Little đọc Tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
12/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
156
Đóng tất cả Kết quả từ 3 từ điển Từ điển Anh - Việt little ['litl] | tính từ|đại từ |phó từ|tính từ|đại từ|phó từ|Tất cả tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là littler và littlest , nhưng smaller và smallest thông dụng hơn không lớn, nhỏ; con six little puppies sáu con chó con a little movement of impatience một cử chỉ nhỏ tỏ ra sốt ruột a little group of tourists một nhóm du lịch ít người there's a little mark on your sleeve có một vết nhỏ trên tay áo của anh a house with a little garden một ngôi nhà có mảnh vườn nhỏ little holes to let air in những lỗ nhỏ để không khí lọt vào ngắn, ngắn ngủi you may have to wait a little while có lẽ anh phải đợi một lúc it's only a little way now bây giờ chỉ còn một đoạn đường ngắn nữa shall we go for a little walk ? ta dạo chơi một lúc nhé? (sau nice , pretty , sweet , nasty .. để biểu thị cảm xúc về sự thân ái, vui mừng, khó chịu... của người nói) a nice little room một căn phòng xinh xắn a sweet little child một cậu bé dễ thương a funny little restaurant một nhà hàng bé tí ngộ nghĩnh what a nasty little man ! một anh chàng khó chịu làm sao! a (dear ) little old lady helped me find my way một bà già nho nhỏ (đáng mến) đã giúp tôi tìm đường đi there's a little shop on the corner that sells bread có một cửa hiệu nho nhỏ bán bánh mì ở góc đường không quan trọng, không đáng kể a little mistake một sai lầm không đáng kể we only had a little snack at lunchtime chúng tôi chỉ ăn một tí qua loa vào buổi trưa ít tuổi I had curly hair when I was little tóc tôi quăn lúc tôi còn bé my little brother is 18 em trai tôi 18 tuổi bé khi so với cái khác one's little finger ngón tay út của mình the little hand of the clock kim ngắn của đồng hồ nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện little things amuse little minds những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường (dùng với danh từ không đếm được) một số ít của cái gì, không đủ, có ít I have very little time for reading tôi có rất ít thời giờ để đọc sách we had little rain all summer suốt mùa hè chúng tôi có ít mưa there's little point in telling her now có ít điều để nói với cô ta bây giờ big oaks from little acorns grow xem oak in little ở quy mô nhỏ little Mary (thông tục) dạ dày little Masters trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16 big oaks from little acorns grow cái sảy nảy cái ung little bird told me that ..... xem bird to twist sb round one's little finger bắt ai phải theo ý mình đại từ (được dùng (như) một danh từ khi theo sau the ) một lượng nhỏ, một chút little of the music was recognizable chỉ có một phần nhỏ âm nhạc là có thể hiểu được I understood little of what he said tôi hiểu được chút ít về điều anh ta nói we read a lot of poetry at school - I remember very little now chúng tôi đọc nhiều thơ ở trường - bây giờ tôi còn nhớ rất ít the little that I've seen of his work is satisfactory một ít công việc của ông ta mà tôi thấy được là rất đáng hài lòng phó từ ít; không nhiều I like him little tôi ít thích nó she left little more than an hour ago cô ta ra đi cách đây hơn một giờ một chút I slept very little last night đêm qua tôi ngủ rất ít little does he know what trouble he's in anh ta không biết gì mấy về chuyện anh ta đang gặp rắc rối gì her husband is little known as a lexicographer chồng cô ta ít được biết đến với tư cách là một nhà biên soạn từ điển, ít ai biết chồng cô ta là một nhà soạn từ điển little by little dần dần, từng bước, từng tí một little by little the snow disappeared dần dần tuyết đã tan his English is improving little by little tiếng Anh của anh ta đang dần dần khá lên little or nothing gần như không có gì she said little or nothing about her experience bà ta hầu như không nói gì về kinh nghiệm của mình to make little of something như to make light of something ; gần như không hiểu về cái gì It's in Chinese - I can make little of it cái đó viết bằng tiếng Trung Quốc - tôi gần như không hiểu gì cả tính từ ( a little ) (dùng với danh từ không đếm được) một chút, một ít a little milk /sugar /tea một tí sữa/đường/trà could you give a little more attention to spelling ? anh có chú ý thêm tí nữa về chính tả được không? I need a little help to move these books tôi nhờ anh giúp một tí để chuyển những quyển sách này đi it caused not a little confusion điều đó đã gây không ít nhầm lẫn đại từ ( a little ) một ít, một chút there was a lot of food but I only ate a little có nhiều thức ăn, nhưng tôi chỉ ăn một tí thôi if you've got any spare milk , could you give me a little ? nếu anh còn sữa, anh cho tôi một ít được không? I've only read a little of the book tôi chỉ mới đọc một ít trang trong quyển sách to know a little of everything biết đủ thứ nhưng mỗi thứ chút ít thôi after /for a little sau/trong một quãng đường hoặc thời gian ngắn phó từ ( a little ) ở chừng mực nào đó; hơi she seemed a little afraid of going inside dường như cô ta có phần sợ hãi khi bước vào bên trong these shoes are a little too big for me đôi giày này hơi quá to đối với tôi after a three-week trip in Taiwan, I am a little disgusted with Chinese food sau chuyến đi Đài Loan ba tuần, tôi hơi ngán thức ăn của Trung Hoa she was not a little worried about the expense cô ta rất lo về chi phí Chuyên ngành Anh - Việt little ['litl] | Kỹ thuật bé; ngắn; không đáng kể; ít Toán học bé; ngắn; không đáng kể; ít Đồng nghĩa - Phản nghĩa little | little
little
(adj)
antonym: large antonym: major not
very, not much, not sufficiently, insufficiently, inadequately, not
enough, barely, hardly, slightly, scarcely
antonym: well
|