switzerland)1531152010MSC Genova366.001,201.0051.00167.0014000MSC (Switzerland)153115Và với những tàu siêu lớn này đánh dấu bước phát triển mới của công nghệ đóng tàu container cũng như ngành đóng tàu nói chung của thế giới. Đội tàu container Việt Nam Trong khi vận tải chợ và đội tàu container thế giới phát triển mạnh,đội tàu container Việt Namcó số lượng cũng như sức chở rất khiêm tốn. NămTÊN TÀULength overall (m)Beam (m)Công suất máy chínhTốc độ (h.lý/h)Mớm nướcTEUDWTCHỦ SỞ HỮU2000BIỂN ĐÔNG STAR120.820.25589 kW15.67.56009108BIỂN ĐÔNG1996VẠN HƯNG112.518.23353kW146.74207020BIỂN ĐÔNG1994VẠN LÝ11319.03353kW146.54046832BIỂN ĐÔNG2004BIỂN ĐÔNG MARINER149.522.36930kW188.3101612474BIỂN ĐÔNG2005BIỂN ĐÔNG NAVIGATOR149.722.36930kW168.3101612400BIỂN ĐÔNG2006BIỂN ĐÔNG TRADER124.819.04500kW156.86107143BIỂN ĐÔNG2006BIỂN ĐÔNG FREIGHTER124.819.04500kW156.86107143BIỂN ĐÔNG1996ATLANTIC OCEAN11319.04560HP146.54046867DƯƠNG ĐÔNG1998ĐÔNG DU119.218.27040HP157.95668516ĐÔNG ĐÔ MARINE1997ĐÔNG MAI119.218.27040HP157.95618516ĐÔNG ĐÔ MARINE1997PACIFIC EXPRESS128.522.410000HP178.274911117GEMADEPT1997PACIFIC GLORIA132.822.77800kW177.76999039GEMADEPT2006VINASHIN ORIENT11520.85760kW167.15648300HASHIPCO2009NASICO BLUE133.619.47200 kW17.57.37078659NASICO1995NASICO NAVIGATOR134.219.96933HP147.13797278NASICO1995VINAFCO 2597.518.42800P1362524213VINAFCO1983MÊ LINH135.621.06000HP14.57.759411235VINALINES CONTAINER1984VẠN XUÂN135.321.06000HP147.759411242VINALINES CONTAINER2007VINALINES DIAMOND148239730kW198,5111813719VINALINES CONTAINER1998VINALINES PIONEER120.820.27600HP15.67.55609088VINALINES CONTAINERVNL RUBY179.727.615785kW2510.7180725794VINALINES CONTAINER1996VINASHIN LINER 1112.518.24560HP146.74207040VINASHIN LINES1996VINASHIN LINER 2112.518.23883kW146.74207040VINASHIN LINES1996MORNING VISHIP11518.25177kW14.57.95808721VISHIP1997FORTUNE FREIGHTER123.618.55979kW1785618938VOSCO1998FORTUNE NAVIGATOR119.218.27040HP16.37.95608516VOSCO1996VSICO PIONEER112.518.25280HP15.46.74207055VSICO1999VSICO PROMOTE119.218.25177kW157.95668515VSICOXem thêm |