Khắng khít là gì

1. Những đức tính đó gồm có sự cam kết giúp đỡ nhau và quí trọng lẫn nhau, sự khắng khít, liên lạc tốt, khả năng giải quyết vấn đề và một tầm mức thiêng liêng vững mạnh”.

On y trouve notamment un engagement mutuel, du respect pour les autres et ce qu’ils font, un sentiment d’intimité, une bonne communication, la capacité de surmonter les difficultés et une dimension spirituelle importante.”

2. Dù tiếng Anh là ngôn ngữ chính, chúng tôi thấy là việc nói được tiếng Hy Lạp đã làm cho mối quan hệ gia đình chúng tôi được mạnh mẽ và khắng khít thêm, đặc biệt đối với ông bà cả bên nội lẫn bên ngoại.

Même si l’anglais est notre première langue, nous avons constaté que notre connaissance du grec nous a permis d’avoir des relations familiales étroites et solides, surtout avec nos grands-parents.

3. Un đốt khát vọng nhất thời dường như có vẻ để ràng buộc khắng khít với nhau, nhưng mối ràng buộc đó sẽ sớm nguội lạnh; rốt cuộc chỉ vài tuần hay vài ngày sau khi cưới, hôn nhân sẽ tan ra tro bụi [So sánh sự tường thuật về dục vọng của Am-môn với Ta-ma ghi nơi II Sa-mu-ên 13:1-19].

La passion brûlante qui semble pour un temps forger des liens indestructibles peut se refroidir rapidement et, au bout de quelques semaines, voire de quelques jours, réduire un mariage en cendres. — Voyez le récit de la passion d’Amnon pour Tamar rapporté en II Samuel 13:1-19.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khăng khít tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khăng khít trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khăng khít trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khăng khít nghĩa là gì.

- tt. Có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau: quan hệ khăng khít gắn bó khăng khít với nhaụ
  • điện lệ Tiếng Việt là gì?
  • lao xao Tiếng Việt là gì?
  • Phật đản Tiếng Việt là gì?
  • việt vị Tiếng Việt là gì?
  • Tà Nung Tiếng Việt là gì?
  • hiện hành Tiếng Việt là gì?
  • trọng đại Tiếng Việt là gì?
  • cấm địa Tiếng Việt là gì?
  • sài kinh Tiếng Việt là gì?
  • Huơu Tần Tiếng Việt là gì?
  • cương trực Tiếng Việt là gì?
  • long mạch Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khăng khít trong Tiếng Việt

khăng khít có nghĩa là: - tt. Có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau: quan hệ khăng khít gắn bó khăng khít với nhaụ

Đây là cách dùng khăng khít Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khăng khít là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ khăng khít là gì:

khăng khít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khăng khít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khăng khít mình


6

  0


có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không tách rời

Bích Trâm - Ngày 20 tháng 8 năm 2015


5

  0


Có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau. | : ''Quan hệ '''khăng khít'''.'' | : ''Gắn bó '''khăng khít''' với nhaụ''


5

  1


tt. Có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau: quan hệ khăng khít gắn bó khăng khít với nhaụ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăng khít". Những từ phát âm/đá [..]

Video liên quan

Chủ Đề