Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất của sở tư pháp

Bạn muốn mua một nền đất nhưng không đủ tiền, vì thế bạn có ý định cùng góp vốn với bạn bè, anh chị hoặc người thân của mình. Vậy bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin về mẫu hợp đồng góp vốn mua đất mới nhất mà bạn cần nên biết.

Mặc dù hùn vốn cùng những người thân mà mình tin tưởng nhưng việc có mẫu hợp đồng góp vốn rõ ràng sẽ giúp bạn có các điều kiện pháp lý nếu có xảy ra tranh chấp về sau.

Xem thêm:

  • Dự án đất nền Bảo Lộc Park Hill Lâm Đồng
  • Tổng hợp các dự án đất nền nổi bật tại Bảo Lộc
  • Thủ tục đăng ký tài sản gắn liền với đất vào sổ đỏ

Sau đây, Đất vườn Bảo Lộc – Kover Group sẽ hướng dẫn bạn soạn mẫu hợp đồng góp vốn chi tiết nhất. Hãy cùng theo dõi nhé.

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất của sở tư pháp
Hợp đồng góp vốn là gì?

Có nhiều cách lý giải khác nhau nhưng hiểu đơn giản là đây là một văn bản thỏa thuận thuận việc góp vốn (góp tiền hoặc tài sài) mua đất nhầm mục đích thu lợi nhuận hoặc có thể là quyền sử dụng đất của hai hay nhiều người, của cá nhân hoặc tổ chức….

Thị trường bất động sản ngày càng phát triển, kéo theo sự gia tăng giá nhà đất dẫn đến việc hùn vốn trở nên rất phổ biến. Tuy nhiên, việc này cũng thường xảy ra sai sót nếu không có được một văn bản thỏa thuận cụ thể giữa hai bên. Vì thế trước khi ký kết Kover Group khuyên bạn nên xem kỹ hợp đồng nhé.

Nội dung cần có trong hợp đồng góp vốn

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất của sở tư pháp
Nội dung cần có trong hợp đồng góp vốn

Để tránh hợp đồng thiếu sót những điều khoản quan trọng bạn nên nhớ khi quyết định ký cần quan tâm đến các nội dung dưới đây:

  • Thông tin chi tiết của các bên góp vốn (Họ tên, Địa chỉ, CMND,…)
  • Tài sản góp vốn (Tiền, vàng hoặc tài sản có giá trị tương xứng)
  • Phương thức thanh toán
  • Phương thức giải quyết tranh chấp như thế nào
  • Phân chia lợi nhuận và rủi ro trong hợp đồng góp vốn
  • Mục đích góp vốn
  • Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng góp vốn
  • Thời hạn góp vốn bao lâu

Những lưu ý trước khi thành lập hợp đồng góp vốn mua đất

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất của sở tư pháp
Những lưu ý trước khi thành lập hợp đồng góp vốn mua đất

Trước khi tiến hành ký hợp đồng, các bên góp vốn nên chú ý đến vấn đề pháp lý của mảnh đất có hợp lệ và được phép giao dịch, chuyển nhượng hay không để tránh xảy ra những tranh chấp không đáng có về sau.

Các bên cùng đàm phán thỏa thuận rõ ràng về quyền lợi, phân chia lợi nhuận và trách nhiệm của các bên như thế nào trước khi ký kết vào văn bản thỏa thuận góp vốn. Điều quan trọng nhất cần quy định cụ thể về sự ràng buộc giữa hai bên và tính minh bạch trong giao dịch nếu có tranh chấp xảy ra.

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất mới nhất hiện nay

Dựa theo Luật đất đai 2013, để giúp các bạn có thể chuẩn bị một mẫu hợp đồng chính xác và đầy đủ nhất, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu hợp đồng dưới đây. Cùng tham khảo nhé.

Mẫu 1: 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):

Ông (bà): …………………………………………………………………………………………

Số CMND (hộ chiếu):……………….

Cấp ngày……/…../……, tại………………………………….…

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………

Fax (nếu có): …………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………

Bên nhận góp vốn (gọi là bên B)

Ông (bà): …………………………………………………………………………………………

Số CMND (hộ chiếu):……………….

Cấp ngày……/…../……, tại………………………………….…

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………

Fax (nếu có): …………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện góp vốn với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1 TÀI SẢN GÓP VỐN

Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A …………………………………………….

PHỤ LỤC KÈM THEO …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2 GIÁ TRỊ  GÓP VỐN

Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thỏa thuận là:

………………………………………………………………………………………………………

(bằng chữ: …………………………………………….……..)

ĐIỀU 3 THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng tài sản, tiền mặt, bắt đầu kể từ …………….. hạn cuối cùng góp vốn là ……………………………………………………

ĐIỀU 4 MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là : …………….………….…………để kinh doanh…………………………………………………..

ĐIỀU 5 ĐĂNG KÝ VÀ XOÁ ĐĂNG KÝ GÓP VỐN

Hai bên cam kết góp vốn là nếu muốn ngưng góp vốn thì phải có sự đồng ý của hai bên, không được tự ý rút vốn hay giảm vốn trong quá trình đầu tư, bởi nếu làm thế số tiền đang được đầu tư chưa sinh lời sẽ làm khó khăn cho dự án…

ĐIỀU 6 VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG (Nếu có)

Hai bên tuyệt đối thành thật, trung thành không được gian lận trong quá trình làm việc, nếu bắt được thì tùy mức độ nặng nhẹ mà phạt, kiểm điểm.

ĐIỀU 7 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 8 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

  • Những thông tin về nhân thân, tài sản  đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
  • Tài sản góp vốn không có tranh chấp;
  • Tài sản góp vốn không bị  cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
  • Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  • Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 9 ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

  • Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
  • Hai  bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này.
  • Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………01/01/201…………………

Bên A                                                                  Bên B

(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                              (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

Mẫu 2:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——-***——-

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN

Tại Phòng Công Chứng số ………… thành phố………… (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………..

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………

Hộ khẩu thường trú (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………………………

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

  1. Chủ thể là vợ chồng:

Chồng: ………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………..

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………

Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………. cấp ngày………………………………….. tại …………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………….

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

  1. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ……………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………..

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………….

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………..

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………

Hộ khẩu thường trú :…………………………………………………………………………………………..

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………..

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………..

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……………………………………ngày …………………………………. do …………………………………………. lập.

  1. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………………….

Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………………

Quyết định thành lập số: …………………………………..

ngày………tháng………năm………do………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………………………………..

ngày………tháng……….năm……… do ……………………………….. cấp.

Số Fax: …………………………………………………………………. Số điện thoại: ……………………

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………………………….

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………..

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………………………ngày…………………………………. do………………………………. lập.

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn với các thỏa thuận sau đây:

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 1

TÀI SẢN GÓP VỐN

Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: (mô tả cụ thể về tài sản góp vốn; nếu tài sản góp vốn là tài sản pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì phải liệt kê giấy tờ chứng minh quyền sở hữu) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 2

GIÁ TRỊ GÓP VỐN

Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thỏa thuận là: ……………………………………………………………………………………………………….(bằng chữ:………………………………………………………………………………………..)

Điều 3

THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: …………………………………………………………………….kể từ ngày ………./………./………..

Điều 4

MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: ………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 5

ĐĂNG KÝ VÀ XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN

  1. Bên A và bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.(đối với tài sản phải đăng ký)
  2. Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục xóa đăng ký góp vốn sau khi hết thời hạn góp vốn.

Điều 6

VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí Công chứng Hợp đồng này do bên………………………………………………………….chịu trách nhiệm nộp.

Điều 7

PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 8

CAM ĐOAN CÁC BÊN

  1. Bên A cam đoan:
  2. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
  3. Tài sản góp vốn không có tranh chấp;
  4. Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
  5. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  6. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
  7. Các cam đoan khác…
  8. Bên B cam đoan:
  9. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
  10. Đã xem xét kỷ, biết rõ về tài sản góp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;
  11. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  12. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

e . Các cam đoan khác…

Điều 9

ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

  1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
  2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên

Hoặc chọn một trong các trường hợp sau đây:

  • Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
  • Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
  • Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
  • Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
  • Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
  • Hai bên đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đó hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đó hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đó hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  1. Hợp đồng có hiệu lực từ:………………………………………………………………………………..

Bên A                                                                        Bên B

(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                  (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

Lời chứng của công chứng viên

Ngày………tháng………..năm…………..

(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn) tại Phòng Công chứng số ……………………………………………….

(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)

Tôi ……………………………, Công chứng viên Phòng Công chứng số ………………………….

Chứng nhận:

– Hợp đồng góp vốn được giao kết giữa bên A là ………………………….. và bên B là …………………; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thỏa thuận của các bên trong hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;

– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

Hoặc chọn một trong các trường hợp sau:

  • Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đó đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đó ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đó đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đó điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đó đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đó ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

– Hợp đồng này được lập thành bản chính (mỗi bản chính gồm……..tờ………trang) cấp cho:

  • Bên A …………….. bản chính;
  • Bên B …………….. bản chính;
  • Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng ……………….., quyển số ……….TP/CC-SCC/HĐGD.

Công chứng viên

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Kover Group vừa chia sẻ đến bạn về mẫu hợp đồng góp vốn mua đất mới nhất và cụ thể chi tiết nhất. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp có thể giúp ích cho bạn trong việc hùn vốn mua bán đất đai của mình.

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 862 Trần Phú, Lộc Tiến, Bảo Lộc, Lâm Đồng
  • Hotline: 090 701 93 79
  • Zalo: 090 701 93 79 – Nguyễn Mạnh Nhật
  • Email: 
  • Website: https://kovergroup.com
  • Fanpage: https://www.facebook.com/kovergroup